47
Bạn chưa đăng nhập. Kết quả kiểm tra của bạn sẽ không được lưu lại.
Thời gian còn lại: | 60 : 59 |
Số câu hỏi còn lại: |
Tổng số câu hỏi: | 0 |
Số câu đã chọn: | 0 |
Số câu sai: | 0 |
Tổng điểm: | 0 |
{tab=Hướng dẫn}
{slide2=[Giới thiệu giáo trình được sử dụng]}
{/slide2}
{slide2=[Hướng dẫn cách học]}
Đây là giáo trình Choukai trong bộ sách Minnano nihongo, bao gồm 50 bài, mỗi bài sẽ có 4 đến 5 bài nghe.
Các bạn chạy File mp3 đầu tiên của mỗi câu bài tập để nghe, chọn đáp án và điền vào ô trống. Sau đó luyện nghe lại với các File mp3 trong từng câu nhỏ.
{/slide2}
{tab=Câu 1}
[tn]1. 男の 人は どの はがきを 見て 話していますか。[/tn][tv]Người nam đã nhìn bưu thiếp nào để trò chuyện. Hãy chọn câu thích hợp theo nội dung được đề cập trong bài hội thoại.[/tv]
{mp3}Minna_Bai47_ck1.mp3{/mp3}
例:{mp4}Minna_Bai47_ck1_rei.mp3{/mp4}Đáp án: b
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
A: | [tn]リンさん、結婚したそうだよ。[/tn][tv]Bạn Lee, hình như đã kết hôn đấy.[/tv] |
B: | [tn]え? ほんとう。[/tn][tv]Hả?thật không.[/tv][tn]よかったね。[/tn][tv]Tốt nhỉ.[/tv] |
A: | [tn]うん。[/tn][tv]Vâng.[/tv][tn]何か お祝いを しないと。[/tn][tv]Nếu không làm lễ mừng gì đó thì….[/tv] |
B: | [tn]そうね。[/tn][tv]Đúng thế nhỉ.[/tv] |
Đáp án b |
{/slide2}
1){mp4}Minna_Bai47_ck1_1.mp3{/mp4}
{dienotrong dapan = "d"/}
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
A: | [tn]佐野さん、よくなったそうだよ。[/tn][tv]Bạn Sano, trông khỏe hẳn đấy.[/tv] |
B: | [tn]え?[/tn][tv]Vậy sao?[/tv][tn]もうけがは 治ったの?[/tn][tv]Vết thương đã khỏi rồi phải không?[/tv][tn]よかったね。[/tn][tv]Tốt nhỉ.[/tv] |
A: | [tn]うん。[/tn][tv]Vâng.[/tv][tn]またいっしょにゴルフが できるね。[/tn][tv]Cùng chơi gôn nữa được nhỉ.[/tv] |
B: | [tn]そうね。[/tn][tv]Đúng thế nhỉ.[/tv] |
Đáp án d |
{/slide2}
2){mp4}Minna_Bai47_ck1_2.mp3{/mp4}
{dienotrong dapan = "a"/}
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
A: | [tn]鈴木さん、家を 買ったそうだよ。[/tn][tv]Bạn Suziki, hình như đã mua nhà đấy.[/tv] |
B: | [tn]え?[/tn][tv]Vậy à?[/tv][tn]ほんとう?[/tn][tv]Thật không?[/tv][tn]いいね。[/tn][tv]Được nhỉ.[/tv][tn]どこ? [/tn][tv]Ở đâu vậy?[/tv] |
A: | [tn]住所は 奈良県だよ。[/tn][tv]Nơi sống là ở tỉnh Nara đấy.[/tv] |
B: | [tn]へえ。奈良?[/tn][tv]Vậy à. Ở Nara sao?[/tv][tn]一度行って みたいね。[/tn][tv]Tôi muốn thử đi một lần nhỉ.[/tv] |
