Tra cứu

31

Bạn chưa đăng nhập. Kết quả kiểm tra của bạn sẽ không được lưu lại.

Thời gian còn lại: 60 : 59
Số câu hỏi còn lại:
Hoàn thành
Tổng số câu hỏi: 0
Số câu đã chọn: 0
Số câu sai: 0
Tổng điểm: 0

{tab=Hướng dẫn}

{slide2=[Giới thiệu giáo trình được sử dụng]}

Xem giáo trình

{/slide2}

{slide2=[Hướng dẫn cách học]}

Đây là giáo trình Choukai trong bộ sách Minnano nihongo, bao gồm 50 bài, mỗi bài sẽ có 4 đến 5 bài nghe.

Các bạn chạy File mp3 đầu tiên của mỗi câu bài tập để nghe, chọn đáp án và điền vào ô trống. Sau đó luyện nghe lại với các File mp3 trong từng câu nhỏ.

{/slide2}

{tab=Câu 1}

[tn]1. 男の 人と 女の 人は 展覧会に 行きます。何を しますか。[/tn][tv]Người nam và người nữ sẽ đi triễn lãm. Hai người sẽ làm gì? Hãy chọn a, b thích hợp theo nội dung được đề cập trong bài hội thoại.[/tv]

{mp3}Minna_Bai31_ck1.mp3{/mp3}

例:{mp4}Minna_Bai31_ck1_rei.mp3{/mp4}Đáp án: b

男の 人は 展覧会に{a. きょうは 行かない (b.) これから行く}。

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]ピカソの 展覧会、もう見た?[/tn][tv]Triển lãm tranh Picaso, bạn đã xem chưa?[/tv]
B:[tn]ううん、まだ。[/tn][tv]Chưa, vẫn chưa.[/tv]
A:[tn]じゃ、見に 行かない?[/tn][tv]Vậy thì, cùng đi xem không?[/tv]
B:[tn]今から?[/tn][tv] Từ bây giờ sao?[/tv]
A:[tn]うん、行こうよ。[/tn][tv]Vậy, hãy đi nhé.[/tv]
B:[tn]いいよ。[/tn][tv]Được đấy.[/tv]

Đáp án b

{/slide2}

1){mp4}Minna_Bai31_ck1_1.mp3{/mp4}

二人は{{ds = ""/}a. 人が 多いから {ds = "sai"/}b. よく見えないから}、{{ds = "sai"/}a. 前へ 行く {ds = ""/}b. 前へ 行かない}。

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]うわあ、人が 多いね。[/tn][tv]Wa, đông người nhỉ.[/tv]
B:[tn]よく 見えないから、もっと前の 方へ 行こうよ。[/tn][tv]Vì tôi không nhìn thấy rõ nên hãy đi đến phía trước nữa nhé.[/tv]
A:[tn]無理よ。[/tn][tv]Không được đâu,.[/tv][tn]人が たくさんいるから、行けないよ。[/tn][tv]Vì có nhiều người nên không thể đi được đấy.[/tv]
B:[tn]じゃ、しかたがない。[/tn][tv]Vậy thì, không còn cách nào khác.[/tv][tn]ここに いよう。[/tn][tv]Hãy ở chỗ này nhé.[/tv]

Đáp án a b

{/slide2}

2){mp4}Minna_Bai31_ck1_2.mp3{/mp4}

疲れたが、人が 多いから、{{ds = "sai"/}a. ちょっと休んで {ds = ""/}b. 全部見て}{{ds = ""/}a. 休む {ds = "sai"/}b. 見る}。

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]ちょっと 疲れたね。[/tn][tv]Hơi mệt nhỉ.[/tv]
B:[tn]うん、ちょっと 休憩しよう。[/tn][tv]Uh, hãy nghỉ ngơi một chút nhé.[/tv]
A:[tn]あ、あそこに いすが あるけど、[/tn][tv]A, có ghế ở chỗ đằng kia nhưng,.[/tv][tn]……みんな、座って[い]る。[/tn][tv]……mọi người, đang ngồi.[/tv]
B:[tn]じゃ、全部 見て しまおう。[/tn][tv]Vậy thì, hãy nhìn hết toàn bộ.[/tv]
A:[tn]うん、それから、休もうね。[/tn][tv]Uh, sau đó cùng nghỉ ngơi nhỉ.[/tv]

