50
Bạn chưa đăng nhập. Kết quả kiểm tra của bạn sẽ không được lưu lại.
Thời gian còn lại: | 60 : 59 |
Số câu hỏi còn lại: |
Tổng số câu hỏi: | 0 |
Số câu đã chọn: | 0 |
Số câu sai: | 0 |
Tổng điểm: | 0 |
{tab=Hướng dẫn}
{slide2=[Giới thiệu giáo trình được sử dụng]}
{/slide2}
{slide2=[Hướng dẫn cách học]}
Đây là giáo trình Choukai trong bộ sách Minnano nihongo, bao gồm 50 bài, mỗi bài sẽ có 4 đến 5 bài nghe.
Các bạn chạy File mp3 đầu tiên của mỗi câu bài tập để nghe, chọn đáp án và điền vào ô trống. Sau đó luyện nghe lại với các File mp3 trong từng câu nhỏ.
{/slide2}
{tab=Câu 1}
[tn]1. マリアさんは どんなサービスを して もらいますか。[/tn][tv]Bạn Maria được nhờ phục vụ như thế nào? Hãy chọn hình thích hợp theo nội dung được đề cập trong bài hội thoại.[/tv]
{mp3}Minna_Bai50_ck1.mp3{/mp3}
例:{mp4}Minna_Bai50_ck1_rei.mp3{/mp4}Đáp án: a
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
A: | [tn]あのう、これ、娘の 誕生日プレゼントなんです。[/tn][tv]Ừm… đây là quà tặng sinh nhật của con gái tôi.[/tv][tn]かわいい紙で 包んで くださいませんか。[/tn][tv]Làm ơn hãy gói bằng giấy dễ thương giùm tôi được không ạ?[/tv] |
B: | [tn]かしこまりました。[/tn][tv]Tôi đã biết rồi.[/tv][tn]赤と 青が ございますが、[/tn][tv]Có màu đỏ và màu xanh.[/tv][tn]どちらで お包みしましょうか。[/tn][tv]Tôi gói cái nào thì được nhỉ?[/tv] |
A: | [tn]赤で お願いします。[/tn][tv]Làm ơn gói bằng màu đỏ.[/tv] |
Đáp án a |
{/slide2}
1){mp4}Minna_Bai50_ck1_1.mp3{/mp4}
{dienotrong dapan = "e"/}
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
A: | [tn]お客様、誕生日カードを お入れしましょうか。[/tn][tv]Chào quý khách, tôi bỏ thiệp sinh nhật vào được không ạ?[/tv] |
B: | [tn]そうですね。[/tn][tv]Đúng rồi nhỉ.[/tv][tn]かわいいカードが ありますか。[/tn][tv]Có thiệp dễ thương không?[/tv] |
A: | [tn]こちらは いかがですか。[/tn][tv]Cái này bạn thấy sao?[/tv] |
B: | [tn]あ、いいですね。[/tn][tv]A, được nhỉ.[/tv] |
A: | [tn]じゃ、こちらに お祝いの ことばを お書きください。[/tn][tv]Vậy thì, hãy ghi câu chúc mừng vào chỗ này nhé.[/tv] |
Đáp án e |
{/slide2}
2){mp4}Minna_Bai50_ck1_2.mp3{/mp4}
{dienotrong dapan = "d"/}
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
B: | [tn]いらっしゃいませ。[/tn][tv]Xin chào quý khách.[/tv] |
A: | [tn]予約しておいたマリア・サントスですが。[/tn][tv]Tôi là Maria Santos đã có đặt sẵn trước rồi ạ.[/tv] |
B: | [tn]サントス様。[/tn][tv]Chào cô Santos.[/tv][tn]お待ちしていました。[/tn][tv]Tôi đã chờ nãy giờ.[/tv][tn]こちらで コート、お預かりします。[/tn][tv]Tôi xin giữ áo khoác ở đây.[/tv] |