Đáp án a |
{/slide2}
{tab=Câu 2}
[tn]2. ミラーさんは ニュースや アナウンスを 聞いて、会社の 人に 伝えました。正しく伝えているのは a、bの どちらですか。[/tn][tv]Bạn Miller đã nghe tin tức và thông báo và truyền đạt lại cho người của công ty. Truyền đạt đúng là câu nào, câu a hay câu b theo nội dung được đề cập trong bài hội thoại.[/tv]
{mp3}Minna_Bai47_ck2.mp3{/mp3}
例:{mp4}Minna_Bai47_ck2_rei.mp3{/mp4}Đáp án: b
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
[tn]昼のニュースです。[/tn][tv]Đây là tin tức buổi trưa.[/tv][tn]午前11時ごろ大阪駅前で 大きい火事が ありました。[/tn][tv]Khoảng 11 giờ trưa đã có vụ cháy lớn ở trước nhà ga Osaka.[/tv][tn]原因など 詳しいことは まだわかっていません。[/tn][tv]Chi tiết nguyên nhân vẫn chưa biết.[/tv][tn]死んだ人は いませんが、[/tn][tv]Người chết không có nhưng,.[/tv][tn]10人ほどけがを して、病院に 運ばれました。[/tn][tv]Bị thương đến10 người, đã được chuyển đến bệnh viện.[/tv] [tn]a.大変です。[/tn][tv]Vất vả.[/tv][tn]大阪駅前で 火事が あったそうですよ。[/tn][tv]Nghe nói đã có vụ cháy ở trước nhà ga Osaka đấy.[/tv][tn]死んだ人や けがを した人は いないそうですけど、……。[/tn][tv]Người chết hay người bị thương hình như không có nhưng mà…….[/tv] [tn]b.大変です。[/tn][tv]Vất vả.[/tv][tn]大阪駅前で 家事が あったそうですよ。[/tn][tv]Nghe nói đã có vụ cháy ở trước nhà ga Osaka.[/tv][tn]死んだ人は いないけど、けがを した人が 10人ぐらいいるそうです。[/tn][tv]Người chết thì không có nhưng người bị thương nghe nói khoảng 10 người.[/tv] | |
Đáp án b |
{/slide2}
1){mp4}Minna_Bai47_ck2_1.mp3{/mp4}
{dienotrong dapan = "a"/}
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
[tn]天気予報です。[/tn][tv]Đây là dự báo thời tiết.[/tv][tn]台風25号は 沖縄の 南200キロの 所に あって、[/tn][tv]Bão số 25 đang ở nơi cách 200 km phía nam của tỉnh Okinawa.[/tv][tn]1週間に 25キロの 速さで 北へ 向かっています。[/tn][tv]Trong vòng 1 tuần bão sẽ di chuyển về hướng bắc với tốc độ 25 km.[/tv][tn]今晩遅く沖縄の 東を 通って、[/tn][tv]Chậm nhất tối nay, bão sẽ đi qua phía đông của tỉnh Okinawa.[/tv][tn]あしたの 昼ごろ九州に 上陸するでしょう。[/tn][tv]Có thể khoảng trưa ngày mai sẽ đổ bộ vào Kyushu.[/tv] [tn]a.課長、天気予報に よると、[/tn][tv]Phó phòng, dựa theo dự báo thời tiết.[/tv][tn]台風は あしたの 昼ごろ九州へ 来るそうです。[/tn][tv]Nghe nói bão sẽ đến Kyushu khoảng trưa ngày mai.[/tv] [tn]b.課長、天気予報に よると、[/tn][tv]Phó phòng, dựa theo dự báo thời tiết.[/tv][tn]台風は 今晩遅く九州へ 来るそうです。[/tn][tv]Nghe nói bão sẽ đến Kyushu chậm nhất tối nay.[/tv] | |
Đáp án a |
