18
Bạn chưa đăng nhập. Kết quả kiểm tra của bạn sẽ không được lưu lại.
Thời gian còn lại: | 60 : 59 |
Số câu hỏi còn lại: |
Tổng số câu hỏi: | 0 |
Số câu đã chọn: | 0 |
Số câu sai: | 0 |
Tổng điểm: | 0 |
{tab=Hướng dẫn}
{slide2=[Giới thiệu giáo trình được sử dụng]}
{/slide2}
{slide2=[Hướng dẫn cách học]}
Đây là giáo trình Choukai trong bộ sách Minnano nihongo, bao gồm 50 bài, mỗi bài sẽ có 4 đến 5 bài nghe.
Các bạn chạy File mp3 đầu tiên của mỗi câu bài tập để nghe, chọn đáp án và điền vào ô trống. Sau đó luyện nghe lại với các File mp3 trong từng câu nhỏ.
{/slide2}
{tab=Câu 1}
[tn]1. 犬は 何が できますか。[/tn][tv]Con chó được đề cập trong bài hội thoại có thể làm được điều gì? Chọn hình tương ứng sau đây.[/tv]
{mp3}Minna_Bai18_ck1.mp3{/mp3}
例:{mp4}Minna_Bai18_ck1_rei.mp3{/mp4}
ポチ( b )
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
A: | [tn]「スーパーわんわん」の 時間です。[/tn][tv]Đây là thời gian của siêu thị Wan Wan (gâu gâu).[/tv][tn]きょうの 犬は 何が できますか。[/tn][tv]Các chú chó hôm nay có thể làm được gì nhỉ ?[/tv][tn]まず、ポチ君、どうぞ。[/tn][tv]Trước tiên, mời cậu Pochi.[/tv] |
B: | [tn]こんにちは。[/tn][tv]Xin chào.[/tv][tn]ポチは 泳ぐことが できます。[/tn][tv]Pochi có thể bơi được.[/tv] |
A: | [tn]何メートル ぐらい泳ぐことが できますか。[/tn][tv]Cậu có thể bơi được khoảng bao nhiêu mét?[/tv] |
B: | [tn]毎朝、近くの 海で500メートルぐらい 泳ぎます。[/tn][tv]Tớ có thể bơi khoảng 200 mét ở gần biển mỗi sáng.[/tv] |
A: | [tn]すごいですね。[/tn][tv]Cậu giỏi nhỉ.[/tv] |
Đáp án: b |
{/slide2}
1){mp4}Minna_Bai18_ck1_1.mp3{/mp4}
ジャック(Đáp án: {dienotrong dapan = "c"/})
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
A: | [tn]次の 犬は ジャック君です。[/tn][tv]Chú chó tiếp theo là cậu Jakku.[/tv][tn]さあ、入ってください。[/tn][tv]Xin hãy vào đây ạ.[/tv] |
B: | [tn]こんにちは。[/tn][tv]Xin chào.[/tv][tn]ジャックは 毎朝、新聞を 持って来ることが できます。[/tn][tv]Jakku có thể mang báo đến mỗi sáng.[/tv] |
A: | [tn]そうですか。[/tn][tv]Vậy à.[/tv][tn]手紙も 持って来ますか。[/tn][tv]Cậu mang đến thư cũng được không?[/tv] |
B: | [tn]いいえ、手紙は 持って来ません。[/tn][tv]Không, thư tớ không mang đến được.[/tv] |
Đáp án: c |
{/slide2}
2){mp4}Minna_Bai18_ck1_2.mp3{/mp4}
アミ(Đáp án: {dienotrong dapan = "e"/})
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
A: | [tn]次の 犬は アミちゃんです。[/tn][tv]Chú chó tiếp theo là cậu Ami.[/tv] |
B: | [tn]こんにちは。[/tn][tv]Xin chào.[/tv] |
A: | [tn]アミちゃんは 何が できますか。[/tn][tv]Cậu Ami có thể làm được gì nào ?[/tv] |
