Tra cứu

14

Bạn chưa đăng nhập. Kết quả kiểm tra của bạn sẽ không được lưu lại.

Thời gian còn lại: 60 : 59
Số câu hỏi còn lại:
Hoàn thành
Tổng số câu hỏi: 0
Số câu đã chọn: 0
Số câu sai: 0
Tổng điểm: 0

{tab=Hướng dẫn}

{slide2=[Giới thiệu giáo trình được sử dụng]}

Xem giáo trình

{/slide2}

{slide2=[Hướng dẫn cách học]}

Đây là giáo trình Choukai trong bộ sách Minnano nihongo, bao gồm 50 bài, mỗi bài sẽ có 4 đến 5 bài nghe.

Các bạn chạy File mp3 đầu tiên của mỗi câu bài tập để nghe, chọn đáp án và điền vào ô trống. Sau đó luyện nghe lại với các File mp3 trong từng câu nhỏ.

{/slide2}

{tab=Câu 1}

[tn]1. カリナさんは タクシーで 空港から 友達の うちへ 行きます。運転手は 何を しますか。[/tn][tv]Bạn Karina từ sân bay đi đến nhà của một người bạn bằng xe taxi và tài xế làm gì. Hãy chọn hình thích hợp theo nội dung được đề cập trong bài hội thoại.[/tv]

{mp3}Minna_Bai14_ck1.mp3{/mp3}

例:{mp4}Minna_Bai14_ck1_rei.mp3{/mp4}Đáp án: a

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]神戸まで お願いします。[/tn][tv]Làm ơn cho tôi đến Kobe.[/tv]
B:[tn]どうぞ。[/tn][tv]Xin mời quý khách.[/tv]
A:[tn]すみません。[/tn][tv]Xin lỗi.[/tv][tn]この荷物は とても重いです。[/tn][tv]Hành lý này rất nặng.[/tv][tn]ちょっと 手伝ってください。[/tn][tv]Hãy phụ giúp tôi một chút.[/tv]
B:[tn]いいですよ。[/tn][tv]Được thôi mà.[/tv]

Đáp án: a

{/slide2}

1){mp4}Minna_Bai14_ck1_1.mp3{/mp4}Đáp án: {dienotrong dapan = "c"/}

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]わあ、あの山、きれいですね。[/tn][tv]Wa, ngọn núi đó đẹp nhỉ.[/tv][tn]すみません。[/tn][tv]Xin lỗi.[/tv][tn]ちょっと 止めてください。[/tn][tv]Hãy dừng xe lại một chút.[/tv]
B:[tn]はい。[/tn][tv]Vâng.[/tv]
A:[tn]この カメラで わたしの 写真を 撮ってください。[/tn][tv]Hãy chụp hình tôi bằng máy chụp hình này nhé.[/tv][tn]あの 山も いっしょにお願いします。[/tn][tv]Làm ơn chụp cùng vói ngọn núi kia giùm ạ.[/tv]
B:[tn]いいですよ。[/tn][tv]Được thôi mà.[/tv]

Đáp án: c

{/slide2}

2){mp4}Minna_Bai14_ck1_2.mp3{/mp4}Đáp án: {dienotrong dapan = "c"/}

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]ちょっと 暑いですね。[/tn][tv]Trời hơi nóng nhỉ.[/tv]
B:[tn]じゃ、エアコンを つけますか。[/tn][tv]Vậy thì, để tôi bật máy lạnh nhé?[/tv]
A:[tn]あのう、わたし、エアコンは ちょっと……。[/tn][tv]Dạ, tôi thì, máy lạnh hơi (không quen lắm) …….[/tv][tn]窓を 開けてください。[/tn][tv]Làm ơn hãy mở cửa giùm ạ.[/tv]
B:[tn]はい。[/tn][tv]Vâng.[/tv]

Đáp án: c

{/slide2}

3){mp4}Minna_Bai14_ck1_3.mp3{/mp4}Đáp án: {dienotrong dapan = "a"/}

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]えーと、ちょっと 地図を 見ますね。[/tn][tv]Dạ, tôi xem bản đồ một chút nha.[/tv][tn]あ、あそこに 信号が ありますね。[/tn][tv]À, có đèn tín hiệu ở đằng kia nhỉ.[/tv][tn]あの 信号を 左へ 曲がってください。[/tn][tv]Hãy quẹo sang trái của đèn tín hiệu giao thông đó.[/tv]
B:[tn]はい、左ですね。[/tn][tv]Vâng, bên trái nhỉ.[/tv][tn]まっすぐ行きますか。[/tn][tv]Đi thẳng phải không?[/tv]
A:[tn]いいえ、あの 郵便局の 前で 止めてください。[/tn][tv]Không, hãy dừng xe lại trước bưu điện đó.[/tv]
B:[tn]はい、かしこまりました。[/tn][tv]Vâng, tôi đã biết rồi.[/tv]

