Tra cứu

43

Bạn chưa đăng nhập. Kết quả kiểm tra của bạn sẽ không được lưu lại.

Thời gian còn lại: 60 : 59
Số câu hỏi còn lại:
Hoàn thành
Tổng số câu hỏi: 0
Số câu đã chọn: 0
Số câu sai: 0
Tổng điểm: 0

{tab=Hướng dẫn}

{slide2=[Giới thiệu giáo trình được sử dụng]}

Xem giáo trình

{/slide2}

{slide2=[Hướng dẫn cách học]}

Đây là giáo trình Choukai trong bộ sách Minnano nihongo, bao gồm 50 bài, mỗi bài sẽ có 4 đến 5 bài nghe.

Các bạn chạy File mp3 đầu tiên của mỗi câu bài tập để nghe, chọn đáp án và điền vào ô trống. Sau đó luyện nghe lại với các File mp3 trong từng câu nhỏ.

{/slide2}

{tab=Câu 1}

[tn]1. キャンプに 行きます。男の 人は 何と 言いますか。[/tn][tv]Đi cắm trại. Người Nam nói cái gì? Hãy chọn câu a, b, c thích hợp theo nội dung được đề cập trong bài hội thoại.[/tv]

{mp3}Minna_Bai43_ck1.mp3{/mp3}

例:{mp4}Minna_Bai43_ck1_rei.mp3{/mp4}Đáp án: b

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A :[tn]もう準備できた?[/tn][tv]Bạn đã chuẩn bị xong chưa?[/tv]
B:[tn]うん。[/tn][tv]Vâng.[/tv][tn]すぐ出かけられるよ。[/tn][tv]Tôi sẽ đi ra ngoài ngay đấy.[/tv]
A:[tn]きょうは 天気が よくて、暑くなりそうね。[/tn][tv]Hôm nay, thời tiết tốt, trời trông có vẻ nóng nhỉ.[/tv]

[tn]a. じゃ、コートを 着て 行こう。[/tn][tv]Vậy thì, hãy mặc áo khoác và đi.[/tv]

[tn]b. じゃ、帽子を 持って 行こう。[/tn][tv]Vậy thì, hãy đem theo nón và đi.[/tv]

[tn]c. じゃ、すぐ帰ろう。[/tn][tv]Vậy thì, hãy trở về ngay.[/tv]

Đáp án b

{/slide2}

1){mp4}Minna_Bai43_ck1_1.mp3{/mp4}

{ds = ""/}a. {ds = "sai"/}b. {ds = "sai"/}c.

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]ちょっと、荷物が 落ちそうよ。[/tn][tv]Xin lỗi, tôi hình như bị rơi hành lý đấy.[/tv]
B:[tn]君が たくさん乗せるから。[/tn][tv]Vì cậu chất nhiều.[/tv]
A:[tn]必要な 物だけよ。[/tn][tv]Chỉ đồ cần thiết đấy.[/tv]

[tn]a. じゃ、きちんと 乗せて。[/tn][tv]Vậy thì, hãy chất ngay ngắn.[/tv]

[tn]b. じゃ、すぐ 捨てて。[/tn][tv]Vậy thì, hãy vứt bỏ ngay.[/tv]

[tn]c. じゃ、荷物を 開けて。[/tn][tv]Vậy thì, hãy mở hành lý ra.[/tv]

Đáp án a

{/slide2}

2){mp4}Minna_Bai43_ck1_2.mp3{/mp4}

{ds = "sai"/}a. {ds = "sai"/}b. {ds = ""/}c.

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]この 町を 出ると、きれいな 山道だよ。[/tn][tv]Khi ra khỏi thành phố này thì có dãy núi đẹp đấy.[/tv]
B:[tn]あっ、ガソリンが なくなりそうだわ。[/tn][tv]A, hình như hết xăng nhỉ.[/tv]

[tn]a. じゃ、ちょっと車を 止めよう。[/tn][tv]Vậy thì, hãy dừng xe lại một chút.[/tv]

[tn]b. じゃ、修理しよう。[/tn][tv]Vậy thì, hãy sửa chữa.[/tv]

[tn]c. じゃ、あそこで 入れよう。[/tn][tv]Vậy thì, hãy đổ ở đằng kia.[/tv]

Đáp án c

{/slide2}

3){mp4}Minna_Bai43_ck1_3.mp3{/mp4}

{ds = ""/}a. {ds = "sai"/}b. {ds = "sai"/}c.

