12
Bạn chưa đăng nhập. Kết quả kiểm tra của bạn sẽ không được lưu lại.
Thời gian còn lại: | 60 : 59 |
Số câu hỏi còn lại: |
Tổng số câu hỏi: | 0 |
Số câu đã chọn: | 0 |
Số câu sai: | 0 |
Tổng điểm: | 0 |
{tab=Hướng dẫn}
{slide2=[Giới thiệu giáo trình được sử dụng]}
{/slide2}
{slide2=[Hướng dẫn cách học]}
Đây là giáo trình Choukai trong bộ sách Minnano nihongo, bao gồm 50 bài, mỗi bài sẽ có 4 đến 5 bài nghe.
Các bạn chạy File mp3 đầu tiên của mỗi câu bài tập để nghe, chọn đáp án và điền vào ô trống. Sau đó luyện nghe lại với các File mp3 trong từng câu nhỏ.
{/slide2}
{tab=Câu 1}
[tn]1. キムさんの 1週間は どうでしたか。[/tn][tv]Một tuần của bạn Kim được đề cập trong bài hội thoại là như thế nào?[/tv]
{mp3}Minna_Bai12_ck1.mp3{/mp3}
例:{mp4}Minna_Bai12_ck1_rei.mp3{/mp4}
月曜日:試験は ( むずかしかったです )。
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
A: | [tn]キムさん、お元気ですか。[/tn][tv]Chào bạn Kim, bạn khỏe không ạ?[/tv] |
B: | [tn]ええ、まあ。[/tn][tv]Vâng, cũng khỏe.[/tv][tn]今週は とても 忙しかったです。[/tn][tv]Tuần này tôi rất bận.[/tv][tn]ちょっと 疲れました。[/tn][tv]Hơi mệt một chút.[/tv] |
A: | [tn]ああ、そうですか。[/tn][tv]À, vậy sao.[/tv] |
B: | [tn]月曜日は 漢字の 試験でした。[/tn][tv]Thứ hai tôi đã thi Hán Tự.[/tv][tn]とても 難しかったです。[/tn][tv]Rất là khó.[/tv] |
Đáp án: 難しかったです |
{/slide2}
1){mp4}Minna_Bai12_ck1_1.mp3{/mp4}
火曜日:ダンスは ({dienotrong dapan = "たのしかったです"/})。
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
A: | [tn]火曜日は 何を しましたか。[/tn][tv]Thứ ba, bạn đã làm gì?[/tv] |
B: | [tn]6時まで 図書館で 勉強しました。[/tn][tv]Tôi đã học bài ở thư viện đến 6 giờ.[/tv][tn]それから、マリアさんに ブラジルの ダンスを 習いました。[/tn][tv]Sau đó, tôi đã học nhảy điệu Braxin từ bạn Maria.[/tv] |
A: | [tn]へえ、ブラジルの ダンスですか。[/tn][tv]Hả, bạn đã nhảy điệu Braxin sao?[/tv] |
B: | [tn]ええ、とても 楽しかったです。[/tn][tv]Vâng, đã rất vui.[/tv] |
Đáp án: 楽しかったです |
{/slide2}
2){mp4}Minna_Bai12_ck1_2.mp3{/mp4}
水曜日:お祭りは ({dienotrong dapan = "にぎやかでした"/})。
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
A: | [tn]水曜日は 休みでしたね。[/tn][tv]Thứ tư bạn đã nghỉ nhỉ.[/tv][tn]水曜日も 忙しかったですか。[/tn][tv]Thứ tư bạn cũng đã bận phải không?[/tv] |