A: | [tn]どうも、ありがとう。[/tn][tv]Rất cảm ơn.[/tv] |
B: | [tn]ご案内します。[/tn][tv]Tôi xin hướng dẫn ạ.[/tv][tn]どうぞこちらへ。[/tn][tv]Xin mời vào lối này ạ.[/tv] |
Đáp án d |
{/slide2}
3){mp4}Minna_Bai50_ck1_3.mp3{/mp4}
{dienotrong dapan = "b"/}
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
A: | [tn]お子さんの お誕生日ですね。[/tn][tv]Là ngày sinh nhật của con trai bạn nhỉ.[/tv][tn]ケーキを お持ちしました。[/tn][tv]Tôi xin cầm bánh.[/tv][tn]レストランから プレゼントです。[/tn][tv]Đây là món quà từ nhà hàng.[/tv] |
B: | [tn]まあ、ありがとう。[/tn][tv]Dạ, cảm ơn.[/tv][tn]すみません。[/tn][tv]Xin lỗi đã làm phiền.[/tv][tn]写真を 撮って いただけませんか。[/tn][tv]Làm ơn có thể chụp hình được không ạ?[/tv] |
A: | [tn]かしこまりました。[/tn][tv]Tôi đã biết rồi.[/tv][tn]はい、撮ります。[/tn][tv]Vâng. Tôi sẽ chụp.[/tv] |
Đáp án b |
{/slide2}
4){mp4}Minna_Bai50_ck1_4.mp3{/mp4}
{dienotrong dapan = "c"/}
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
A: | [tn]ごちそうさま。[/tn][tv]Cảm ơn về bữa tiệc chiêu đãi.[/tv][tn]おいしかったですよ。[/tn][tv]Ngon thật đấy.[/tv] |
B: | [tn]ありがとうございます。[/tn][tv]Cảm ơn.[/tv] |
A: | [tn]すみません。[/tn][tv]Xin lỗi đã làm phiền.[/tv][tn]駅まで タクシーを お願いできますか。[/tn][tv]Làm ơn gọi taxi đến nhà ga được không ạ?[/tv] |
B: | [tn]かしこまりました。[/tn][tv]Tôi đã biết rồi.[/tv][tn]すぐ お呼びします。[/tn][tv]Tôi sẽ gọi ngay ạ.[/tv] |
Đáp án c |
{/slide2}
{tab=Câu 2}
[tn]2. インタビュー番組を聞きます。きょうのお客様はどんな人ですか。[/tn][tv]Bạn sẽ nghe chương trình phỏng vấn. Khách mời hôm nay là người như thế nào?[/tv]
{mp3}Minna_Bai50_ck2.mp3{/mp3}
浦島太郎は(例1)珍しい){例2)a. 実験 (b.) 経験}を した。
ある日、海岸で((1){dienotrong dapan = "かめ"/})を 助けて、海の 中の お城に 招待された。お姫様にお土産を もらって帰ったが、うちは なかった。悲しくなって、お土産の((2){dienotrong dapan = "はこ"/})を 開けた。中から 煙が 出て、太郎は{(3){ds = ""/}a. 年を 取って {ds = "sai"/}b. 病気に なって}しまった。海に 戻って、お姫様と、{(4){ds = "sai"/}a. 結婚した {ds = ""/}b. 結婚しなかった}。
今の 世界は{(5){ds = "sai"/}a. 平和だ {ds = ""/}b. 平和じゃない}と 思っている。子どもたちのために、((6){dienotrong dapan = "せんそう"/})がない世界を 作らなければならないと 考えている。
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
A: | [tn]皆さん、こんばんは。[/tn][tv]Mọi người, xin chào (buổi tối)[/tv][tn]「この人に 聞く」の 時間です。[/tn][tv]Là thời gian [Hỏi người này][/tv][tn]きょうは 浦島太郎さんを お迎えいたしました。[/tn][tv]Hôm nay, tôi xin đón tiếp anh Urashima Tarou.[/tv] |
B: | [tn]こんばんは。[/tn][tv]Xin chào (buổi tối)[/tv][tn]浦島太郎と 申します。[/tn][tv]Tôi là Urashima Tarou.[/tv][tn]よろしくお願いいたします。[/tn][tv]Rất hân hạnh được biết đến các bạn.[/tv] |