{/slide2}
2){mp4}Minna_Bai47_ck2_2.mp3{/mp4}
{dienotrong dapan = "b"/}
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
[tn]お知らせします。[/tn][tv]Xin thông báo.[/tv][tn]5分ほどまえに、広島で 地震が ありました。[/tn][tv]Cách đây khoảng đến 5 phút, đã có một trận động đất ở Hiroshima.[/tv][tn]地震の 大きさは まだわかりませんが、[/tn][tv]Độ lớn của động đất vẫn chưa biết nhưng mà.[/tv][tn]ただ今新幹線は 全部止まっています。[/tn][tv] Hiện giờ toàn bộ tàu Shinkansen đang bị dừng lại.[/tv][tn]安全が 確認できたら、すぐ出発しますが、[/tn][tv]Nếu xác nhận được an toàn thì sẽ xuất phát ngay nhưng mà.[/tv][tn]博多に 到着する時間は 少々遅れそうです。[/tn][tv]Thời gian cập đến Hakata trông có vẻ hơi bị chậm trễ.[/tv] [tn]a.もしもし、今、新幹線なんですけど、[/tn][tv]Alô, hiện tại, liên quan tàu shinkansen,.[/tv][tn]広島で 事故が あったそうです。[/tn][tv]Nghe nói đã có tai nạn ở Hiroshima.[/tv][tn]今、ゆっくり走っているので、博多に 着くのは 少し遅れます。[/tn][tv]Hiện giờ, vì chạy từ từ nên đến Hakata hơi bị chậm trễ.[/tv] [tn]b.もしもし、今、新幹線なんですけど、[/tn][tv]Alô, hiện tại, liên quan tàu Shinkansen,.[/tv][tn]広島で 地震が あったそうです。[/tn][tv]Nghe nói đã có động đất ở Hiroshima.[/tv][tn]今、止まっているので、博多に 着くのは 少し遅れます。[/tn][tv]Hiện giờ, vì đang bị dừng lại nên việc đến Hakata hơi bị chậm trễ.[/tv] | |
Đáp án b |
{/slide2}
{tab=Câu 3}
[tn]3. 友達に 聞いたことを まとめて ください。[/tn][tv]Hãy tập hợp nội dung đã hỏi bạn bè. Điền nội dung thích hợp vào dấu ngoặc trống và chọn câu thích hợp theo nội dung được đề cập trong bài hội thoại.[/tv]
{mp3}Minna_Bai47_ck3.mp3{/mp3}
例:{mp4}Minna_Bai47_ck3_rei.mp3{/mp4}
( テレビ )によると、ある病院で 手術を した人が、調子が 悪いので、もう一度診て もらったら、おなかの 中から{a. 薬 (b.) はさみ}が 見つかったそうだ。
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
A: | [tn]テレビで 見たんですけど、病院で また事故が あったそうですよ。[/tn][tv]Tôi đã xem trên truyền hình nhưng mà nghe nói lại có tai nạn ở bệnh viện đấy.[/tv] |
B: | [tn]また?[/tn][tv]Lại bị nữa sao?[/tv][tn]今度は どんな事故ですか。[/tn][tv]Lần này là tai nạn nào vậy?[/tv] |
A: | [tn]入院していた人が、うちへ帰ってから,[/tn][tv]Người nhập viện, sau khi trở về nhà,.[/tv][tn]調子が 悪いので、もう一度調べて もらったら、[/tn][tv]vì tình trạng không tốt, khi nhờ điều tra lại một lần nữa thì.[/tv][tn]おなかの 中から はさみが 見つかったそうですよ。[/tn][tv]Nghe nói đã phát hiện cái kéo từ trong bụng.[/tv] |
B: | [tn]え?[/tn][tv]Hả?[/tv][tn]はさみ?[/tn][tv]Cái kéo sao?[/tv] |