Đáp án b a

{/slide2}

3){mp4}Minna_Bai31_ck1_3.mp3{/mp4}

これから{{ds = ""/}a. 喫茶店 {ds = "sai"/}b. 美術館}に 入る。

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]ああ、すごかったね。[/tn][tv]A, tuyệt vời nhỉ.[/tv]
B:[tn]うん、ピカソも、人も。[/tn][tv]Uh, người cũng vậy, picaso cũng vậy.[/tv]
A:[tn]ちょっと何か 飲まない?[/tn][tv]Uống một chút gì nhé?[/tv]
B:[tn]じゃ、どこかに 入ろう。[/tn][tv]Vậy thì, hãy vào đâu đó.[/tv]
A:[tn]うん。あ、あの 店は?[/tn][tv]Uh, A, tiệm đó thì ?[/tv]
B:[tn]いいよ。[/tn][tv]Được đấy.[/tv]

Đáp án a

{/slide2}

{tab=Câu 2}

[tn]2. 小山さんは 来月転勤します。どうしますか。[/tn][tv]Bạn Koyama tháng sau sẽ chuyển công tác và sẽ làm như thế nào. Hãy chọn hình thích hợp theo nội dung được đề cập trong bài hội thoại.[/tv]

{mp3}Minna_Bai31_ck2.mp3{/mp3}

例:{mp4}Minna_Bai31_ck2_rei.mp3{/mp4}

{dienotrong dapan = "c"/}

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]小山さん、最近忙しいですか。[/tn][tv]Bạn Koyama, gần đây bận rộn phải không?[/tv]
B:[tn]ええ……実は、来月東京に 転勤するんです。[/tn][tv]Vâng…… Sự thật là tôi sẽ chuyển công tác tới Tokyo vào tháng tới.[/tv]
A:[tn]えっ、じゃ、引っ越しですか。[/tn][tv]Vâng, vậy thì bạn phải chuyển nhà phải không?[/tv][tn]大変ですね。[/tn][tv]Vất vả nhỉ.[/tv]
B:[tn]いいえ、1年だけですから、[/tn][tv]Không, vì chỉ có 1 năm thôi nên.[/tv][tn]一人で 行こうと 思っているんです。[/tn][tv]Tôi dự định sẽ đi một mình.[/tv][tn]家族は こちらに 残るんです。[/tn][tv]Gia đình của tôi vẫn còn ở đây.[/tv]

Đáp án c

{/slide2}

1){mp4}Minna_Bai31_ck2_1.mp3{/mp4}

{dienotrong dapan = "b"/}

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]住む所は どうするんですか。[/tn][tv]Nơi sinh sống sẽ làm như thế nào?[/tv]
B:[tn]会社が 準備して くれます。[/tn][tv]Công ty sẽ chuẩn bị cho tôi.[/tv]
A:[tn]でも、いろいろ 買わなければならないでしょう?[/tn][tv]Thế nhưng cũng phải mua nhiều thứ phải không?[/tv]
B:[tn]ええ。ですから、ベッドや 冷蔵庫が 付いているアパートを 探してもらおうと思っているんです。[/tn][tv]Vâng, cho nên tôi nghĩ định nhờ tìm căn hộ có trang bị tủ lạnh, giường ngủ.[/tv]
A:[tn]へえ、そんな アパートが あるんですか。[/tn][tv]Vậy à, sẽ có căn hộ như thế không?[/tv]

Đáp án b

{/slide2}

2){mp4}Minna_Bai31_ck2_2.mp3{/mp4}

{dienotrong dapan = "a"/}

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]食事が 大変ですね。[/tn][tv]Bữa ăn vất vả nhỉ.[/tv]
B:[tn]ええ。[/tn][tv]Vâng,.[/tv][tn]でも、毎日外で 食べたら、お金も かかるし、体にも よくないし……。[/tn][tv]Thế nhưng, nếu ăn mỗi ngày ở bên ngoài thì cũng tốn tiền, vả lại sức khỏe cũng không tốt…….[/tv][tn]それで、簡単な 食事だったら、[/tn][tv]Và nếu bữa ăn đơn giản thì.[/tv][tn]自分で 作ろうと 思っているんです。[/tn][tv]Tôi định sẽ tự mình nấu.[/tv]
A:[tn]へえ、そうですか。[/tn][tv]Um…, vậy à.[/tv][tn]料理を 習いに 行くんですか。[/tn][tv]Bạn đi học nấu ăn không?[/tv]
B:[tn]いいえ、本を 買って、自分で 勉強しようと 思っているんです。[/tn][tv]Không, tôi định mua sách và tự mình học.[/tv]