B: | [tn]アミは 自転車に 乗ることが できますよ。[/tn][tv]Ami có thể lái xe đạp được đấy.[/tv][tn]ほら、見てください。[/tn][tv]Nè, hãy nhìn xem.[/tv] |
A: | [tn]わあ、すごいですね![/tn][tv]Wa, cậu giỏi thật nhỉ.[/tv] |
Đáp án: e |
{/slide2}
3){mp4}Minna_Bai18_ck1_3.mp3{/mp4}
モモ(Đáp án: {dienotrong dapan = "a"/})
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
A: | [tn]次の 犬は モモちゃんです。[/tn][tv]Chú chó tiếp theo là cậu Momo.[/tv][tn]どうぞ。[/tn][tv]Xin mời.[/tv][tn]モモちゃんは 何が できますか。[/tn][tv]Cậu Momo có thể làm được gì nào?[/tv] |
B: | [tn]英語が わかります。[/tn][tv]Tớ biết tiếng anh.[/tv] |
A: | [tn]え、英語?[/tn][tv]Hả, tiếng anh sao?[/tv] |
B: | [tn]はい、38の 英語を 聞いて、いろいろな 仕事を することが できます。[/tn][tv]Dạ, tớ có thể nghe tiếng anh 38 và có thể làm được nhiều công việc.[/tv] |
A: | [tn]わあ、頭が いいですね。[/tn][tv]Wa, cậu thông minh nhỉ.[/tv] |
Đáp án: a |
{/slide2}
{tab=Câu 2}
[tn]2. できますか、できませんか。できます……O できません……X[/tn][tv]Nội dung được đề cập trong bài hội thoại đó là làm được hay không làm được.Nếu làm được thì đánh dấu tròn; nếu không làm được thì đánh dấu chéo.[/tv]
{mp3}Minna_Bai18_ck2.mp3{/mp3}
例:{mp4}Minna_Bai18_ck2_rei.mp3{/mp4}
( Đáp án: X )あの 店から 荷物を 送ります。
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
A: | [tn]東京に 荷物を 送りたいです。[/tn][tv]Tôi muốn gởi hành lý đến Tokyo.[/tv][tn]あの 店から 送ることが できますか。[/tn][tv]Tôi có thể gởi từ cửa hàng đó được không ?[/tv] |
B: | [tn]いいえ、できません。[/tn][tv]Không, không được.[/tv] |
Đáp án: X |
{/slide2}
1){mp4}Minna_Bai18_ck2_1.mp3{/mp4}
(Đáp án: {dienotrong dapan = "O"/})図書館で 本を コピーします。
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
A: | [tn]あのう、本を コピーしたいですが、[/tn][tv]Dạ, tôi muốn copy cuốn sách này nhưng mà.[/tv][tn]この 図書館で コピーが できますか。[/tn][tv]Tôi có thể copy ở thư viện này được không ?[/tv] |
B: | [tn]はい、あそこで コピーが できます。[/tn][tv]Vâng, bạn hãy copy ở chỗ đó.[/tv][tn]1枚10円です。[/tn][tv]1 tờ là 10 yên.[/tv] |
A: | [tn]あ、そうですか。[/tn][tv]À, vậy à.[/tv][tn]どうも。[/tn][tv]Cảm ơn.[/tv] |
Đáp án: O |
{/slide2}
2){mp4}Minna_Bai18_ck2_2.mp3{/mp4}
(Đáp án: {dienotrong dapan = "X"/})きょう お寺を 見ます。
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
A: | [tn]きれいな お寺![/tn][tv]Ngôi chùa đẹp nhỉ ![/tv][tn]ごめんください。[/tn][tv]Có ai không ạ.[/tv][tn]中を 見ることが できますか。[/tn][tv]Tôi có thể nhìn bên trong được không ạ?[/tv] |
B: | [tn]すみません。[/tn][tv]Xin lỗi.[/tv][tn]きょうは もう終わりました。[/tn][tv]Hôm nay đã kết thúc rồi ạ.[/tv] |