A: | [tn]ええ。[/tn][tv]Vâng.[/tv][tn]手術したときに、おなかの 中に 忘れて いたそうですよ。[/tn][tv]Nghe nói khi phẩu thuật đã để quên trong bụng đấy.[/tv] |
Đáp án テレビ b |
{/slide2}
1){mp4}Minna_Bai47_ck3_1.mp3{/mp4}
({dienotrong dapan = "インターネット"/})によると、({dienotrong dapan = "き"/})で 作られた橋で、{{ds = "sai"/}a. 日本 {ds = ""/}b. 世界}で いちばん長いのが 静岡県に ある。長さは{{ds = "sai"/}a. 1879 {ds = ""/}b. 897}メートルだそうだ。
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
A: | [tn]インターネットで 見たんだけど、[/tn][tv]Tôi đã xem trên mạng nhưng mà.[/tv][tn]世界で いちばん長い橋が 日本に あるそうだね、[/tn][tv]Nghe nói cây cầu dài nhất thế giới nằm ở Nhật nhỉ?[/tv] |
B: | [tn]え?[/tn][tv]Hả?[/tv][tn]ほんとう?[/tn][tv]Thật sao?[/tv] |
A: | [tn]木で 作られた橋の 中で、いちばんなんだけど。[/tn][tv]Là nhất trong các cây cầu được làm bằng gỗ nhưng mà.[/tv] |
B: | [tn]ふーん。[/tn][tv]Um….[/tv][tn]木の 橋。[/tn][tv]Cây cầu gỗ à.[/tv] |
A: | [tn]静岡県に ある蓬莱橋と いう橋で、897メートルだそうだよ。[/tn][tv]Nghe nói là cây cầu tên là Houraibashi nằm ở tỉnh Shizuoka đấy.[/tv] |
B: | [tn]へえ。[/tn][tv]Vậy à.[/tv][tn]長いね。[/tn][tv]Dài nhỉ.[/tv][tn]古いの?[/tn][tv]Cũ không?[/tv] |
A: | [tn]うん。[/tn][tv]Vâng.[/tv][tn]1879年に 作られたそうだよ。[/tn][tv]Nghe nói được xây dựng vào năm 1879.[/tv] |
B: | [tn]へえ。[/tn][tv]Vậy à.[/tv][tn]見て みたいな。[/tn][tv]Muốn nhìn thử nhỉ.[/tv] |
Đáp án インターネット 木 b b |
{/slide2}
2){mp4}Minna_Bai47_ck3_2.mp3{/mp4}
({dienotrong dapan = "しんぶん"/})によると、男の 人が 東京タワーから 1万円札を100枚{{ds = ""/}a. 投げた {ds = "sai"/}b. 拾った}。警察が 集めたが、({dienotrong dapan = "50まん"/})円しか集まらなかったそうだ。
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
A: | [tn]けさの 新聞を 読みましたか。[/tn][tv]Bạn đã đọc báo sáng nay chưa?[/tv] |
B: | [tn]いいえ、何ですか。[/tn][tv]Chưa, có chuyện gì vậy?[/tv] |
A: | [tn]男の 人が 東京タワーの 上から1万円札を 100枚投げたそうですよ。[/tn][tv]Nghe nói là có một người nam đã ném 100 tờ tiền giấy từ trên cao tháp Tokyo đấy.[/tv] |
B: | [tn]へえ、下を 歩いていた人は びっくりしたでしょうね。[/tn][tv]Vậy à, có lẽ người đang đi bộ bên dưới đã giật mình nhỉ.[/tv] |
A: | [tn]ええ。[/tn][tv]Vâng.[/tv][tn]人が たくさん集まったそうですよ。[/tn][tv]Nghe nói có nhiều người thu gom đấy.[/tv][tn]すぐパトカーが 来て、警官が 集めたけど、半分しかなかったそうです。[/tn][tv]Xe cảnh sát đến ngay liền, nghe nói cảnh sát đã thu gom nhưng chỉ có khoảng phân nữa thôi.[/tv] |
Đáp án 新聞 a 50万 |
{/slide2}
3){mp4}Minna_Bai47_ck3_3.mp3{/mp4}