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]うわあ、いい所ね。[/tn][tv]Wa, nơi đẹp nhỉ.[/tv]
B:[tn]うん。[/tn][tv]Vâng.[/tv][tn]さあ、食事の 準備を しよう。[/tn][tv]Hãy chuẩn bị dùng bữa.[/tv]
A:[tn]でも、ちょっと風が 強いね。[/tn][tv]Thế nhưng, hơi có gió thổi mạnh nhỉ.[/tv]
B:[tn]うわあ、すごい風だ。[/tn][tv]Wa, gió thổi mạnh nhỉ.[/tv]
A:[tn]あっ、この木、折れそうよ。[/tn][tv]A, cây này, hình như bị gãy đấy.[/tv]

[tn]a. 危ない。逃げろ。[/tn][tv]Nguy hiểm. Hãy bỏ chạy.[/tv]

[tn]b. 危ない。木に 登れ。[/tn][tv]Nguy hiểm. Trèo lên cây.[/tv]

[tn]c. 危ない。木を 切れ。[/tn][tv]Nguy hiểm. Bị gãy cây.[/tv]

Đáp án a

{/slide2}

{tab=Câu 2}

[tn]2. テレビの インタビュー番組です。話を 聞いて、正しいものを 選んで ください。[/tn][tv]Đây là chương trình phỏng vấn trên ti vi. Hãy nghe cuộc trò chuyện và chọn hình thích theo nội dung được đề cập trong bài hội thoại.[/tv]

{mp3}Minna_Bai43_ck2.mp3{/mp3}

例:{mp4}Minna_Bai43_ck2_rei.mp3{/mp4}Đáp án: a

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]きょうの お客様は トンダ自動車社長の 豊田進さんです。[/tn][tv]Khách mời hôm nay là anh Toyoda Susumu Tổng giám đốc xe hơi Tonda.[/tv][tn]トンダ自動車の 新しい車「ソーラ」は とても人気が ありますね。[/tn][tv]Loại xe hơi mới [Sora] thuộc dòng xe hơi Tonda rất nổi tiếng nhỉ.[/tv]
B:[tn]ええ、これは 太陽エネルギーで 動く車で、空気を 汚さないんです。[/tn][tv]Vâng, đây là loại xe mới hoạt động bằng năng lượng mặt trời, không gây ô nhiễm không khí.[/tv]
A:[tn]曇りの 日や 夜は どうなんですか。[/tn][tv]Ngày có nhiều mây hay buổi tối thì như thế nào?[/tv]
B:[tn]心配しないで ください。[/tn][tv]Xin hãy đừng lo lắng.[/tv][tn]1日の 太陽エネルギーで 1週間動くんです。[/tn][tv]Với năng lượng mặt trời của 1 ngày sẽ hoạt động được 1 tuần.[/tv]
A:[tn]それは いいですね。[/tn][tv]Điều đó được nhỉ.[/tv]
B:[tn]ええ。[/tn][tv]Vâng.[/tv][tn]この 車は 2ヵ月で もう1万台売れました。[/tn][tv]Xe hơi này đã bán được 10.000 xe trong vòng 2 tháng.[/tv][tn]これから、もっと売れそうです。[/tn][tv]Sắp tới, nghe nói sẽ bán được nhiều hơn nữa.[/tv]

Đáp án a

{/slide2}

1){mp4}Minna_Bai43_ck2_1.mp3{/mp4}

{dienotrong dapan = "c"/}

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]ところで、「ソーラ」が 売られているのは 日本だけですか。[/tn][tv]Thế nhưng, dòng đời xe [Sora] được bán chỉ ở bên Nhật thôi phải không?[/tv]
B:[tn]いいえ、今月から 輸出しています。[/tn][tv]Không, sẽ xuất khẩu từ tháng này.[/tv]
A:[tn]海外の 意見は どうですか。[/tn][tv]Ý kiến bên nước ngoài như thế nào?[/tv]
B:[tn]車の 値段は ちょっと 高いですが、[/tn][tv]Giá cả xe hơi hơi đắt nhưng mà.[/tv][tn]ガソリンが 要らないし、空気を 汚さないので、[/tn][tv]vì không cần sử dụng xăng, không gây ô nhiễm không khí nên.[/tv][tn]すばらしいと 言う人が 多いですね。[/tn][tv]Nhiều người nói là tuyệt vời nhỉ.[/tv][tn]特に 南の 国へ 輸出が 増えそうです。[/tn][tv]Đặc biệt nghe nói tình hình xuất khẩu sang các nước miền nam tăng lên.[/tv]