Đáp án a

{/slide2}

3){mp4}Minna_Bai31_ck2_3.mp3{/mp4}

{dienotrong dapan = "b"/}

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]休みの 日は どうするんですか。[/tn][tv]Ngày nghỉ thì làm như thế nào?[/tv][tn]一人で 寂しくないですか。[/tn][tv]Một mình không cô đơn sao?[/tv]
B:[tn]時々大阪へ 帰りますけど、[/tn][tv]Thỉnh thoảng tôi về Osaka nhưng.[/tv][tn]実は 中国語を 勉強しようと 思っているんです。[/tn][tv]Thú thật là tôi định học tiếng Trung Quốc.[/tv]
A:[tn]へえ、自分で 勉強するんですか。[/tn][tv]Vâng, bạn tự học phải không?[/tv]
B:[tn]いいえ。ちょっと調べたんですが、[/tn][tv]Không, tôi đang tìm hiểu một chút,.[/tv][tn]町には いろいろな教室が あるんですよ。[/tn][tv]Có nhiều lớp học ở thành phố.[/tv][tn]それに 参加しようと 思っているんです。[/tn][tv]Tôi dự định sẽ tham gia vào một trong những lớp học đó.[/tv]
A:[tn]そうですか。[/tn][tv]Vậy à,.[/tv][tn]じゃ、いつか中国を 旅行できますね。[/tn][tv]Vậy thì, khi nào đó có thể đi du lịch Trung Quốc nhỉ.[/tv]
B:[tn]ええ。[/tn][tv]Vâng,.[/tv][tn]将来、木を 植えるボランティアに 行きたいと 思っているんです。[/tn][tv]Tương lai, tôi muốn đi tình nguyện trồng cây.[/tv]
A:[tn]へえ、すごいですね。[/tn][tv]… Bạn giỏi nhỉ.[/tv]

Đáp án b

{/slide2}

{tab=Câu 3}

[tn]3. 山本君と 坂口さんの 将来の 夢を 書いて ください。[/tn][tv]Hãy viết mơ ước tương lai của bạn Yamamoto và bạn Sakaguchi vào dấu ngoặc trống theo nội dung được đề cập trong bài hội thoại.[/tv]

{mp3}Minna_Bai31_ck3.mp3{/mp3}

1)

質問

1)山本君

大学へ

行きますか

例)はい

(いいえ)

何に

なりますか

料理人に なりたい

どうやって

なりますか

(①{dienotrong dapan = "りょうり"/})学校に 入る。それから、ヨーロッパの(②{dienotrong dapan = "レストラン"/})で 働く。

それから、何

を しますか

日本で

(③{dienotrong dapan = "みせ"/})を 持つ

何を したい

ですか

みんなに(④{dienotrong dapan = "りょうり"/})を 食べてもらいたい

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]山本君は 高校を 卒業してから、[/tn][tv]Bạn Yamamoto sau khi tốt nghiệp cấp 3.[/tv][tn]大学で 何を 勉強するつもりですか。[/tn][tv]Dự định sẽ học cái gì ở Đại Học.[/tv]
B:[tn]あのう、僕は 大学へは 行かないつもりです。[/tn][tv]Um… tôi dự định sẽ không vào Đại Học.[/tv]
A:[tn]どうしてですか。[/tn][tv]Tại sao lại thế?[/tv]
B:[tn]僕は 料理が 好きなんです。[/tn][tv]Tôi thích nấu ăn,.[/tv][tn]すばらしい料理人に なりたいと 思っています。[/tn][tv]Tôi muốn trở thành người nấu ăn giỏi.[/tv][tn]それで、まず料理学校に 入ろうと 思っています。[/tn][tv]Vì thế, trước mắt tôi định vào trường dạy nấu ăn.[/tv][tn]それから、フランスや イタリアへ 行って、[/tn][tv]Sau đó, sẽ đi đến nước Pháp hoặc nước Ý.[/tv][tn]有名な レストランで 働きたいんです。[/tn][tv]Tôi muốn làm việc ở nhà hàng nổi tiếng.[/tv]
A:[tn]ずっとヨーロッパに 住むつもりですか。[/tn][tv]Bạn dự định sẽ sinh sống suốt ở Châu Âu sao?[/tv]
B:[tn]いいえ、日本へ 帰って、40歳までに 自分の 店を 持つつもりです。[/tn][tv]Không. Tôi dự định có một cửa tiệm riêng đến năm 40 tuổi và sẽ trở về Nhật.[/tv][tn]そして、みんなに 僕の おいしい料理を 食べて もらいたいです。[/tn][tv]Và, tôi muốn được mọi người ăn những món ăn ngon của tôi.[/tv]
A:[tn]そうですか。[/tn][tv]Vậy à.[/tv][tn]山本君の 料理、わたしも いつか食べたいです。[/tn][tv]Món ăn của bạn Yamamoto, ngay cả tôi cũng muốn ăn một ngày nào đó.[/tv][tn]頑張って ください。[/tn][tv]Hãy cố gắng lên.[/tv]
B:[tn]はい、ありがとうございます。[/tn][tv]Vâng, cảm ơn.[/tv]