B: | [tn]ええ、友達と 京都で お祭りを 見ました。[/tn][tv]Vâng, tôi đã xem lễ hội ở Kyoto với bạn.[/tv][tn]とても にぎやかでした。[/tn][tv]Đã rất nhộn nhịp.[/tv][tn]でも、ちょっと 疲れました。[/tn][tv]Thế nhưng, hơi mệt một chút.[/tv][tn]夜、新幹線で 帰りました。[/tn][tv]Buổi tối, tôi đã trở về nhà bằng tàu Shinkansen.[/tv] |
A: | [tn]そうですか。[/tn][tv]Vậy à.[/tv][tn]忙しかったですね。[/tn][tv]Đã bận rộn nhỉ.[/tv] |
Đáp án: にぎやかでした |
{/slide2}
3){mp4}Minna_Bai12_ck1_3.mp3{/mp4}
木曜日:映画は ({dienotrong dapan = "おもしろくなかったです"/})。
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
A: | [tn]木曜日は 何を しましたか。[/tn][tv]Thứ năm bạn đã làm gì?[/tv] |
B: | [tn]朝から 4時まで コンピューターの 勉強を しました。[/tn][tv]Tôi đã học vi tính từ sáng đến 4 giờ.[/tv][tn]夜、友達と 映画を 見ました。[/tn][tv]Buổi tối, tôi đã xem phim với bạn.[/tv] |
A: | [tn]どんな 映画を 見ましたか。[/tn][tv]Bạn đã xem phim gì?[/tv] |
B: | [tn]アメリカ映画です。[/tn][tv]Phim Mỹ.[/tv][tn]でも、あまり おもしろく なかったです。[/tn][tv]Thế nhưng, đã không hay lắm.[/tv] |
Đáp án: おもしろく なかったです |
{/slide2}
4){mp4}Minna_Bai12_ck1_4.mp3{/mp4}
金曜日:仕事は ({dienotrong dapan = "ひまでした"/})。
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
A: | [tn]金曜日も 忙しかったですか。キムさん。[/tn][tv]Thứ sáu bạn cũng đã bận phải không? Bạn Kim.[/tv] |
B: | [tn]ええ、金曜日は 本屋で 働きました。[/tn][tv]Vâng, thứ sáu tôi đã làm việc ở cửa hàng sách.[/tv][tn]仕事は 暇でしたが、[/tn][tv]Công việc rãnh nhưng.[/tv][tn]うちで 夜1時まで レポートを 書きました。[/tn][tv]Tôi đã viết báo cáo ở nhà đến 1 giờ đêm.[/tv] |
A: | [tn]そうですか。[/tn][tv]Vậy à.[/tv][tn]忙しい 1週間でしたね。[/tn][tv]Đã bận rộn cả 1 tuần nhỉ.[/tv] |
Đáp án: 暇でした |
{/slide2}
{tab=Câu 2}
[tn]2. どちらの スーパーで 買いますか。[/tn][tv]Nhân vật được đề cập trong bài hội thoại sẽ đi mua đồ ở siêu thị nào?[/tv]
{mp3}Minna_Bai12_ck2.mp3{/mp3}
例:{mp4}Minna_Bai12_ck2_rei.mp3{/mp4}
卵
(a.) わかばスーパー b.まるやスーパー
Đáp án: a
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
A: | [tn]あしたは パーティーですね。[/tn][tv]Ngày mai có tiệc nhỉ.[/tv][tn] 食べ物を 買いましょう。[/tn][tv]Chúng ta cùng mua đồ ăn nhé.[/tv] |
B: | [tn]そうですね。[/tn][tv]Đúng rồi nhỉ.[/tv][tn]きょう、わかばスーパーは とても 安いですよ。[/tn][tv]Hôm nay, siêu thị Wakaba bán đồ rất rẻ đấy.[/tv][tn]ほら、卵は 100円ですよ。[/tn][tv]Trời ơi, trứng có 100 yên thôi à.[/tv] |