Đáp án c

{/slide2}

2){mp4}Minna_Bai43_ck2_2.mp3{/mp4}

{dienotrong dapan = "a"/}

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]値段の 話ですが、海外では まだかなり高いですね。[/tn][tv]Câu chuyện về giá cả. Ở nước ngoài vẫn khá đắt nhỉ.[/tv]
B:[tn]ええ。[/tn][tv]Vâng.[/tv][tn]輸出は 運ぶのに お金が かかりますからね。[/tn][tv]Vì xuất khẩu sẽ tốn chi phí cho việc vận chuyển.[/tv][tn]それで、アジアや アフリカに 新しい工場を 作ろうと 思っています。[/tn][tv]Vì thế, tôi nghĩ hãy thành lập nhà máy mới ở Châu Á hay Châu Phi.[/tv][tn]工場が できれば、もう少し値段が 安くなりそうです。[/tn][tv]Nếu nhà máy được hình thành thì giá cả có vẻ sẽ rẻ hơn một chút.[/tv]
A:[tn]そうなると、[/tn][tv]Nếu được như thế thì.[/tv][tn]南の 国では ほんとうに 役に 立ちそうですね。[/tn][tv]Thật sự có vẽ sẽ có ích ở nước miền nam.[/tv]
B:[tn]ええ、そうですね。[/tn][tv]Vâng, đúng thế nhỉ.[/tv]

Đáp án a

{/slide2}

3){mp4}Minna_Bai43_ck2_3.mp3{/mp4}

{dienotrong dapan = "b"/}

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]冬は 昼が 短い北の 国では ちょっと問題が ありそうですね。[/tn][tv]Mùa đông,trông có vẻ có một chút vấn đề ở nước phía Bắc có ban ngày ngắn.[/tv]
B:[tn]ええ。[/tn][tv]Vâng.[/tv][tn]それで、実は 風の エネルギーで 動く車を 作っているんです。[/tn][tv]Vì thế, sự thật là đang chế tạo xe hơi hoạt động bằng năng lượng gió.[/tv]
A:[tn]風![/tn][tv]Gió sao!.[/tv]
B:[tn]風で 電気が 作れますね。[/tn][tv]Điện được tạo ra bằng gió nhỉ.[/tv][tn]その 技術を 使うんです。[/tn][tv]Chúng tôi sẽ sử dụng kỹ thuật đó.[/tv]
A:[tn]いつごろできそうですか。[/tn][tv]Ông dự đoán khoảng khi nào thì chế tạo được?[/tv]
B:[tn]2、3年以内には できるでしょう。[/tn][tv]Có thể trong vòng 2, 3 năm sẽ chế tạo được.[/tv][tn]その 次に、海の 水を 使う車を 作ろうと 思っています。[/tn][tv]Kế tiếp, tôi nghĩ dự định sẽ chế tạo xe hơi sử dụng nước biển.[/tv]
A:[tn]へえ、すごいですね。[/tn][tv]Vậy à, tuyệt vời nhỉ.[/tv]
B:[tn]いろいろ新しい車を 考えて いるんですよ。[/tn][tv]Tôi đang suy nghĩ nhiều loại xe hơi mới đấy.[/tv][tn]地球を 守るために、トンダの 技術が 役に 立つと 思います。[/tn][tv]Tôi nghĩ, kỹ thuật Tonda có ích cho để bảo vệ trái đất.[/tv]
A:[tn]豊田さんは まだたくさんアイディアが ありそうですね。[/tn][tv]Ông Toyoda có vẻ vẫn còn nhiều ý tưởng nhỉ.[/tv][tn]きょうは おもしろいお話、どうもありがとうございました。[/tn][tv]Hôm nay cảm ơn ông rất nhiều, một câu chuyện thú vị.[/tv]