({dienotrong dapan = "データ"/})によると、日本で{{ds = ""/}a. 大阪 {ds = "sai"/}b. 東京}の人がいちばん歩くのが 速い。電話を しながら歩いても、速さは{{ds = "sai"/}a. 20パーセントしか変わらない {ds = ""/}b. 同じだ}そうだ。
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
A: | [tn]日本で どこの 人が いちばん歩くのが 速いか、知っている?[/tn][tv]Bạn có biết ở Nhật người ở đâu là đi bộ nhanh nhất không?[/tv] |
B: | [tn]うーん。[/tn][tv]Không.[/tv][tn]東京の 人?[/tn][tv]Người của Tokyo chăng?[/tv] |
A: | [tn]ううん。[/tn][tv]Không.[/tv][tn]あるデータで 見たんだけど、[/tn][tv]Tôi đã xem ở một dữ liệu kia thì.[/tv][tn]大阪の 人が いちばん速いそうだよ。[/tn][tv]Nghe nói là người Osaka là nhanh nhất đấy.[/tv] |
B: | [tn]へえ、大阪の 人。[/tn][tv]Vậy à, người Osaka à.[/tv] |
A: | [tn]携帯電話を かけながら歩いたら、[/tn][tv]Nếu vừa đi bộ vừa nghe điện thoại thì.[/tv][tn]だいたいの人は 20パーセントぐらい遅くなるんだけど、[/tn][tv]đại khái con người sẽ bị chậm trễ khoảng 20% nhưng mà.[/tv][tn]大阪の 人は ほとんど変わらないそうだよ。[/tn][tv]Nghe nói người Osaka hoàn toàn không thay đổi đấy.[/tv] |
B: | [tn]へえ。[/tn][tv]Vậy à.[/tv][tn]おもしろいデータだね。[/tn][tv]Dữ liệu hay nhỉ.[/tv] |
Đáp án (ある)データ a b |
{/slide2}
{tab=Câu 4}
[tn]4. 古いアパートでは いろいろな 音が 聞こえます。聞いた人は 何の 音だと 思いましたか。ほんとうは 何でしたか。[/tn][tv]Nghe thấy nhiều âm thanh ở căn hộ cũ. Người nghe đã nghĩ đó là âm thanh gì? Thật sự là cái gì? Hãy chọn hình thích hợp theo nội dung được đề cập trong bài hội thoại.[/tv]
{mp3}Minna_Bai47_ck4.mp3{/mp3}
例:{mp4}Minna_Bai47_ck4_rei.mp3{/mp4}
( a ) … [ i ]
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
A: | [tn]変な声が するね。[/tn][tv]Có tiếng kỳ lạ nhỉ.[/tv] |
B: | [tn]うん。[/tn][tv]Đúng đấy.[/tv][tn]だれか 泣いて いるようだね。[/tn][tv]Hình như có ai đó đang khóc nhỉ.[/tv][tn]ちょっと見て 来ようか。[/tn][tv]Hãy đến xem một chút được không?[/tv] |
………… | |
A: | [tn]どうだった?[/tn][tv]Bị sao vậy?[/tv] |
B: | [tn]隣の 奥さんだよ。[/tn][tv]Làvợ của nhà bên cạnh.[/tv][tn]歌の 練習を しているんだ。[/tn][tv]Đang luyện tập hát.[/tv] |
Đáp án a i |
{/slide2}
1){mp4}Minna_Bai47_ck4_1.mp3{/mp4}
({dienotrong dapan = "c"/}) … [{dienotrong dapan = "g"/}]
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
A: | [tn]わ、すごい音。[/tn][tv]Ồ, âm thanh khủng khiếp thật.[/tv] |
B: | [tn]何か 大きい物が 落ちたようだね。[/tn][tv]Hình như có vật gì to đã bị rớt đấy.[/tv] |
A: | [tn]上の うちよ。[/tn][tv]Nhà trên đó.[/tv][tn]ちょっと見て 来て。[/tn][tv]Hãy đến xem một chút.[/tv] |
