20 Bài 20 - 夏休みは どうするの?(Phần 3_Luyện đọc) (Minnano Nihongo)
Bạn chưa đăng nhập. Kết quả kiểm tra của bạn sẽ không được lưu lại.
Thời gian còn lại: | 60 : 59 |
Số câu hỏi còn lại: |
Tổng số câu hỏi: | 0 |
Số câu đã chọn: | 0 |
Số câu sai: | 0 |
Tổng điểm: | 0 |
ĐỌC 文型 (VĂN MẪU)
サントスさんは パーティーに 来なかった。
1) Anh Santos không đến dự tiệc.
日本は 物価が 高い 。
2 ) Ở Nhật giá cả đắt đỏ.
沖縄の 海は きれいだった。
3) Biển ở Okinawa đẹp.
きょうは 僕の 誕生日だ。
4) Hôm nay là sinh nhật tôi.
ĐỌC 文型 (VÍ DỤ)
アイスクリーム「を」 食べる?
Anh/chị có ăn kem không?
…うん、食べる。
…Có, tôi có ăn.
そこに はさみ「が」 ある?
Ở đó có kéo không?
…ううん、ない。
…Không, không có.
きのう 木村さんに 会った?
Hôm qua anh/chị có gặp chị Kimura không?
…ううん、会わなかった。
…Không, tôi không gặp.
あした みんなで 京都「へ」 行かない?
Ngày mai (cả nhóm) chúng mình đi Kyoto không?
…うん、いいね。
…Ừ, được đấy.
その カレーライス「は」 おいしい?
Món ca-ri đó có ngon không?[/tv]
…うん、辛いけど、おいしい。
…Có, tuy hơi cay nhưng ngon
今 暇?
Bây giờ anh/chị có rỗi không?
…うん、暇。 何?
…Có, có rỗi. Có gì không?
ちょっと 手伝って。
Giúp tôi một chút.
辞書「を」 持って 「い」る?
Anh/chị có từ điển không?
…ううん、持って 「い」ない。
…Không, tôi không có.
ĐỌC 練習 A(LUYỆN TẬP A)
(Phần này không có âm thanh)
1.
丁寧形 | 普通形 |
かきます かきません | かく かかない |
かきました かきませんでした | かいた かかなかった |
あります ありません | ある ない |
ありました ありませんでした | あった なかった |
おおきいです おおきくないです | おおきい おおきくない |
おおきかったです きれいです | おおきかった きれいだ |
きれい じゃ ありません きれいでした | きれいじゃ ない きれいだった |
きれい じゃ ありませんでした あめです | きれいじゃ なかった あめだ |
あめじゃ ありません あめでした | あめじゃ ない あめだった |
あめじゃ ありませんでした | あめじゃ なかった |
2. | わたしは | あした | 東京 | へ | いく。 |
毎日 | いそがしい。 | ||||
相撲 | が | すきだ。 | |||
サラリーマンだ。 | |||||
富士山 | に | のぼりたい。 | |||
大阪 | に | すんで いる。 | |||
市役所 | へ | いかなければ ならない。 | |||
レポート | を | かかなくても いい。 | |||
ドイツ語 | を | はなす ことが できる。 | |||
ドイツ | へ | いった ことが ない。 |
BÌNH LUẬN DÀNH CHO THÀNH VIÊN
Vui lòng đăng nhập để sử dụng chức năng này
Xem tiếp Comment (admin Only)
BÌNH LUẬN THÔNG QUA TÀI KHOẢN FACEBOOK
Chú ý: Khi cần liên hệ hỏi đáp với ban quản trị, bạn không dùng comment facebook mà hỏi đáp thông qua Bình luận bên trên.