Đáp án b

{/slide2}

{tab=Câu 3}

[tn]3. カリナさんと タワポンさんは どの 人に ついて 話していますか。[/tn][tv]Bạn Karina và bạn Thawaphon đang trò chuyện về người như thế nào?Hãy chọn hình thích hợp theo nội dung được đề cập trong bài hội thoại.[/tv]

{mp3}Minna_Bai43_ck3.mp3{/mp3}

例:{mp4}Minna_Bai43_ck3_rei.mp3{/mp4}Đáp án: b

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]タワポンさん、きのう、ミラーさんの 誕生日の パーティーに 来なかったね。[/tn][tv]Bạn Thawaphon hôm qua đã không đến tham dự buổi tiệc sinh nhật của bạn Miller nhỉ.[/tv]
B:[tn]うん、ちょっと用事が あって、[/tn][tv]Vâng, vì có việc riêng một chút,.[/tv][tn]確か、ミラーさんの 家族が 今日本へ 来ているんだね。[/tn][tv]Chắc chắn, hiện giờ gia đình bạn Miller đang đến Nhật nhỉ.[/tv]
A:[tn]うん、お母さんは 太っていて、元気で、[/tn][tv]Vâng, Mẹ to khỏe,.[/tv][tn]とても優しそうだった。[/tn][tv]Trông rất hiền lành.[/tv]
B:[tn]お父さんは?[/tn][tv] Còn bố bạn thì sao?[/tv]
A:[tn]お父さんは やせていて、[/tn][tv]Bố thì ốm.[/tv][tn]そうね、静かで、まじめそうだった。[/tn][tv]Đúng thế nhỉ, trông điềm tĩnh, cần mẫn.[/tv]
B:[tn]へえ。[/tn][tv]Vậy à.[/tv]

Đáp án b

{/slide2}

1){mp4}Minna_Bai43_ck3_1.mp3{/mp4}

{dienotrong dapan = "c"/}

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]お姉さんは?[/tn][tv] Còn chị của bạn ấy thì sao?[/tv][tn]きれいな人?[/tn][tv]Người đẹp không?[/tv]
B:[tn]うん、きれいで、頭が よさそうだけど、[/tn][tv]Vâng, Tôi nghĩ trông có vẻ đẹp và thông minh nhưng mà.[/tv][tn]初めは ちょっと冷たそうだと 思ったわ。[/tn][tv]Lần đầu gặp thì trông có vẻ hơi lạnh lùng.[/tv]
A:[tn]へえ。[/tn][tv]Vậy à.[/tv]
B:[tn]うん、でも 話してみると、ユーモアが あって、楽しい人。[/tn][tv]Vâng, thế nhưng, khi nói chuyện thử thì là người hài hước và vui vẻ.[/tv][tn]絵が 趣味でね。[/tn][tv]Sở thích là tranh vẽ nhỉ.[/tv][tn]あした、いっしょに 美術館へ 行く約束を したの。[/tn][tv]Ngày mai có hứa sẽ đi cùng đến Bảo tàng Mỹ thuật.[/tv]
A:[tn]ふうん、よかったね。[/tn][tv]Um… tốt nhỉ.[/tv]

Đáp án c

{/slide2}

2){mp4}Minna_Bai43_ck3_2.mp3{/mp4}

{dienotrong dapan = "a"/}

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]でも、帰るときにね……。[/tn][tv]Nhưng mà, khi trở về nhỉ…….[/tv]
B:[tn]どうしたの?[/tn][tv]Đã bị làm sao?[/tv]
A:[tn]暗い道で 変な男の 人が 来て……。[/tn][tv]Trên đường tối một người nam kỳ lạ đến…….[/tv]
B:[tn]えっ?[/tn][tv]Hả?[/tv]
A:[tn]背が 低くて、やせていて、元気が なさそうで、……。[/tn][tv]Dáng thấp, ốm và trông có vẻ không khỏe mạnh.[/tv]
B:[tn]へえ。[/tn][tv]Vậy à.[/tv]
A:[tn]わたしの かばんに 触ったから、大きい声で「泥棒!」と 言ったの。[/tn][tv]Vì hắn chạm vào túi xách của tôi, nên tôi la lớn [Ăn cướp!].[/tv][tn]その人、びっくりして、どこかへ 逃げたよ。[/tn][tv]Người đó, giật mình và đã trốn đi đâu đó.[/tv]
B:[tn]怖くなかった?[/tn][tv]Bạn đã không sợ sao?[/tv]
A:[tn]全然。[/tn][tv]Hoàn toàn không.[/tv][tn]弱そうだったから。[/tn][tv]Vì hắn trông có vẻ ốm yếu.[/tv]
B:[tn]何も なくて、よかったね。[/tn][tv]May mà không có gì.[/tv]