Đáp án: a

{/slide2}

{tab=Câu 2}

[tn]2. 男の人は 何と 言いますか。[/tn][tv]Người nam được đề cập trong bài hội thoại nói điều gì?Chọn a, b, c thích hợp.[/tv]

{mp3}Minna_Bai14_ck2.mp3{/mp3}

例:{mp4}Minna_Bai14_ck2_rei.mp3{/mp4}Đáp án: a

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]ああ、疲れました。[/tn][tv]A, đã mệt rồi.[/tv][tn]朝から 晩まで 会議。[/tn][tv]Họp từ sáng cho đến tối.[/tv][tn]あしたも 会議です。[/tn][tv]Ngày mai cũng họp nữa.[/tv]
B:[tn]レポートの コピーは?[/tn][tv]Bạn đã copy báo cáo chưa?[/tv]
A:[tn]ああ、まだです。[/tn][tv]à, vẫn chưa ạ.[/tv]
B:[tn]a.じゃ、コピーしましょうか。[/tn][tv]Vậy tôi copy cho nhé.[/tv]

[tn]b.じゃ、会議に 行きましょうか。[/tn][tv]Vậy tôi đi họp cho nhé.[/tv]

[tn]c.じゃ、レポートを 書きましょうか。[/tn][tv]Vậy tôi viết báo cáo cho nhé.[/tv]

Đáp án: a

{/slide2}

1){mp4}Minna_Bai14_ck2_1.mp3{/mp4}Đáp án: {dienotrong dapan = "c"/}

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

B:[tn]この部屋、少し寒いですね。[/tn][tv]Phòng này, hơi lạnh nhỉ.[/tv]
A:[tn]わたしも 少し寒いです。[/tn][tv]Tôi cũng hơi lạnh.[/tv]
B:[tn]a.窓を 開けましょうか。[/tn][tv]Tôi mở cửa sổ nhé.[/tv]

[tn]b.電気を つけましょうか。[/tn][tv]Tôi bật điện nhé.[/tv]

[tn]c.エアコンを つけましょうか。[/tn][tv]Tôi bật máy điều hòa nhé.[/tv]

Đáp án: c

{/slide2}

2){mp4}Minna_Bai14_ck2_2.mp3{/mp4}Đáp án: {dienotrong dapan = "b"/}

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]もしもし、大阪事務所ですか。[/tn][tv]Alô, có phải văn phòng Osaka không ạ?[/tv][tn]中国の チンですが。[/tn][tv]Tôi là Trinh gọi từ Trung Quốc.[/tv]
B:[tn]ああ、チンさん。山田です。[/tn][tv]À, chào bạn Trinh. Tôi là Yamada.[/tv]
A:[tn]あのう、あした飛行機で そちらへ 行きます。[/tn][tv]Dạ, ngày mai tôi sẽ đi đến chỗ đó bằng máy bay.[/tv]
B:[tn]何時ですか。[/tn][tv]Lúc mấy giờ?[/tv]
A:[tn]えーと、3時20分です。[/tn][tv]Um… lúc 3 giờ 20 phút.[/tv]
B:[tn]3時20分ですね。[/tn][tv]3 giờ 20 phút nhỉ.[/tv][tn]荷物が たくさんありますか。[/tn][tv]Bạn có hành lý nhiều không?[/tv]
A:[tn]大きい荷物は 1つですが、とても重いです。[/tn][tv]Có 1 hành lý lớn, rất nặng.[/tv]
B:[tn]a.じゃ、見に 行きましょうか。[/tn][tv]Vậy thì, tôi đi xem cho nhé.[/tv]

[tn]b.じゃ、迎えに 行きましょうか。[/tn][tv]Vậy thì, tôi đi đón nhé.[/tv]

[tn]c.じゃ、取りに 行きましょうか。[/tn][tv]Vậy thì, tôi đi lấy cho nhé.[/tv]