A: | [tn]あしたは どうですか。[/tn][tv]Ngày mai thì sao?[/tv] |
B: | [tn]はい、9時から 4時までです。[/tn][tv]Vâng, ngày mai sẽ bắt đầu từ 9 giờ đến 4 giờ.[/tv] |
A: | [tn]わかりました。[/tn][tv]Tôi đã hiểu rồi.[/tv][tn]あした来ます。[/tn][tv]Ngày mai tôi sẽ đến.[/tv] |
Đáp án: X |
{/slide2}
3){mp4}Minna_Bai18_ck2_3.mp3{/mp4}
(Đáp án: {dienotrong dapan = "O"/})イーメールと 写真を 送ります。
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
A: | [tn]それ、新しい 携帯電話ですか。[/tn][tv]Cái đó là điện thoại di động mới phải không?[/tv][tn]小さいですね。[/tn][tv]Nhỏ nhỉ.[/tv] |
B: | [tn]ええ、でも、これで イーメールも できますよ。[/tn][tv]Vâng, thế nhưng cái này cũng có thể gởi mail được nữa đấy.[/tv] |
A: | [tn]写真も 送ることが できますか。[/tn][tv]Cũng có thể gởi hình được không?[/tv] |
B: | [tn]ええ、できますよ。[/tn][tv]Vâng, có thể được đấy.[/tv] |
A: | [tn]便利ですね。[/tn][tv]Tiện lợi nhỉ.[/tv] |
Đáp án: O |
{/slide2}
{tab=Câu 3}
[tn]3. 友達に 誕生日の プレゼントを あげます。趣味は 何ですか。何を あげますか。[/tn][tv]Nội dung được đề cập trong bài hội thoại đó là tặng bạn món quà ngày sinh nhật. Sở thích của bạn là gì, tặng cái gì tương ứng với hình nào sau đây.[/tv]
{mp3}Minna_Bai18_ck3.mp3{/mp3}
趣味 | プレゼント | |
例) | 絵を かくこと | a |
1 | {dienotrong dapan = "ワインをあつめる"/}こと | {dienotrong dapan = "e"/} |
2 | {dienotrong dapan = "おんがくを きく"/}こと | {dienotrong dapan = "b"/} |
3 | {dienotrong dapan = "りょうり"/} | {dienotrong dapan = "d"/} |
例:{mp4}Minna_Bai18_ck3_rei.mp3{/mp4}
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
A: | [tn]ジャンさん、趣味は 何ですか。[/tn][tv]Chào bạn Giang, sở thích của bạn là gì?[/tv] |
B: | [tn]わたしの 趣味ですか?[/tn][tv]Sở thích của tôi hả?[/tv][tn]絵を かくことですね。[/tn][tv]Là vẽ tranh nhỉ.[/tv] |
A: | [tn]だれの 絵が いちばん 好きですか。[/tn][tv]Bạn thích nhất tranh của ai?[/tv] |
B: | [tn]そうですね。[/tn][tv]Đúng rồi nhỉ.[/tv][tn]ピカソが いちばん好きです。[/tn][tv]Tôi thích tranh Picaso nhất.[/tv] |
Đáp án: 絵をかく a |
{/slide2}
1){mp4}Minna_Bai18_ck3_1.mp3{/mp4}
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
A: | [tn]豊田さん、趣味は 何ですか。[/tn][tv]Chào bạn Toyoda, sở thích của bạn là gì?[/tv] |
B: | [tn]趣味ですか。[/tn][tv]Sở thích hả?[/tv][tn]ワインを 集めることです。[/tn][tv]Sưu tầm rượu vang.[/tv][tn]いろいろな 国の ワインが ありますよ。[/tn][tv]Có rượu vang của nhiều nước đấy.[/tv] |
A: | [tn]毎日 飲みますか。[/tn][tv]Mỗi ngày bạn đều uống hả?[/tv] |
B: | [tn]いいえ、週末に 少しだけ、妻と 飲みます。[/tn][tv]Không, tôi chỉ uống với vợ một ít vào cuối tuần thôi.[/tv] |
Đáp án: ワインを集める e |