Đáp án ①料理 ②レストラン ③(自分の)店 ④(おいしい)料理

{/slide2}

2)

質問

2)坂口さん

大学へ

行きますか

①{ds = ""/}はい

{ds = "sai"/}いいえ

何に

なりますか

(②{dienotrong dapan = "どうぶつ"/})の 医者になりたい

どうやって

なりますか

動物学を 勉強する

それから、何

を しますか

(③{dienotrong dapan = "びょういん"/})と研究所を 作る

何を したい

ですか

動物の(④{dienotrong dapan = "ことば"/})を研究したい

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]坂口さんは 大学へ 行こうと 思っていますか。[/tn][tv]Bạn Sakaguchi có nghĩ là sẽ định vào trường Đại Học không?[/tv]
B:[tn]はい。[/tn][tv]Vâng,.[/tv][tn]大学院まで 行く つもりです。[/tn][tv]Tôi dự định vào viện Đại Học.[/tv][tn]わたしは 動物学を 勉強して、医者に なるつもりなんです。[/tn][tv]Tôi dự định sẽ học Động vật học và trở thành một bác sỹ.[/tv]
A:[tn]動物の お医者さんですか。[/tn][tv]Bác sỹ của động vật phải không?[/tv]
B:[tn]ええ。[/tn][tv]Vâng,.[/tv][tn]そして、動物の 病院と 研究所を 作ろうと 思っています。[/tn][tv]Và tôi định sẽ xây dựng bệnh viện và trung tâm nghiên cứu động vật.[/tv]
A:[tn]動物の 研究所?[/tn][tv] Trung tâm nghiên cứu động vật sao?[/tv]
B:[tn]ええ、子どもの ときから、動物の ことばを 知りたいと 思っていました。[/tn][tv]Vâng, ngay từ khi còn nhỏ tôi đã muốn biết ngôn ngữ của động vật.[/tv][tn]いろいろな 動物を 飼って、動物の ことばを 研究するつもりです。[/tn][tv]Tôi dự định nuôi nhiều động vật và nghiên cứu ngôn ngữ của động vật.[/tv]
A:[tn]おもしろい研究ですね。[/tn][tv]Nghiên cứu thú vị nhỉ.[/tv]
B:[tn]ええ。[/tn][tv]Vâng,.[/tv][tn]動物と 話せたら、きっとおもしろいですよ。[/tn][tv]Nếu có thể nói chuyện với động vật thì chắc chắn sẽ thú vị đấy.[/tv]
A:[tn]すばらしい夢ですね。[/tn][tv]Một giấc mơ tuyệt vời nhỉ.[/tv]

Đáp án ①はい ②動物 ③(動物の)病院 ④ことば

{/slide2}

{tab=Câu 4}

[tn]4. ミラーさんは いつ歌舞伎に 行きますか。手帳を 見ながら 決めて ください。[/tn][tv]Bạn Miller khi nào sẽ đi Ca vũ kịch. Hãy vừa xem sổ tay vừa quyết định. Hãy điền nội dung thích hợp vào trong dấu ngoặc trống được đề cập trong bài hội thoại.[/tv]