Đáp án: b

{/slide2}

3){mp4}Minna_Bai14_ck2_3.mp3{/mp4}Đáp án: {dienotrong dapan = "a"/}

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]すみません、げんき病院は どこに ありますか。[/tn][tv]Xin lỗi, bệnh viện Genki nằm ở đâu vậy?[/tv]
B:[tn]病院ですか。[/tn][tv]Bệnh viện phải không?[/tv][tn]近いですよ。[/tn][tv]Gần đây đó.[/tv][tn]この信号を 右へ 曲がってください。[/tn][tv]Hãy quẹo phải của đèn tín hiệu giao thông này.[/tv][tn]それから、次の信号を 左へ 曲がってください。[/tn][tv]Sau đó, hãy quẹo trái của đèn tín hiệu giao thông tiếp theo.[/tv][tn]右にあります。[/tn][tv]Nó nằm ở bên phải.[/tv]
A:[tn]信号を 右へ……それから……えーと、ああ、わかりません。[/tn][tv]Quẹo phải của đèn tín hiệu giao thông…… sau đó…… um… tôi không hiểu.[/tv]
B:[tn]a.地図を かきましょうか。[/tn][tv]Tôi vẽ sơ đồ cho nhé.[/tv]

[tn]b.タクシーを 呼びましょうか。[/tn][tv]Tôi gọi tắc xi cho nhé.[/tv]

[tn]c.電話を かけましょうか。[/tn][tv]Tôi điện thoại cho nhé.[/tv]

Đáp án: a

{/slide2}

{tab=Câu 3}

[tn]3. 鈴木さんは 今、何を していますか。[/tn][tv]Bạn Suzuki được đề cập trong bài hội thoại, bây giờ đang làm gì? Hãy chọn hình thích hợp theo nội dung được đề cập trong bài hội thoại.[/tv]

{mp3}Minna_Bai14_ck3.mp3{/mp3}

例:{mp4}Minna_Bai14_ck3_rei.mp3{/mp4}Đáp án: a

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]IMCでございます。[/tn][tv]Đây là công ty IMC.[/tv]
B:[tn]もしもし、鈴木さんは いますか。[/tn][tv]Alô, có anh/chị Suzuki ở đây không ạ?[/tv]
A:[tn]いますが、今、電話で 話しています。[/tn][tv]Có ạ. Nhưng hiện giờ đang nói chuyện điện thoại.[/tv]
B:[tn]じゃ、ちょっと 待ちます。[/tn][tv]Vậy thì, tôi đợi một chút.[/tv]

Đáp án: a

{/slide2}

1){mp4}Minna_Bai14_ck3_1.mp3{/mp4}Đáp án: {dienotrong dapan = "c"/}

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

C:[tn]はい、鈴木です。[/tn][tv]Vâng, tôi là Suzuki.[/tv]
D:[tn]もしもし、松本ですが、鈴木さん、すぐ会議室へ 来てください。[/tn][tv]Alô, Tôi là Matsumoto, chào anh/chị Suzuki. Hãy đến phòng họp ngay bây giờ nhé.[/tv]
C:[tn]今すぐですか。[/tn][tv]Ngay bây giờ sao?[/tv][tn]あの、今、レポートを コピーしています。[/tn][tv]Dạ, bây giờ tôi đang copy báo cáo.[/tv][tn]5分ぐらい待ってください。[/tn][tv]Hãy đợi khoảng 5 phút nhé.[/tv]
D:[tn]あ、そうですか。[/tn][tv]A, vậy à.[/tv][tn]わかりました。[/tn][tv]Tôi đã hiểu rồi.[/tv]
C:[tn]すみません。[/tn][tv]Xin lỗi nhé.[/tv]

Đáp án: c

{/slide2}

2){mp4}Minna_Bai14_ck3_2.mp3{/mp4}Đáp án: {dienotrong dapan = "e"/}

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]IMC でございます。[/tn][tv]Đây là công ty IMC.[/tv]
B:[tn]あのう、鈴木さんは いますか。[/tn][tv]Dạ, Có anh/chị Suzuki ở đây không ạ?[/tv]
A:[tn]すみません。[/tn][tv]Xin lỗi.[/tv][tn]鈴木は 今、会議を しています。[/tn][tv]Anh/chị Suzuki hiện giờ đang họp.[/tv]
B:[tn]何時に 終わりますか。[/tn][tv]Họp kết thúc vào lúc mấy giờ vậy?[/tv]
A:[tn]3時です。[/tn][tv]Lúc 3 giờ.[/tv]
B:[tn]じゃ、また3時ごろ 電話を かけます。[/tn][tv]Vậy thì, khoảng 3 giờ tôi sẽ gọi lại.[/tv]
A:[tn]そうですか。[/tn][tv]Vậy à.[/tv][tn]よろしくお願いします。[/tn][tv]Rất mong nhận được sự hợp tác của anh/chị.[/tv]