A: | [tn]では、伺います。[/tn][tv]Vậy thì, tôi sẽ hỏi nhé.[/tv][tn]浦島さんは 日本では とても有名でいらっしゃいます。[/tn][tv]Anh Urashima là người rất nổi tiếng ở Nhật.[/tv][tn]わたしも 子どもの ときから お名前を 存じています。[/tn][tv]Tôi cũng biết đến tên anh từ khi còn nhỏ.[/tv][tn]どうして そんなに 有名に なられたんでしょうか。[/tn][tv]Tại sao anh lại trở nên nổi tiếng như thế vậy ạ?[/tv] |
B: | [tn]わたしは 若いとき、珍しい経験を いたしました。[/tn][tv]Tôi khi còn trẻ đã có nhiều kinh nghiệm quý hiếm.[/tv][tn]それが お話に なって、お母さんから子どもに、[/tn][tv]Điều đó là nhờ sự chăm sóc từ người Mẹ cho con, .[/tv][tn]その子どもから またその子どもに 伝えられました。[/tn][tv]Đã được truyền nhắn lại từ đứa con đó cho đứa con đó nữa. |
A: | [tn]どんなお話か 聞かせて くださいませんか。[/tn][tv]Hãy cho chúng tôi nghe câu chuyện đó như thế nào được không ạ?[/tv] |
B: | [tn]ええ。[/tn][tv]Vâng.[/tv][tn]昔、ある日、海岸を 散歩しておりました。[/tn][tv]Ngày xưa, một ngày nọ, tôi đã đi dạo bờ biển.[/tv][tn]かめが 子どもたちに いじめられていたので、[/tn][tv]Vì con rùa bị bọn trẻ bắt nạt nên.[/tv][tn]助けて やりました。[/tn][tv]Tôi đã cứu nó.[/tv] |
A: | [tn]お優しいですね。[/tn][tv]Bạn hiền lành nhỉ.[/tv] |
B: | [tn]かめは お礼に わたしを 海のお城に 連れて行って くれました。[/tn][tv]Con rùa đã dẫn tôi đi đến lâu đài trên biển để đáp lễ.[/tv][tn]そこで きれいなお姫様と とても楽しい時間を 過ごしました。[/tn][tv]Ở đó tôi đã trải qua thời gian rất vui vẻ với cô tiểu thư rất đẹp.[/tv][tn]そして、お土産に 箱を いただいて、うちへ 帰りました。[/tn][tv]Và tôi đã nhận được một chiếc hộp làm quà tặng và tôi đã trở về nhà.[/tv] |
A: | [tn]へえ。[/tn][tv]Vậy à.[/tv][tn]よかったですね。[/tn][tv]Được nhỉ.[/tv] |
B: | [tn]でも、いくら捜しても、わたしの うちが ございませんでした。[/tn][tv]Nhưng mà, dù có tìm kiếm bao nhiêu đi nữa thì nhà của tôi không còn.[/tv] |
A: | [tn]それで、どうなさいましたか。[/tn][tv]Vì thế, anh đã làm như thế nào?[/tv] |
B: | [tn]わたしは 悲しくなって、お土産の 箱を 開けました。[/tn][tv]Tôi trở nên buồn bã và đã mở chiếc hộp quà ra.[/tv] |
A: | [tn]何か いい物が 入っていましたか。[/tn][tv]Đã có đồ vật tốt gì đó phải không?[/tv] |
B: | [tn]いいえ、白い煙だけでした。[/tn][tv]Không, chỉ là một khói trắng.[/tv][tn]その 煙は わたしを 急に おじいさんに して しまいました。[/tn][tv]Khói đó bỗng phút chốc biến tôi thành ông già lão.[/tv] |
A: | [tn]そうですか。[/tn][tv]Vậy à.[/tv][tn]それから、どうなさいましたか。[/tn][tv]Sau đó, anh làm sao?[/tv] |
B: | [tn]海のお城に 戻りました。[/tn][tv]Tôi quay trở về lại lâu đài trên biển.[/tv] |
A: | [tn]じゃ、お姫様に お会いに なりましたか。[/tn][tv]Vậy thì, anh đã gặp cô tiểu thư phải không?[/tv] |