A: | [tn]でも、まるやスーパーの ほうが 安いですよ。[/tn][tv]Thế nhưng, ở siêu thị Maruya còn rẻ hơn đấy.[/tv][tn]ほら、卵は 72円です。[/tn][tv]Trứng, chỉ có 72 yên.[/tv] |
B: | [tn]え、とても 安い。[/tn][tv]Vâng, rất rẻ.[/tv][tn]ああ、まるやは 6つ 72円ですよ。[/tn][tv]À, ở Maruya mua 6 trứng thì giá mới là 72 yên đó.[/tv] |
A: | [tn]ああ、6つですか。[/tn][tv]À, 6 trứng à.[/tv][tn]じゃ、わかばの ほうが 安いですね。[/tn][tv]Vậy thì, ở Wakaba rẻ hơn nhỉ.[/tv] |
Đáp án: a |
{/slide2}
1){mp4}Minna_Bai12_ck2_1.mp3{/mp4}
りんご
{ds = ""/}a.わかばスーパー {ds = "sai"/}b.まるやスーパー
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
A: | [tn]えーと、次は りんごです。[/tn][tv]Uh…, tiếp theo là mua táo.[/tv][tn]わかばスーパーは ……高いですね。[/tn][tv]Siêu thị Wakaba thì …… đắt nhỉ.[/tv][tn]じゃ、まるやで。[/tn][tv]Vậy thì, mua ở Maruya.[/tv] |
B: | [tn]あのう、まるやの りんごは 時々 古いですよ。[/tn][tv]Um… Táo ở Maruya thỉnh thoảng là táo củ đó.[/tv][tn] きょうは 1つ 100円ですが……。[/tn][tv]Hôm nay, 1 quả là 100 yên nhưng mà …….[/tv][tn]わかばスーパーの ほうが 新しいですよ。[/tn][tv]Siêu thị Wakaba thì táo mới hơn đấy.[/tv] |
A: | [tn]そうですか。[/tn][tv]Vậy à.[/tv][tn] 少し高いですが。[/tn][tv]Hơi đắt nhưng ….[/tv][tn]じゃ、りんごは わかばの ほうが いいですね。[/tn][tv]Vậy thì táo ở Wakaba ngon hơn nhỉ.[/tv] |
Đáp án: a |
{/slide2}
2){mp4}Minna_Bai12_ck2_2.mp3{/mp4}
肉
{ds = "sai"/}a.わかばスーパー {ds = ""/}b. まるやスーパー
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
A: | [tn]肉も 買いましょう。[/tn][tv]Chúng ta cùng đi mua thịt.[/tv][tn]どちらが 安いですか。[/tn][tv]Mua ở đâu thì rẻ?[/tv] |
B: | [tn]わかばスーパーは 273円です。[/tn][tv]Siêu thị Wakaba là 273 yên,.[/tv][tn]えーと、まるや スーパーは……。[/tn][tv]Còn siêu thị Maruya thì …….[/tv][tn]えっ、安いですよ。[/tn][tv]Ừ, rẻ đấy.[/tv][tn]225円です。[/tn][tv]225 yên.[/tv] |
A: | [tn]じゃ、安い店で 買いましょう。[/tn][tv]Vậy thì, hãy mua ở tiệm rẻ nào.[/tv] |
Đáp án: b |
{/slide2}
3){mp4}Minna_Bai12_ck2_3.mp3{/mp4}
牛乳
{ds = "sai"/}a.わかばスーパー {ds = ""/}b.まるやスーパー
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
A: | [tn]わかばスーパーで 牛乳は いくらですか。[/tn][tv]Sữa ở siêu thị Wakaba bao nhiêu tiền?[/tv] |
B: | [tn]えーと、178円。[/tn][tv]Um… 178 yên.[/tv][tn]まるやは 193円です。[/tn][tv]Maruya là 193 yên.[/tv] |
A: | [tn]わかばの ほうが 15円安いですね。[/tn][tv]Ở Wakaba rẻ hơn 15 yên nhỉ.[/tv] |