Đáp án: e

{/slide2}

{tab=Câu 4}

[tn]4. 留学生は 日本人の 学生と 旅行に 行きました。だれと だれが 同じ部屋ですか。[/tn][tv]Lưu học sinh đã đi du lịch cùng với học sinh Nhật Bản. Ai và ai ở cùng phòng với nhau? Hãy chọn hình tương ứng theo nội dung được đề cập trong bài hội thoại.[/tv]

{mp3}Minna_Bai14_ck4.mp3{/mp3}

例:{mp4}Minna_Bai14_ck4_rei.mp3{/mp4}

Đáp án:

名前キム
部屋256
だれと?山下
どの人?a

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]キムさん、部屋は 256です。[/tn][tv]Bạn Kim số phòng là 256.[/tv][tn]山下さんと 同じ部屋ですよ。[/tn][tv]Cùng phòng với bạn Yamashita.[/tv]
B:[tn]どの人ですか。[/tn][tv]Là người nào?[/tv]
A:[tn]あの人です。[/tn][tv]Là người kia.[/tv]
B:[tn]えっ、どこですか。[/tn][tv]Hả, ở đâu?[/tv]
A:[tn]あちらを 見てください。[/tn][tv]Hãy nhìn đằng kia đi.[/tv][tn]山下さんは 今、電話を かけています。[/tn][tv]Bạn Yamashita hiện đang gọi điện thoại đó.[/tv]
B:[tn]ああ、あの 人ですか。[/tn][tv]À, là người đó à.[/tv]


{/slide2}

1){mp4}Minna_Bai14_ck4_1.mp3{/mp4}

Đáp án:

名前リン
部屋713
だれと?{dienotrong dapan = "あきた"/}
どの人?{dienotrong dapan = "b"/}

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]リンさん、部屋は 713です。[/tn][tv]Bạn Lynn số phòng là 713.[/tv][tn]秋田さんと 同じ部屋ですよ。[/tn][tv]Cùng phòng với bạn Akita đấy.[/tv][tn]わかりますか。[/tn][tv]Bạn đã biết chưa?[/tv]
B:[tn]いいえ、どの人ですか。[/tn][tv]Chưa, là người nào vậy?[/tv]
A:[tn]あの店に 男の人が いますね。[/tn][tv]Có một người nam ở tiệm đằng kia nhỉ.[/tv][tn]あの 人ですよ。[/tn][tv]Là người đó đấy.[/tv][tn]今、買い物を しています。[/tn][tv]Hiện bạn đó đang mua đồ.[/tv]
B:[tn]わかりました。[/tn][tv]Tôi đã biết rồi.[/tv][tn]秋田さんは あの 人ですね。[/tn][tv]Bạn Akita là người đó nhỉ.[/tv]

Đáp án: 秋田 b

{/slide2}

2){mp4}Minna_Bai14_ck4_2.mp3{/mp4}

Đáp án:

名前タワポン
部屋{dienotrong dapan = "727"/}
だれと?後藤
どの人?{dienotrong dapan = "e"/}

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

D:[tn]わたしは だれと 同じ部屋ですか。[/tn][tv]Tôi cùng phòng với ai vậy?[/tv]
A:[tn]タワポンさんですね。[/tn][tv]Bạn Thawaphon nhỉ.[/tv][tn]えーと……後藤さんと 同じ部屋ですよ。[/tn][tv]Um… bạn ở cùng phòng với bạn Goto đấy.[/tv][tn]727です。[/tn][tv]Số phòng là 727.[/tv]
D:[tn]727ですか。[/tn][tv]727 phải không?[/tv]
A:[tn]ええ、あちらの エレベーターで 行ってください。[/tn][tv]Vâng, bạn hãy đi bằng thang máy đằng kia.[/tv]
D:[tn]あのう、後藤さんは どこに いますか。[/tn][tv]Um… Bạn Goto ở đâu vậy?[/tv]
A:[tn]えーと、後藤さんは……あ、今ロビーで 雑誌を 読んでいますよ。[/tn][tv]Um… Bạn Goto…… À, hiện giờ bạn đó đang đọc tạp chí ở hành lang.[/tv]
D:[tn]わかりました。[/tn][tv]Tôi đã biết rồi.[/tv][tn]ありがとう。[/tn][tv]Cảm ơn.[/tv]