B: | [tn]ええ。[/tn][tv]Vâng.[/tv][tn]実は、お姫様が 好きだったので、[/tn][tv]Thú thật là tôi thích cô tiểu thư nên.[/tv][tn]結婚を 申し込んだんですが、[/tn][tv]tôi đã cầu hôn nhưng mà.[/tv][tn]わたしが こんなに おじいさんに なってしまったので、[/tn][tv]Vì tôi trở thành ông già như thế này nên.[/tv][tn]結婚して くださいませんでした。[/tn][tv]Đã không kết hôn với tôi.[/tv] |
A: | [tn]そうですか。[/tn][tv]Vậy à.[/tv][tn]残念ですね。[/tn][tv]Thật tiếc nhỉ.[/tv][tn]ところで、今は 何を なさっていますか。[/tn][tv]Nhưng, hiện giờ anh đang làm gì?[/tv] |
B: | [tn]かめに 乗って、世界中を 旅行して おります。[/tn][tv]Leo lên rùa, đi du lịch trên thế giới.[/tv] |
A: | [tn]そうですか。[/tn][tv]Vậy à.[/tv][tn]今の世界を ご覧に なって、どう 思われますか。[/tn][tv]Anh nhìn thế giới hiện nay, và nghĩ như thế nào?[/tv] |
B: | [tn]そうですね。[/tn][tv]Đúng vậy nhỉ.[/tv][tn]世界の いろいろな国で 戦争が 行われています。[/tn][tv]Đã xảy ra chiến tranh ở nhiều nước trên thế giới.[/tv][tn]たくさんの 子どもが 泣いています。[/tn][tv]Nhiều bọn trẻ đang khóc,.[/tv][tn]子どもたちを 幸せに するために、世界中の 人が 協力して 戦争を やめさせなければならないと 思います。[/tn][tv]Tôi nghĩ mọi người trên thế giới cần phải hợp lực cho dừng chiến tranh lại để làm cho bọn trẻ hạnh phúc.[/tv] |
A: | [tn]ほんとうに そうですね。[/tn][tv]Thật sự là đúng như thế nhỉ.[/tv][tn]きょうは どうもありがとうございました。[/tn][tv]Hôm nay cảm ơn anh rất nhiều.[/tv] |
Đáp án (1)かめ (2)箱 (3)a (4)b (5)b (6)戦争 |
{/slide2}
{tab=Câu 3}
[tn]3. ミラーさんは 会話の あとで、何を しますか。[/tn][tv]Bạn Miller sau cuộc đối thoại sẽ làm gì? Hãy chọn câu trả lời thích hợp nhất theo nội dung được đề cập trong bài hội thoại.[/tv]
{mp3}Minna_Bai50_ck3.mp3{/mp3}
例:{mp4}Minna_Bai50_ck3_rei.mp3{/mp4}
森さんに( )
(a.) 電話をかける。
b. 電話をかけてもらう。
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
C: | [tn]パワー電気でございます。[/tn][tv]Đây là công ty điện khí Power.[/tv] |
B: | [tn]ミラーと 申しますが、森さんは いらっしゃいますか。[/tn][tv]Tôi là Miller, bạn Mori có ở đây không ạ?[/tv] |
C: | [tn]いつもお世話に なっております。[/tn][tv]Luôn luôn được sự giúp đỡ của các anh.[/tv][tn]森は ただ今、席を 外して おりますが。[/tn][tv]Mori hiện giờ không có mặt ở chỗ ngồi.[/tv] |
B: | [tn]そうですか。[/tn][tv]Vậy à.[/tv][tn]じゃ、またお電話します。[/tn][tv]Vậy thì, tôi sẽ gọi điện lại.[/tv] |
C: | [tn]申し訳ありません。[/tn][tv]Xin lỗi[/tv][tn]よろしくお願いいたします。[/tn][tv]Rất mong anh thông cảm.[/tv] |
Đáp án a |
{/slide2}
1){mp4}Minna_Bai50_ck3_1.mp3{/mp4}
森さんが( )
{ds = "sai"/}a. 電話で話しているので、待つ。
{ds = ""/}b. 電話が終わったので、話す。
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
C: | [tn]パワー電気でございます。[/tn][tv]Đây là công ty điện khí Power.[/tv] |