B: | [tn]でもね。[/tn][tv]Thế nhưng này,.[/tv][tn]わかばスーパーの 牛乳は あまり よくないですよ。[/tn][tv]Sữa của siêu thị Wakaba không tốt lắm đấy.[/tv][tn]先週わかばで 買いましたが、おいしくなかったです。[/tn][tv]Tuần rồi, tôi đã mua ở Wakaba nhưng đã không ngon.[/tv] |
A: | [tn]そうですか。[/tn][tv]Vậy à,.[/tv][tn]じゃ、15円高いですが、こちらで買いましょう。[/tn][tv]Vậy thì, cao hơn 15 yên nhưng mà chúng ta hãy mua chỗ này nhé.[/tv] |
B: | [tn]さあ、行きましょう。[/tn][tv]Vậy thì, chúng ta cùng đi.[/tv] |
Đáp án: b |
{/slide2}
{tab=Câu 3}
[tn]3. クイズの 答えは どれですか。[/tn][tv]Đáp án của câu đó là cái nào? Chọn a, b, c thích hợp theo nội dung được đề cập trong bài hội thoại.[/tv]
{mp3}Minna_Bai12_ck3.mp3{/mp3}
例:{mp4}Minna_Bai12_ck3_rei.mp3{/mp4}Đáp án: a
(a.) 佐藤 b.鈴木 c.田中
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
A: | [tn]皆さん、クイズを しましょう。[/tn][tv]Chào mọi người, chúng ta chơi trò đố nha.[/tv][tn]1番、日本人の 名前で、どんな 名前が いちばん多いですか。[/tn][tv]Thứ nhất, tên người Nhật, tên nào là nhiều nhất.[/tv] |
B: | [tn]「田中さん」が いちばん 多いです。[/tn][tv]Tên Tanaka san là nhiều nhất.[/tv][tn]この学校に「田中さん」が 6人いますよ。[/tn][tv]Trường học này có 6 người có tên là Tanaka san đấy.[/tv] |
C: | [tn]いいえ、「田中さん」より「鈴木さん」の ほうが おおいですよ。[/tn][tv]Không, tên Suzuki san nhiều hơn tên Tanaka san.[/tv][tn]ね。先生。[/tn][tv]Đúng nhỉ, cô giáo.[/tv] |
A: | [tn]はい、そうです。[/tn][tv]Vâng, đúng rồi.[/tv] [tn]でも、「佐藤さん」は「鈴木さん」より多いですよ。[/tn][tv]Nhưng mà, tên Sato san lại nhiều hơn tên Suzuki san đấy.[/tv] |
B: | [tn]そうですか。[/tn][tv]Vậy à.[/tv] |
C: | [tn]じゃ、いちばん多い名前は……。[/tn][tv]Vậy thì, tên nhiều nhất là …….[/tv] |
Đáp án: a |
{/slide2}
1){mp4}Minna_Bai12_ck3_1.mp3{/mp4}
{ds = ""/}a.野球 {ds = "sai"/}b.サッカー {ds = "sai"/}c.相撲
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
A: | [tn]次の 質問です。[/tn][tv]Câu hỏi tiếp theo.[/tv][tn]野球と サッカーと 相撲と、[/tn][tv]Bóng chày, bóng đá, đấu vật Sumo.[/tv][tn]日本人は どれが いちばん好きですか。[/tn][tv]Người Nhật thích môn nào nhất?[/tv] |
B: | [tn]相撲が いちばん 好きです。[/tn][tv]Thích đấu vật Sumo nhất.[/tv][tn]相撲は 日本の スポーツですから。[/tn][tv]Vì đấu vật Sumo là môn thể thao của Nhật.[/tv] |
C: | [tn]いいえ、サッカーですよ。[/tn][tv]Không, là bóng đá đấy.[/tv] |
A: | [tn]そうですね。[/tn][tv]Đúng rồi nhỉ.[/tv][tn]日本人は 相撲より サッカーの ほうが 好きですね。[/tn][tv]Người Nhật thích bóng đá hơn đấu vật Sumo nhỉ.[/tv] |