{/slide2}
2){mp4}Minna_Bai18_ck3_2.mp3{/mp4}
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
A: | [tn]後藤さんの 趣味は 何ですか。[/tn][tv]Sở thích của bạn Goto là gì vậy hả?[/tv] |
B: | [tn]わたしの 趣味は 音楽を 聞くことです。[/tn][tv]Sở thích của tôi là nghe nhạc.[/tv] |
A: | [tn]そうですか。[/tn][tv]Vậy à.[/tv][tn]どんな 音楽が 好きですか。[/tn][tv]Bạn thích nhạc nào?[/tv] |
B: | [tn]クラシックが 好きです。[/tn][tv]Tôi thích nhạc cổ điển.[/tv] |
A: | [tn]そうですか。[/tn][tv]Vậy à.[/tv] |
Đáp án: 音楽を聞く b |
{/slide2}
3){mp4}Minna_Bai18_ck3_3.mp3{/mp4}
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
A: | [tn]リンさんは 週末に 何を しますか。[/tn][tv]Bạn Lee, bạn làm gì vào cuối tuần?[/tv] |
B: | [tn]週末ですか。[/tn][tv]Cuối tuần phải không?[/tv][tn]いつも 国の 料理を 作ります。[/tn][tv]Tôi thường nấu món ăn trong nước.[/tv] |
A: | [tn]そうですか。[/tn][tv]Vậy à.[/tv][tn]じゃ、趣味は 料理ですか。[/tn][tv]Thế thì, sở thích của bạn là món ăn phải không?[/tv] |
B: | [tn]ええ。[/tn][tv]Vâng.[/tv][tn]ぜひ 食べに 来てください。[/tn][tv]Nhất định bạn hãy đến ăn nhé.[/tv] |
A: | [tn]ありがとうございます。[/tn][tv]Cảm ơn.[/tv] |
Đáp án: 料理 d |
{/slide2}
{tab=Câu 4}
[tn]4. どちらが 先ですか。[/tn][tv]Cái nào là ưu tiên, chọn hình tương ứng theo nội dung được đề cập trong bài hội thoại.[/tv]
{mp3}Minna_Bai18_ck4.mp3{/mp3}
例:{mp4}Minna_Bai18_ck4_rei.mp3{/mp4}Đáp án: b
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
A: | [tn]ケリー先生、[/tn][tv]Chào cô giáo Keri.[/tv][tn]きょうは 4時から 会議が ありますよ。[/tn][tv]Hôm nay có cuộc họp từ 4 giờ.[/tv] |
B: | [tn]4時ですか。[/tn][tv]4 giờ phải không?[/tv][tn]じゃ、会議の まえに、資料を コピーしなければなりませんね。[/tn][tv]Vậy thì phải copy tài liệu trước cuộc họp rồi.[/tv] |
Đáp án: b |
{/slide2}
1){mp4}Minna_Bai18_ck4_1.mp3{/mp4}Đáp án: {dienotrong dapan = "b"/}
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
A: | [tn]ケリー先生、7月31日に 国へ 帰りますね。[/tn][tv]Cô Keri sẽ về nước vào ngày 31/7 nhỉ.[/tv][tn]先生が 帰るまえに、[/tn][tv]Trước khi cô giáo trở về.[/tv][tn]さようなら パーティーを したいですが、[/tn][tv]chúng em muốn làm buổi tiệc chia tay.[/tv][tn]いつが いいですか。[/tn][tv]Khi nào thì được thưa cô?[/tv] |
B: | [tn]ありがとうございます。[/tn][tv]Cảm ơn.[/tv][tn]あのう、21日から 25日まで 北海道を 旅行したいですから……[/tn][tv]Um… vì từ ngày 21 đến ngày 25 tôi muốn đi du lịch Hokkaido.[/tv][tn]帰ってから、お願いします。[/tn][tv]Sau khi tôi trở về, thì tổ chức nhé.[/tv] |
A: | [tn]わかりました。[/tn][tv]Chúng em đã hiểu rồi ạ.[/tv][tn]じゃ、28日は どうですか。[/tn][tv]Vậy thì ngày 28, cô thấy thế nào?[/tv][tn]金曜日ですが。[/tn][tv]Là ngày thứ sáu.[/tv] |
