BÀI 44 - この 写真みたいに して ください (Phần 3_Luyện đọc)
Bạn chưa đăng nhập. Kết quả kiểm tra của bạn sẽ không được lưu lại.
Thời gian còn lại: | 60 : 59 |
Số câu hỏi còn lại: |
Tổng số câu hỏi: | 0 |
Số câu đã chọn: | 0 |
Số câu sai: | 0 |
Tổng điểm: | 0 |
{tab=Đọc 文型 (văn mẫu)}
ゆうべ お酒を 飲みすぎました。
Tối qua tôi uống rượu quá nhiều.
この パソコンは 使いやすいです。
Cái máy tính này dễ sử dụng.
ズボンを 短く して ください。
Hãy cắt ngắn cái quần này giúp.
今夜は 楽しく 踊りましょう。
Tối nay chúng ta hãy nhảy thật vui nhé.
{tab=Đọc 例文 (ví dụ)}
泣いて いるんですか。
Anh/chị khóc đấy à?
… いいえ、笑いすぎて、涙が 出たんです。
…Không, tôi cười quá, chảy cả nước mắt.
最近の 車は 操作が 簡単ですね。
Ô-tô gần đây thao tác đơn giản nhỉ.
… ええ。でも、簡単すぎて、運転が おもしろくないです。
…Vâng. Nhưng mà đơn giản quá nên việc lái xe không thú vị.
田舎と 町と、どちらが 住みやすいですか。
Nhà quê và khu phố , nơi nào dễ sống hơn?
… 田舎の ほうが 住みやすいと 思います。
…Tôi nghĩ là nhà quê dễ sống hơn.
物価も 安いし、空気も きれいですから。
Vì nhà quê giá rẻ hơn và không khí cũng trong lành hơn.
この コップは 丈夫で 割れにくいですよ。
Cái cốc này bền và khó vỡ lắm.[/tv]
… こどもが 使うのに 安全で、いいですね。
…Cho trẻ con dùng thì an toàn và tốt nhỉ.[/tv]
もう 夜 遅いですから、静かに して いただけませんか。
Vì đã muộn rồi nên làm ơn giữ yên tĩnh được không ạ?
[tn]… はい。すみません。[/tn][tv]… Vâng, xin lỗi.
今晩の おかずは 何に しましょうか。
Thức ăn tối nay làm món gì nhỉ?
…きのうは 肉を 食べたから、きょうは 魚料理に しようよ。
…Hôm qua ăn thịt rồi nên hôm nay ăn cá đi.
電気や 水は 大切に 使いましょう。
Chúng ta hãy tiết kiệm điện và nước.
… はい、わかりました。
…Vâng ạ.[/tv]
野菜は 細かく 切って、卵と 混ぜます。
Rau thì thái nhỏ, rồi trộn với trứng.
… はい。 これで いいですか。
…Vâng. Thế này đã được chưa ạ?
{tab=Đọc 練習 A(Luyện tập A)}
(Phần này không có âm thanh)
1. | お酒を | のみ | すぎました。 |
お土産を | かい | ||
ごはんを | たべ |
{slide2=[<<< Dịch >>>]}
Đã uống quá nhiều rượu. |
Đã mua quá nhiều quà lưu niệm. |
Đã ăn quá nhiều. |
{/slide2}
2. | この 問題は | むずかし | すぎます。 |
この 部屋は | せま | ||
この 方法は | ふくざつ |
{slide2=[<<< Dịch >>>]}
Vấn đề này quá khó. |
Căn phòng này quá hẹp. |
Phương pháp này quá phức tạp. |
{/slide2}
3. | この くすり | は | のみ | やすいです。 | |
この はさみ | つかい | ||||
やまの てんき | かわり | ||||
あめの ひ | 事故が | おき |
{slide2=[<<< Dịch >>>]}
Thuốc này dễ uống. |
Kéo này dễ sử dụng. |
Thời tiết ở núi hay thay đổi. |
Ngày mưa thì dễ xảy ra tai nạn. |
{/slide2}
4. | とうきょう | は | すみ | にくいです。 | |
この くつ | あるき | ||||
この コップ | われ | ||||
あめの ひ | 洗濯物が | かわき |
{slide2=[<<< Dịch >>>]}
Tokyo thì khó sống. |
Đôi giày này khó đi bộ. |
Chiếc tách này khó vỡ. |
Ngày mưa thì đồ giặt khó khô. |
{/slide2}
5. | かみ | を | みじか | く | します。 |
ねだん | やす | く | |||
へや | きれい | に | |||
みずの りょう | 2ばい | に |
{slide2=[<<< Dịch >>>]}
Cắt tóc ngắn. |
Giảm giá. |
Làm cho phòng sạch đẹp. |
Làm gấp đôi lượng nước. |
{/slide2}
6. | 晩ごはんは | カレーライス | に します。 |
てんぷら | |||
わしょく |
{slide2=[<<< Dịch >>>]}
Bữa tối quyết định (chọn) là cơm cà ri. |
Bữa tối quyết định (chọn) là tempura. |
Bữa tối quyết định (chọn) là món Nhật. |
{/slide2}
7. | 操作の し方を | くわし | く | 説明します。 |
字を もっと | おおき | く | 書いて ください。 | |
机の 上を | きれい | に | 片付けて ください。 | |
部長には もっと | ていねい | に | 話した ほうが いいです。 |
{slide2=[<<< Dịch >>>]}
Giải thích tường tận cách thao tác. |
Hãy viết chữ to hơn chút nữa. |
Hãy dọn dẹp sạch sẽ trên bàn. |
Nên nói chuyện với trưởng phòng một cách lịch sự hơn. |
{/slide2}
{/tabs}
BÌNH LUẬN DÀNH CHO THÀNH VIÊN
Vui lòng đăng nhập để sử dụng chức năng này
Xem tiếp Comment (admin Only)
BÌNH LUẬN THÔNG QUA TÀI KHOẢN FACEBOOK
Chú ý: Khi cần liên hệ hỏi đáp với ban quản trị, bạn không dùng comment facebook mà hỏi đáp thông qua Bình luận bên trên.