B: | [tn]じゃ、サッカーですか。[/tn][tv]Vậy thì, là bóng đà à.[/tv] |
A: | [tn]でも、サッカーより 野球の ほうが 好きですよ。[/tn][tv]Nhưng mà, bóng chày thích hơn bóng đá đấy.[/tv] |
BC: | [tn]ふーん。[/tn][tv]Um….[/tv] |
Đáp án: a |
{/slide2}
2){mp4}Minna_Bai12_ck3_2.mp3{/mp4}
{ds = "sai"/}a.4月 {ds = "sai"/}b.6月 {ds = ""/}c.9月
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
A: | [tn]皆さん、日本で4月と 6月と 9月と、いつが いちばん 雨が 多いですか。[/tn][tv]Chào mọi người, ở Nhật mưa nhiều nhất là khi nào, tháng 4 hay tháng 6 hay là tháng 9 ?[/tv] |
B: | [tn]6月です。[/tn][tv]Là tháng 6.[/tv][tn]雨の 季節ですから。[/tn][tv]Vì là mùa mưa.[/tv] |
A: | [tn]いいえ、4月ですよ。[/tn][tv]Không, là tháng 4 đó.[/tv] |
B: | [tn]4月より 6月の ほうが 多いですね。[/tn][tv]Tháng 6 mưa nhiều hơn tháng 4 mà.[/tv] |
C: | [tn]じゃ、6月が いちばん 多いですね。[/tn][tv]Vậy thì, tháng 6 là mưa nhiều nhất nhỉ.[/tv] |
A: | [tn]でも、6月は 9月より 少ないですよ。[/tn][tv]Nhưng mà, tháng 6 mưa ít hơn tháng 9 đấy.[/tv] |
BC: | [tn]へえ![/tn][tv]Vậy sao ![/tv] |
Đáp án: c |
{/slide2}
{tab=Câu 4}
[tn]4. カリナさんは 旅行の アンケートを しました。佐野さんの 答えは どうでしたか。[/tn][tv]Cô Karina đã làm phiếu thăm dò về du lịch và ông Sano đã trả lời như thế nào theo nội dung được đề cập trong bài hội thoại sau đây.[/tv]
{mp3}Minna_Bai12_ck4.mp3{/mp3}
アンケート「旅行」(Phiếu thăm dò về du lịch)
名前:(佐野幸雄) (75)歳
例:{mp4}Minna_Bai12_ck4_rei.mp3{/mp4}
どこへ:(アジア)
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
A: | [tn]これから、旅行の アンケートを します。[/tn][tv]Bây giờ tôi sẽ làm phiếu thăm dò về du lịch.[/tv][tn]答えを お願いします。[/tn][tv]Làm ơn trả lời theo nội dung câu hỏi nhé.[/tv] |
B: | [tn]はい、いいですよ。[/tn][tv]Vâng, được mà.[/tv] |
A: | [tn]失礼ですが、お名前は?[/tn][tv]Xin lỗi, ông tên gì ạ?[/tv] |
B: | [tn]佐野幸男です。[/tn][tv]Tôi tên là Sano Yukio.[/tv] |
A: | [tn]佐野さん、失礼ですが、おいくつですか。[/tn][tv]Chào ông Sano, xin lỗi ông bao nhiêu tuổi ạ?[/tv] |
B: | [tn]75歳です。[/tn][tv]Tôi 75 tuổi.[/tv] |
A: | [tn]へえ、お元気ですね。[/tn][tv]Dạ, ông vẫn khỏe nhỉ.[/tv][tn]佐野さんは 今まで どんな 国へ 行きましたか。[/tn][tv]Ông Sano, từ trước giờ đã đi đến nước nào rồi ạ.[/tv] |
B: | [tn]わたしは アジアが 好きですから、[/tn][tv]Vì tôi thích Châu Á nên.[/tv][tn]アジアの いろいろな 国へ 行きました。[/tn][tv]Tôi đã đi nhiều nước Châu Á,.[/tv] |
Đáp án: アジア |
{/slide2}