Đáp án a

{/slide2}

3){mp4}Minna_Bai43_ck3_3.mp3{/mp4}

{dienotrong dapan = "b"/}

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]ところで、新しい日本語の 先生に もう会った?[/tn][tv]Thế còn, bạn đã gặp giáo viên dạy tiếng Nhật mới chưa?[/tv]
B:[tn]ううん。[/tn][tv]Chưa.[/tv][tn]来週から 授業が 始まるね。[/tn][tv]Từ tuần sau lớp học mới bắt đầu nhỉ.[/tv][tn]どんな人?[/tn][tv]Là người như thế nào?[/tv]
A:[tn]研究室で 会ったけど、声が 大きくて、にぎやかで、[/tn][tv]Tôi đã gặp ở phòng nghiên cứu, giọng to, ồn ào,.[/tv][tn]おしゃべりが 好きそうだったよ。[/tn][tv]Trông có vẻ thích nói chuyện đấy.[/tv]
B:[tn]ふーん。[/tn][tv]Um….[/tv][tn]でも、授業が おもしろいかどうか、わからないね。[/tn][tv]Nhưng mà, không biết lớp học thú vị hay không nhỉ.[/tv]

Đáp án b

{/slide2}

{tab=Câu 4}

[tn]4. きょうは 会議が あります。ミラーさんが 行く場所と することを 選んで ください。[/tn][tv]Hôm nay có buổi họp. Hãy chọn việc sẽ làm và nơi mà Miller đi đến theo nội dung được đề cập trong bài hội thoại.[/tv]

{mp3}Minna_Bai43_ck4.mp3{/mp3}

例:{mp4}Minna_Bai43_ck4_rei.mp3{/mp4}

d → c →( d / ① )→ c

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]ミラーさん、そろそろ会議の 準備に 行きましょうか。[/tn][tv]Bạn Miller, chúng ta cùng đi để chuẩn bị buổi họp sắp bắt đầu nhé?[/tv]
B:[tn]はい。[/tn][tv]Vâng.[/tv]
A:[tn]あれ、かぎが 掛かっていますね。[/tn][tv]Cái kia, bị khóa tự động nhỉ.[/tv]
B:[tn]そうですか。[/tn][tv]Vậy à.[/tv][tn]事務所へ 行って、かぎを 取って 来ます。[/tn][tv]Tôi sẽ đi đến văn phòng để lấy chìa khóa rồi sẽ quay trở lại.[/tv]

Đáp án d

{/slide2}

1){mp4}Minna_Bai43_ck4_1.mp3{/mp4}

c →({dienotrong dapan = "d"/}/{dienotrong dapan = "3"/})→ [{dienotrong dapan = "c"/}]

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]会議の 資料は これですね。[/tn][tv]Tài liệu buổi họp là cái này nhỉ.[/tv][tn]あ、いちばん新しいデータが 付いていませんね。[/tn][tv]A, dữ liệu mới nhất chưa có đính kèm nhỉ.[/tv]
B:[tn]あ、そうですか。[/tn][tv]Ồ, vậy à.[/tv][tn]すみません。[/tn][tv]Xin lỗi.[/tv][tn]わたしの 机の 上に ありますから、すぐコピーして 来ます。[/tn][tv]Vì nằm trên bàn của tôi nên tôi sẽ đi copy ngay.[/tv]
A:[tn]じゃ、わたしは 食堂の 人に 飲み物を 頼んでおきます。[/tn][tv]Vậy thì, tôi sẽ nhờ người Căn tin chuẩn bị sẵn nước uống.[/tv]
B:[tn]もう電話で 頼んであります。[/tn][tv]Tôi đã có nhờ bằng điện thoại rồi.[/tv]
A:[tn]そうですか。[/tn][tv]Vậy à.[/tv]