B: | [tn]28日。[/tn][tv]Ngày 28.[/tv][tn]けっこうです。[/tn][tv]Được đấy.[/tv][tn]よろしくお願いします。[/tn][tv]Rất mong được sự quan tâm của các em.[/tv] |
Đáp án: b |
{/slide2}
2){mp4}Minna_Bai18_ck4_2.mp3{/mp4}Đáp án: {dienotrong dapan = "b"/}
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
B: | [tn]もしもし、北海道ホテルですか。[/tn][tv]Alô, có phải là khách sạn Hokkaido không ạ?[/tv][tn]今晩、部屋は ありますか。[/tn][tv]Tối nay, phòng nghỉ có không ạ?[/tv] |
D: | [tn]はい、あります。[/tn][tv]Vâng, có ạ.[/tv] |
………… | |
D: | [tn]いらっしゃいませ。[/tn][tv]Xin mời quý khách.[/tv][tn]お部屋は こちらです。[/tn][tv]Phòng của quý khách ở đây.[/tv] |
B: | [tn]わあ、広いですね。[/tn][tv]Wa, rộng nhỉ.[/tv] |
D: | [tn]おふろも 広くて、きれいですよ。[/tn][tv]Buồng tắm cũng rộng nữa, đẹp đấy.[/tv][tn]お食事の まえに、おふろを どうぞ。[/tn][tv]Xin mời quý khách tắm trước khi dùng bữa ạ.[/tv] |
B: | [tn]えっ、食事の まえに?[/tn][tv]Hả, trước khi dùng bữa sao?[/tv][tn]わたしは いつも 寝るまえに、入りますが……。[/tn][tv]Tôi luôn tắm trước khi đi ngủ nhưng mà …….[/tv] |
D: | [tn]かしこまりました。[/tn][tv]Tôi đã hiểu rồi ạ.[/tv][tn]じゃ、お食事を 持って来ます。[/tn][tv]Tôi sẽ đem thức ăn đến cho quý khách ạ.[/tv] |
Đáp án: b |
{/slide2}
3){mp4}Minna_Bai18_ck4_3.mp3{/mp4}Đáp án: {dienotrong dapan = "a"/}
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
A: | [tn]もしもし、ケリー先生、[/tn][tv]Alô, cô Keri.[/tv][tn]おはようございます。[/tn][tv]Xin chào cô.[/tv][tn]北海道は いかがでしたか。[/tn][tv]Hokkaido như thế nào thưa cô?[/tv] |
B: | [tn]とても 素敵でしたよ。[/tn][tv]Rất tuyệt vời đó.[/tv] |
A: | [tn]きょうは パーティーですよ。[/tn][tv]Hôm nay là buổi tiệc đấy, thưa cô.[/tv] |
B: | [tn]そうですね。[/tn][tv]Đúng rồi nhỉ.[/tv][tn]でも、パーティーに 行く まえに、荷物を 送らなければなりません。[/tn][tv]Thế nhưng, cô phải gởi hành lý, trước khi đi ăn tiệc.[/tv] |
A: | [tn]たくさん ありますか。[/tn][tv]Có nhiều không cô ạ?[/tv] |
B: | [tn]ええ、大きい箱が 6つあります。[/tn][tv]Vâng, có 6 hộp lớn.[/tv] |
A: | [tn]じゃ、10時ごろ 手伝いに 行きます。[/tn][tv]Vậy thì, khoảng 10 giờ chúng em sẽ đến để phụ cô.[/tv][tn]車で 郵便局へ 持って 行きましょう。[/tn][tv]Chúng em đem đến bưu điện bằng xe.[/tv] |
B: | [tn]ありがとうございます。[/tn][tv]Cảm ơn các em.[/tv] |
Đáp án: a |
{/slide2}
BÌNH LUẬN DÀNH CHO THÀNH VIÊN
Vui lòng đăng nhập để sử dụng chức năng này
Xem tiếp Comment (admin Only)
BÌNH LUẬN THÔNG QUA TÀI KHOẢN FACEBOOK
Chú ý: Khi cần liên hệ hỏi đáp với ban quản trị, bạn không dùng comment facebook mà hỏi đáp thông qua Bình luận bên trên.