1){mp4}Minna_Bai12_ck4_1.mp3{/mp4}
いちばん きれいな所: ({dienotrong dapan = "ベトナム"/})
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
A: | [tn]どこが いちばんきれいでしたか。[/tn][tv]Ông thấy ở đâu là đẹp nhất?[/tv] |
B: | [tn]うーん。韓国は とてもきれいでした。[/tn][tv]Ừ, Hàn Quốc rất đẹp.[/tv][tn]シンガポールも きれいでした。[/tn][tv]Singapore cũng đẹp nữa,.[/tv][tn]でも、ベトナムが いちばんきれいでしたね。[/tn][tv]Nhưng mà, Việt Nam là đẹp nhất nhỉ.[/tv] |
Đáp án: ベトナム |
{/slide2}
2){mp4}Minna_Bai12_ck4_2.mp3{/mp4}
いちばん おいしい料理: ({dienotrong dapan = "かんこくのりょうり"/})
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
A: | [tn]どこの 料理が いちばん おいしかったですか。[/tn][tv]Ông thấy món ăn ở đâu là ngon nhất?[/tv][tn]タイ料理ですか。[/tn][tv]Món ăn Thái phải không?[/tv][tn]中国料理ですか。[/tn][tv]Hay món ăn Trung Quốc?[/tv] |
B: | [tn]うーん、中国料理より……。[/tn][tv]Ừ, so với món ăn Trung Quốc thì …….[/tv] |
A: | [tn]えっ、皆さん、中国料理が いちばん好きですよ。[/tn][tv]Vâng, mọi người thích nhất là món ăn Trung Quốc đấy.[/tv] |
B: | [tn]わたしは、韓国の 料理が いちばんおいしかったですね。[/tn][tv]Tôi thấy món ăn Hàn Quốc ngon nhất nhỉ.[/tv] |
Đáp án: 韓国の 料理 |
{/slide2}
3){mp4}Minna_Bai12_ck4_3.mp3{/mp4}
いちばん おもしろいもの: ({dienotrong dapan = "インドネシアのダンス"/})
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
A: | [tn]佐野さん、いろいろなものを 見ましたね。[/tn][tv]Ông Sano, ông đã xem nhiều thứ (đồ vật) rồi nhỉ.[/tv][tn] 何が いちばんおもしろかったですか。[/tn][tv]Cái nào là ông thấy thú vị nhất?[/tv] |
B: | [tn]そうですね。[/tn][tv]Đúng rồi nhỉ.[/tv][tn]たくさん 見ましたからね。[/tn][tv]Vì tôi đã xem nhiều rồi nhỉ,.[/tv][tn]でも……。[/tn][tv]Nhưng mà…….[/tv] |
A: | [tn]何ですか。[/tn][tv]Vậy theo ông là cái nào?[/tv] |
B: | [tn]インドネシアの ダンスが いちばんおもしろかったですね。[/tn][tv]Theo tôi thì điệu nhảy của Inđônêxia là thú vị nhất đấy.[/tv][tn]音楽も よかったですよ。[/tn][tv]Âm nhạc cũng hay nữa đấy.[/tv] |
A: | [tn]そうですか。[/tn][tv]Vậy à.[/tv][tn]きょうは どうもありがとうございました。[/tn][tv]Hôm nay thật sự cảm ơn ông rất nhiều.[/tv] |
Đáp án: インドネシアの ダンス |
{/slide2}
BÌNH LUẬN DÀNH CHO THÀNH VIÊN
Vui lòng đăng nhập để sử dụng chức năng này
Xem tiếp Comment (admin Only)
BÌNH LUẬN THÔNG QUA TÀI KHOẢN FACEBOOK
Chú ý: Khi cần liên hệ hỏi đáp với ban quản trị, bạn không dùng comment facebook mà hỏi đáp thông qua Bình luận bên trên.