B: | [tn]IMCの ミラーですが、森さん、いらっしゃいますか。[/tn][tv]Tôi là Miller của công ty IMC, Bạn Mori có ở đây không ạ?[/tv] |
C: | [tn]森は ただ今、ほかの 電話で 話しておりますが、[/tn][tv]Mori hiện giờ đang nói chuyện điện thoại với người khác.[/tv][tn]あ、終わりました。[/tn][tv]A, đã gọi điện xong rồi.[/tv][tn]少々お待ち ください。[/tn][tv]Xin hãy chờ một chút nhé.[/tv] |
Đáp án b |
{/slide2}
2){mp4}Minna_Bai50_ck3_2.mp3{/mp4}
{ds = ""/}a. 森さんの会社へ行く。
{ds = "sai"/}b. 森さんをレストランで待つ。
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
B: | [tn]森さん、実は 新しい製品の ことで、[/tn][tv]Bạn Mori, thú thật là về chuyện sản phẩm mới,.[/tv][tn]ぜひ一度お目に かかってご説明したいんですが。[/tn][tv]Nhất định tôi muốn xem và giải thích một lần.[/tv] |
A: | [tn]わかりました。[/tn][tv]Tôi đã hiểu rồi.[/tv] |
B: | [tn]きょうの お昼ごはんを ごいっしょに いかがでしょうか。[/tn][tv]Cùng ăn cơm trưa hôm nay với tôi có được không?[/tv] |
A: | [tn]けっこうです。[/tn][tv]Được mà.[/tv][tn]どちらで?[/tn][tv]Ở chỗ đâu vậy?[/tv] |
B: | [tn]こちらから お迎えに 伺います。[/tn][tv]Tôi muốn hỏi và đón tiếp từ chỗ này.[/tv][tn]近くに いいレストランが ありますので、予約して おきます。[/tn][tv]Vì có nhà hàng ngon ở gần đây nên tôi sẽ đặt hẹn trước.[/tv] |
A: | [tn]では、お待ちして おります。[/tn][tv]Vậy thì, tôi xin chờ ạ.[/tv] |
Đáp án a |
{/slide2}
3){mp4}Minna_Bai50_ck3_3.mp3{/mp4}
{ds = ""/}a. 森さんの連絡を待つ。
{ds = "sai"/}b. 森さんに連絡をする。
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
B: | [tn]きょうの お話の ことで、来週お電話しても よろしいでしょうか。[/tn][tv]Về cuộc trò chuyện hôm nay, tuần sau tôi gọi điện cũng được phải không nhỉ?[/tv] |
A: | [tn]来週は ホンコンに 出張して おります。[/tn][tv]Tuần sau tôi sẽ đi công tác ở Hồng Kông.[/tv] |
B: | [tn]そうですか。[/tn][tv]Vậy à.[/tv][tn]いつお帰りに なりますか。[/tn][tv]Khi nào thì bạn trở về lại?[/tv] |
A: | [tn]来週の 週末です。[/tn][tv]Cuối tuần của tuần tới.[/tv] |
B: | [tn]では、さ来週の 月曜日に ご連絡しても よろしいでしょうか。[/tn][tv]Vậy thì, tôi sẽ liên lạc vào thứ hai của tuần tới nữa cũng được phải không?[/tv] |
A: | [tn]いや、こちらから ご連絡いたします。[/tn][tv]Không đâu, tôi sẽ liên lạc lại.[/tv] |
B: | [tn]そうですか。[/tn][tv]Vậy à.[/tv][tn]お待ちして おります。[/tn][tv]Tôi sẽ đợi.[/tv] |
Đáp án a |
{/slide2}
{tab=Câu 4}
[tn]4. いろいろな アナウンスを 聞きました。どうしなければなりませんか。[/tn][tv]Nhân vật được đề cập trong bài hội thoại đã nghe nhiều thông báo. Phải làm như thế nào? Hãy chọn hình thích hợp theo nội dung được đề cập trong bài hội thoại.[/tv]
{mp3}Minna_Bai50_ck4.mp3{/mp3}
例:{mp4}Minna_Bai50_ck4_rei.mp3{/mp4}Đáp án: b