………… | |
A: | [tn]何だった?[/tn][tv]Chuyện gì vậy?[/tv] |
B: | [tn]上の 奥さん、台所で 滑ったそうだよ。[/tn][tv]Nghe nói người vợ ở trên đã bị té ở nhà bếp đấy.[/tv] |
Đáp án c g |
{/slide2}
2){mp4}Minna_Bai47_ck4_2.mp3{/mp4}
({dienotrong dapan = "b"/}) … [{dienotrong dapan = "h"/}]
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
B: | [tn]下の うちの 赤ちゃん、具合が 悪いようだね。[/tn][tv]Đứa bé ở nhà bên dưới hình như tình trạng không tốt nhỉ.[/tv][tn]ちょっと聞いて来よう。[/tn][tv]Hãy đến nghe một chút.[/tv] |
………… | |
A: | [tn]どうだった?[/tn][tv]Bị làm sao vậy?[/tv] |
B: | [tn]赤ちゃんは 元気だったよ。[/tn][tv]Đứa bé khỏe mà.[/tv] |
A: | [tn]じゃ、あの 声は?[/tn][tv] Vậy thì, tiếng đó thì sao?[/tv] |
B: | [tn]猫が デートしているんだよ。[/tn][tv]Con mèo đang hẹn hò (trai gái) đấy.[/tv] |
Đáp án b h |
{/slide2}
3){mp4}Minna_Bai47_ck4_3.mp3{/mp4}
({dienotrong dapan = "d"/}) … [{dienotrong dapan = "j"/}]
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
A: | [tn]外、ずいぶんにぎやかね。[/tn][tv]Bên ngoài, nhộn nhịp quá nhỉ.[/tv] |
B: | [tn]うん。[/tn][tv]Vâng.[/tv][tn]どうも子どもが けんかしているようだね。[/tn][tv]Hình như bọn trẻ đang cãi nhau nhỉ.[/tv][tn]ちょっと注意して来るよ。[/tn][tv]Sẽ đến để nhắc nhở một chút đây.[/tv] |
……… | |
A: | [tn]どうだった? けんかだった?[/tn][tv]Bị sao thế? Cãi nhau à?[/tv] |
B: | [tn]ううん。[/tn][tv]Không.[/tv][tn]運動会の 練習を していたんだよ。[/tn][tv]Con đang luyện tập cho hội thi thể thao đấy.[/tv] |
Đáp án d j |
{/slide2}
4){mp4}Minna_Bai47_ck4_4.mp3{/mp4}
({dienotrong dapan = "k"/}) … [{dienotrong dapan = "f"/}]
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
B: | [tn]あ、だれか来たようだね。[/tn][tv] A, hình như ai đó đã đến nhỉ.[/tv] |
A: | [tn]こんな時間に?[/tn][tv]Vào thời gian này sao?[/tv][tn]ちょっと見て来て。[/tn][tv]Hãy đến xem một chút.[/tv] |
………… | |
A: | [tn]だれだった?[/tn][tv] Ai vậy?[/tv] |
B: | [tn]だれも いなかったよ。[/tn][tv]Không có ai hết đấy.[/tv] |
A: | [tn]きゃー、怖い![/tn][tv]Ồ, sợ quá!.[/tv] |
B: | [tn]風の 音だよ。[/tn][tv]Là âm thanh của gió đấy.[/tv] |
Đáp án k f |
{/slide2}
BÌNH LUẬN DÀNH CHO THÀNH VIÊN
Vui lòng đăng nhập để sử dụng chức năng này
Xem tiếp Comment (admin Only)
BÌNH LUẬN THÔNG QUA TÀI KHOẢN FACEBOOK
Chú ý: Khi cần liên hệ hỏi đáp với ban quản trị, bạn không dùng comment facebook mà hỏi đáp thông qua Bình luận bên trên.