{mp3}Minna_Bai31_ck4.mp3{/mp3}

4月({dienotrong dapan = "19"/})日({dienotrong dapan = "土"/})曜日に 行きます。

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]ミラーさん、一度歌舞伎が 見たいと 言いましたね。[/tn][tv]Bạn Miller đã nói là muốn đi xem Ca Vũ Kịch một lần nhỉ.[/tv][tn]今、おもしろい歌舞伎を やっているから、見に 行きませんか。[/tn][tv]Hiện giờ, vì có làm ca vũ lịch thú vị, cùng đi xem không?[/tv]
B:[tn]いいですね。[/tn][tv]Được đấy nhỉ.[/tv][tn]ぜひ、行きたいです。[/tn][tv]Nhất định, muốn đi.[/tv][tn]いつまで やっているんですか。[/tn][tv]Được làm đến khi nào?[/tv]
A:[tn]来週の 日曜日までですけど、……。[/tn][tv]Đến chủ nhật của tuần sau,…….[/tv][tn]今度の 土曜日は どうですか。[/tn][tv]Thứ bảy lần này thì như thế nào?[/tv]
B:[tn]土曜日は 仕事の 予定が あります。[/tn][tv]Thứ bảy này tôi có kế hoạch công việc,.[/tv][tn]ニューヨーク支店の 人を 空港へ 迎えに 行かなければならないんです。[/tn][tv]Tôi phải đi đến sân bay để đón người của chi nhánh New York.[/tv][tn]あのう、今週の 日曜日は どうですか。[/tn][tv]Um… Chủ nhật tuần này thì như thế nào?[/tv]
A:[tn]すみません。[/tn][tv]Xin lỗi.[/tv][tn]日曜日は ちょっと約束が あるんです。[/tn][tv]Chủ nhật này tôi có hẹn một chút.[/tv]
B:[tn]じゃ、月曜日は?[/tn][tv] Vậy thì, thứ hai thì sao?[/tv][tn]わたしは 土曜日仕事を するから、月曜日に 休みを 取る予定です。[/tn][tv]Vì tôi có làm việc ngày thứ bảy nên dự định xin nghỉ phép vào ngày thứ hai.[/tv]
A:[tn]月曜日は 歌舞伎が 休みなんです。[/tn][tv]Thứ hai, ca vũ kịch nghỉ mà.[/tv]
B:[tn]そうですか。[/tn][tv]Vậy à.[/tv]
A:[tn]来週の 土曜日と 日曜日は 大丈夫ですけど……。[/tn][tv]Thứ bảy và chủ nhật tuần tới không sao nhưng ……[/tv]
B:[tn]そうですね。[/tn][tv]Đúng vậy nhỉ.[/tv][tn]じゃ、……。[/tn][tv]Vậy thì…….[/tv]

Đáp án 19

{/slide2}


BÌNH LUẬN DÀNH CHO THÀNH VIÊN

Vui lòng đăng nhập để sử dụng chức năng này

Xem tiếp Comment (admin Only)

BÌNH LUẬN THÔNG QUA TÀI KHOẢN FACEBOOK

Chú ý: Khi cần liên hệ hỏi đáp với ban quản trị, bạn không dùng comment facebook mà hỏi đáp thông qua Bình luận bên trên.

Đang xử lý

Hướng dẫn nâng cấp VIP - Liên hệ qua Facebook - Điều khoản sử dụng - Chính sách quyền riêng tư

Click vào đây để đến phiên bản dành cho điện thoại.

Bản quyền thuộc về trường ngoại ngữ Việt Nhật
Đ/C: 8A - Cư xá Phan Đăng Lưu - P.3 - Q. Bình Thạnh - TP.HCM
ĐT: Hotline: 0933 666 720
Email: admin@lophoctiengnhat.com - lophoctiengnhat.com@gmail.com

Liên hệ qua Facebook
Đăng nhập
Dùng tài khoản mạng xã hội:
Dùng tài khoản lophoctiengnhat.com:
Bạn cần trợ giúp?
Kết quả kiểm tra
Bạn đã chia sẻ kế quả kiểm tra trên Facebook
Bạn chưa đăng nhập. Kết quả kiểm tra của bạn sẽ không được lưu lại.
Chia sẻ không thành công.
Kết quà kiểm tra:
Tổng số câu hỏi:
Số câu sai:
Điểm:
Số câu đã làm:
Số câu đúng:
Kết quả:
Chia sẻ kết quả trên Facebook:
Đang xử lý...
Kết quả tra cứu cho từ khóa:
Click vào để xem thêm các kết quả tra cứu khác:
Các từ đã tra gần đây: (Click vào để xem)
Bạn cần đăng nhập để có thể xem được nội dung này.