Đáp án: 727 e

{/slide2}

3){mp4}Minna_Bai14_ck4_3.mp3{/mp4}

Đáp án:

名前カリナ
部屋{dienotrong dapan = "247"/}
だれと?{dienotrong dapan = "あおき"/}
どの人?{dienotrong dapan = "f"/}

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

E:[tn]すみません。カリナです。[/tn][tv]Xin lỗi, tôi là Karina.[/tv][tn]わたしの 部屋は どこですか。[/tn][tv]Phòng của tôi ở đâu vậy?[/tv]
A:[tn]あ、カリナさん、ちょっと待ってください。[/tn][tv]À, chào bạn Karina, bạn hãy chờ một chút nhé.[/tv][tn]えーと、部屋は 247です。[/tn][tv]Vâng, số phòng là 247.[/tv]
E:[tn]だれと いっしょですか。[/tn][tv]Tôi ở cùng với ai vậy?[/tv]
A:[tn]青木さんと いっしょです。[/tn][tv]Bạn ở cùng với bạn Aoki.[/tv][tn]青木さんは インドネシア語が わかりますよ。[/tn][tv]Bạn Aoki biết tiếng In-đô-nê-xi-a đấy.[/tv]
E:[tn]どの人ですか。[/tn][tv]Là người nào vậy?[/tv]
A:[tn]今、ロビーで 友達と コーヒーを 飲んでいますよ。[/tn][tv]Hiện giờ, bạn đó đang uống cà phê với người bạn ở hành lang đấy.[/tv]
E:[tn]あの 黒いシャツの 人ですか。[/tn][tv]Người mặc áo màu đen đó phải không?[/tv]
A:[tn]いいえ、白いシャツの 人です。[/tn][tv]Không, người mặc áo màu trắng.[/tv]
E:はい、わかりました。[/tn][tv]Vâng, tôi đã biết rồi a.[/tv]

Đáp án: 247 青木 f

{/slide2}


BÌNH LUẬN DÀNH CHO THÀNH VIÊN

Vui lòng đăng nhập để sử dụng chức năng này

Xem tiếp Comment (admin Only)

BÌNH LUẬN THÔNG QUA TÀI KHOẢN FACEBOOK

Chú ý: Khi cần liên hệ hỏi đáp với ban quản trị, bạn không dùng comment facebook mà hỏi đáp thông qua Bình luận bên trên.

Đang xử lý

Hướng dẫn nâng cấp VIP - Liên hệ qua Facebook - Điều khoản sử dụng - Chính sách quyền riêng tư

Click vào đây để đến phiên bản dành cho điện thoại.

Bản quyền thuộc về trường ngoại ngữ Việt Nhật
Đ/C: 8A - Cư xá Phan Đăng Lưu - P.3 - Q. Bình Thạnh - TP.HCM
ĐT: Hotline: 0933 666 720
Email: admin@lophoctiengnhat.com - lophoctiengnhat.com@gmail.com

Liên hệ qua Facebook
Đăng nhập
Dùng tài khoản mạng xã hội:
Dùng tài khoản lophoctiengnhat.com:
Bạn cần trợ giúp?
Kết quả kiểm tra
Bạn đã chia sẻ kế quả kiểm tra trên Facebook
Bạn chưa đăng nhập. Kết quả kiểm tra của bạn sẽ không được lưu lại.
Chia sẻ không thành công.
Kết quà kiểm tra:
Tổng số câu hỏi:
Số câu sai:
Điểm:
Số câu đã làm:
Số câu đúng:
Kết quả:
Chia sẻ kết quả trên Facebook:
Đang xử lý...
Kết quả tra cứu cho từ khóa:
Click vào để xem thêm các kết quả tra cứu khác:
Các từ đã tra gần đây: (Click vào để xem)
Bạn cần đăng nhập để có thể xem được nội dung này.