BÀI 46 - もうすぐ 着く はずです (Phần 3_Luyện đọc)
Bạn chưa đăng nhập. Kết quả kiểm tra của bạn sẽ không được lưu lại.
Thời gian còn lại: | 60 : 59 |
Số câu hỏi còn lại: |
Tổng số câu hỏi: | 0 |
Số câu đã chọn: | 0 |
Số câu sai: | 0 |
Tổng điểm: | 0 |
{tab=Đọc 文型 (văn mẫu)}
会議は 今から 始まる ところです。
Cuộc họp sẽ bắt đầu bây giờ.
彼は 3月に 大学を 卒業した ばかりです。
Anh ấy mới tốt nghiệp đại học vào tháng 3.
書類は 速達で 出しましたから、あした 着く はずです。
Tôi đã gửi giấy tờ bằng đường chuyển phát nhanh, nên chắc chắn là ngày mai sẽ đến.
{tab=Đọc 例文 (ví dụ)}
もしもし、田中ですが、今 いいでしょうか。
lô, tôi là Tanaka đây. Bây giờ tôi nói chuyện với anh/chị có được không?
… すみません。 今から 出かける ところなんです。
…Xin lỗi, bây giờ tôi sắp phải đi có việc.
帰ったら、こちらから 電話します。[/tn][tv]Khi về tôi sẽ gọi điện.[/tv]
[tn]故障の 原因は わかりましたか。
Anh/chị đã biết nguyên nhân hỏng chưa?
… いいえ、今 調べて いる ところです。
…Chưa. Bây giờ tôi đang xem.
渡辺さんは いますか。
Chị Watanabe có ở đây không?
… あ、たった今 帰った ところです。
…Ồ, chị ấy vừa mới về xong.
まだ エレベーターの ところに いるかも しれません。
Có thể chị ấy vẫn còn đang ở chỗ thang máy.
仕事は どうですか。
Công việc của anh/chị thế nào?
… 先月 会社に 入った ばかりですから、まだ よくわかりません。
…Tôi mới vào công ty tháng trước nên chưa nắm được hết.
この ビデオカメラ、先週 買った ばかりなのに、もう動かないんです。
Cái máy quay video này mới mua tháng trước, thế mà đã hỏng rồi.
… じゃ、ちょっと 見せて ください。
…Thế thì, anh/chị đưa tôi xem nào.
テレサの 熱は 下がるでしょうか。
Nhiệt độ của Teresa đã hạ chưa ạ?
… 今 注射を しましたから、3時間後には 下がる はずです。
…Bây giờ tôi mới tiêm, nên khoảng 3 giờ nữa thì chắc chắn nhiệt độ sẽ hạ.
{tab=Đọc 練習 A(Luyện tập A)}
(Phần này không có âm thanh)
1. | ちょうど 今から | 試合が | はじまる | ところです。 |
でかける | ||||
みんなで | しょくじする |
{slide2=[<<< Dịch >>>]}
Vừa đúng bây giờ trận đấu mới bắt đầu. |
Vừa đúng bây giờ mới ra ngoài. |
Vừa đúng bây giờ mọi người mới dùng bữa. |
{/slide2}
2. | 今 | 部屋を | かたづけて いる | ところです。 |
論文を | かいて いる | |||
アパートを | さがして いる |
{slide2=[<<< Dịch >>>]}
Bây giờ đang lúc dọn dẹp phòng. |
Bây giờ đang lúc viết luận văn. |
Bây giờ đang lúc tìm căn hộ. |
{/slide2}
3. | たった今 | おきた | ところです。 | |
バスが | でた | |||
うちへ | かえって きた |
{slide2=[<<< Dịch >>>]}
Mới nãy vừa thức dậy. |
Mới nãy xe buýt vừa xuất hiện. |
Mới nãy vừa về nhà. |
{/slide2}
4. | 林さんは 先月 この 会社に | はいった | ばかりです。 |
わたしは さっき 昼ごはんを | たべた | ||
この コピー機は きのう | しゅうりした |
{slide2=[<<< Dịch >>>]}
Anh Hayashi vừa mới vào công ty này tháng trước. |
Tôi vừa mới ăn trưa lúc này. |
Cái máy copy này vừa mới sửa xong hôm qua. |
{/slide2}
5. | 荷物は あした | とどく | はずです。 |
グプタさんは お酒を | のまない | ||
課長は ドイツ語が | じょうずな | ||
あの スーパーは あしたは | やすみの |
{slide2=[<<< Dịch >>>]}
Chắc chắn ngày mai món hàng sẽ đến. |
Anh Guputa chắc chắn không uống rượu. |
Tổ trưởng chắc chắn là giỏi tiếng Đức. |
Siêu thị kia chắc chắn là ngày mai sẽ nghỉ. |
{/slide2}
BÌNH LUẬN DÀNH CHO THÀNH VIÊN
Vui lòng đăng nhập để sử dụng chức năng này
Xem tiếp Comment (admin Only)
BÌNH LUẬN THÔNG QUA TÀI KHOẢN FACEBOOK
Chú ý: Khi cần liên hệ hỏi đáp với ban quản trị, bạn không dùng comment facebook mà hỏi đáp thông qua Bình luận bên trên.