Đáp án d c

{/slide2}

2){mp4}Minna_Bai43_ck4_2.mp3{/mp4}

c →({dienotrong dapan = "e"/}/{dienotrong dapan = "4"/})→ [{dienotrong dapan = "c"/}]

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]ミラーさん、そろそろパワー電気の 森さんとマフーの パクさんが 着く時間ですから[/tn][tv]Bạn Miller, vì thời gian bạn Park của Mafu và bạn Mori của công ty điện khí Power sắp đến nên.[/tv][tn]玄関まで 迎えに 行って 来て ください。[/tn][tv]Hãy đi đến hành lang để đón nhé.[/tv]
B:[tn]はい、わかりました。[/tn][tv]Vâng, tôi đã hiểu rồi.[/tv]
A:[tn]わたしは 部長に 連絡します。[/tn][tv]Tôi sẽ liên lạc cho Trưởng phòng.[/tv]

Đáp án e c

{/slide2}

3){mp4}Minna_Bai43_ck4_3.mp3{/mp4}

c →({dienotrong dapan = "b"/}/{dienotrong dapan = "6"/})→ d

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]終わりましたね。[/tn][tv]Đã kết thúc rồi nhỉ.[/tv]
B:[tn]ええ、大きな問題も なかったし、……。[/tn][tv]Vâng, đã không có vấn đề lớn …….[/tv]
A:[tn]よかったですね。[/tn][tv]Được đấy nhỉ.[/tv][tn]……あ、この 眼鏡は?[/tn][tv]…… Ồ, Mắt kính này thì sao?[/tv]
B:[tn]部長の 忘れ物ですね。[/tn][tv]Đồ để quên của Trưởng phòng nhỉ.[/tv][tn]じゃ、ミラーさん、それは 部長に 返して 来て ください。[/tn][tv]Vậy thì, bạn Miller, cái đó hãy đi đến trả lại cho Trưởng phòng nhé.[/tv][tn]わたしは 資料を 片づけて、事務所に 戻りますから。[/tn][tv]Vì tôi sẽ sắp xếp tài liệu và quay về lại văn phòng.[/tv]
A:[tn]はい、わかりました。[/tn][tv]Vâng, tôi đã biết rồi.[/tv]

Đáp án b

{/slide2}


BÌNH LUẬN DÀNH CHO THÀNH VIÊN

Vui lòng đăng nhập để sử dụng chức năng này

Xem tiếp Comment (admin Only)

BÌNH LUẬN THÔNG QUA TÀI KHOẢN FACEBOOK

Chú ý: Khi cần liên hệ hỏi đáp với ban quản trị, bạn không dùng comment facebook mà hỏi đáp thông qua Bình luận bên trên.

Đang xử lý

Hướng dẫn nâng cấp VIP - Liên hệ qua Facebook - Điều khoản sử dụng - Chính sách quyền riêng tư

Click vào đây để đến phiên bản dành cho điện thoại.

Bản quyền thuộc về trường ngoại ngữ Việt Nhật
Đ/C: 8A - Cư xá Phan Đăng Lưu - P.3 - Q. Bình Thạnh - TP.HCM
ĐT: Hotline: 0933 666 720
Email: admin@lophoctiengnhat.com - lophoctiengnhat.com@gmail.com

Liên hệ qua Facebook
Đăng nhập
Dùng tài khoản mạng xã hội:
Dùng tài khoản lophoctiengnhat.com:
Bạn cần trợ giúp?
Kết quả kiểm tra
Bạn đã chia sẻ kế quả kiểm tra trên Facebook
Bạn chưa đăng nhập. Kết quả kiểm tra của bạn sẽ không được lưu lại.
Chia sẻ không thành công.
Kết quà kiểm tra:
Tổng số câu hỏi:
Số câu sai:
Điểm:
Số câu đã làm:
Số câu đúng:
Kết quả:
Chia sẻ kết quả trên Facebook:
Đang xử lý...
Kết quả tra cứu cho từ khóa:
Click vào để xem thêm các kết quả tra cứu khác:
Các từ đã tra gần đây: (Click vào để xem)
Bạn cần đăng nhập để có thể xem được nội dung này.