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
[tn]お客様の お呼び出しを 申し上げます。[/tn][tv]Tôi xin phép đọc tên quý khách ra ngoài.[/tv][tn]ワン・シュエ様、ワン・シュエ様・いらっしゃいましたら、[/tn][tv]Anh/chị Wan shue; anh/chị Wan shue nếu có mặt.[/tv][tn]1階ロビーまで お越しください。[/tn][tv]Hãy đến đại sảnh tầng 1 nhé.[/tv] | |
Đáp án b |
{/slide2}
1){mp4}Minna_Bai50_ck4_1.mp3{/mp4}
{dienotrong dapan = "a"/}
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
[tn]JL935便の お客様、お待たせいたしました。[/tn][tv]Quý khách đi chuyến bay JL935, cảm ơn quý khách đã chờ đợi.[/tv][tn]ただ今から、ご案内いたします。[/tn][tv]Bây giờ tôi xin được hướng dẫn.[/tv][tn]番号を お呼びいたしますので、[/tn][tv]Vì tôi sẽ đọc số thứ tự.[/tv][tn]係員に チケットを お見せに なって、お入りください。[/tn][tv]Quý khách đưa vé cho nhân viên phụ trách xem và hãy vào trong nhé.[/tv][tn]では、まず、チケットの 番号が 1番から20番までの 方、[/tn][tv]Vậy thì, trước tiên, quý khách có số vé theo thứ tự từ 1 đến 20.[/tv][tn]お越しください。[/tn][tv]Xin hãy đến ạ.[/tv] | |
Đáp án a |
{/slide2}
2){mp4}Minna_Bai50_ck4_2.mp3{/mp4}
{dienotrong dapan = "a"/}
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
[tn]皆様に お願いいたします。[/tn][tv]Xin nhờ đến mọi người.[/tv][tn]こちらの 建物は 禁煙に なっております。[/tn][tv]Tòa nhà này sẽ cấm hút thuốc.[/tv][tn]おたばこは ご遠慮ください。[/tn][tv]Thuốc lá xin hãy hạn chế nhé.[/tv][tn]また、コンサート中は、携帯電話の 電源を お切りください。[/tn][tv]Ngoài ra, trong lúc buổi hòa nhạc thì hãy tắt nguồn điện thoại di động nhé.[/tv][tn]では、皆様、ごゆっくりお楽しみください。[/tn][tv]Vậy thì, mọi người xin hãy tận hưởng thư giãn thong thả nhé.[/tv] | |
Đáp án a |
{/slide2}
3){mp4}Minna_Bai50_ck4_3.mp3{/mp4}
{dienotrong dapan = "b"/}
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
[tn]きょうは 映画「みんなの家」を ご覧いただき、ありがとうございました。[/tn][tv]Hôm nay thật cảm ơn vì được quý vị xem qua bộ phim [Căn nhà của mọi người],.[/tv][tn]どうぞお忘れ物が ないように、ご注意ください。[/tn][tv]Xin quý vị hãy chú ý để không để quên đồ đạc của mình nhé.[/tv][tn]また、たいへん込んでおりますので、[/tn][tv]Ngoài ra, vì người rất đông nên.[/tv][tn]お出口は 横の 1番から3番までを ご利用ください。[/tn][tv]Quý vị hãy tận dụng cửa ra bên hông từ số 1 đến số 3 nhé.[/tv] | |
Đáp án b |
{/slide2}
BÌNH LUẬN DÀNH CHO THÀNH VIÊN
Vui lòng đăng nhập để sử dụng chức năng này
Xem tiếp Comment (admin Only)
BÌNH LUẬN THÔNG QUA TÀI KHOẢN FACEBOOK
Chú ý: Khi cần liên hệ hỏi đáp với ban quản trị, bạn không dùng comment facebook mà hỏi đáp thông qua Bình luận bên trên.