43
Bạn chưa đăng nhập. Kết quả kiểm tra của bạn sẽ không được lưu lại.
Thời gian còn lại: | 60 : 59 |
Số câu hỏi còn lại: |
Tổng số câu hỏi: | 0 |
Số câu đã chọn: | 0 |
Số câu sai: | 0 |
Tổng điểm: | 0 |
{tab=Hướng dẫn}
{slide2=[Giới thiệu giáo trình được sử dụng]}
{/slide2}
{slide2=[Hướng dẫn cách học]}
Đây là giáo trình Choukai trong bộ sách Minnano nihongo, bao gồm 50 bài, mỗi bài sẽ có 4 đến 5 bài nghe.
Các bạn chạy File mp3 đầu tiên của mỗi câu bài tập để nghe, chọn đáp án và điền vào ô trống. Sau đó luyện nghe lại với các File mp3 trong từng câu nhỏ.
{/slide2}
{tab=Câu 1}
[tn]1. キャンプに 行きます。男の 人は 何と 言いますか。[/tn][tv]Đi cắm trại. Người Nam nói cái gì? Hãy chọn câu a, b, c thích hợp theo nội dung được đề cập trong bài hội thoại.[/tv]
{mp3}Minna_Bai43_ck1.mp3{/mp3}
例:{mp4}Minna_Bai43_ck1_rei.mp3{/mp4}Đáp án: b
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
A : | [tn]もう準備できた?[/tn][tv]Bạn đã chuẩn bị xong chưa?[/tv] |
B: | [tn]うん。[/tn][tv]Vâng.[/tv][tn]すぐ出かけられるよ。[/tn][tv]Tôi sẽ đi ra ngoài ngay đấy.[/tv] |
A: | [tn]きょうは 天気が よくて、暑くなりそうね。[/tn][tv]Hôm nay, thời tiết tốt, trời trông có vẻ nóng nhỉ.[/tv] |
[tn]a. じゃ、コートを 着て 行こう。[/tn][tv]Vậy thì, hãy mặc áo khoác và đi.[/tv] | |
[tn]b. じゃ、帽子を 持って 行こう。[/tn][tv]Vậy thì, hãy đem theo nón và đi.[/tv] | |
[tn]c. じゃ、すぐ帰ろう。[/tn][tv]Vậy thì, hãy trở về ngay.[/tv] | |
Đáp án b |
{/slide2}
1){mp4}Minna_Bai43_ck1_1.mp3{/mp4}
{ds = ""/}a. {ds = "sai"/}b. {ds = "sai"/}c.
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
A: | [tn]ちょっと、荷物が 落ちそうよ。[/tn][tv]Xin lỗi, tôi hình như bị rơi hành lý đấy.[/tv] |
B: | [tn]君が たくさん乗せるから。[/tn][tv]Vì cậu chất nhiều.[/tv] |
A: | [tn]必要な 物だけよ。[/tn][tv]Chỉ đồ cần thiết đấy.[/tv] |
[tn]a. じゃ、きちんと 乗せて。[/tn][tv]Vậy thì, hãy chất ngay ngắn.[/tv] | |
[tn]b. じゃ、すぐ 捨てて。[/tn][tv]Vậy thì, hãy vứt bỏ ngay.[/tv] | |
[tn]c. じゃ、荷物を 開けて。[/tn][tv]Vậy thì, hãy mở hành lý ra.[/tv] | |
Đáp án a |
{/slide2}
2){mp4}Minna_Bai43_ck1_2.mp3{/mp4}
{ds = "sai"/}a. {ds = "sai"/}b. {ds = ""/}c.
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
A: | [tn]この 町を 出ると、きれいな 山道だよ。[/tn][tv]Khi ra khỏi thành phố này thì có dãy núi đẹp đấy.[/tv] |
B: | [tn]あっ、ガソリンが なくなりそうだわ。[/tn][tv]A, hình như hết xăng nhỉ.[/tv] |
[tn]a. じゃ、ちょっと車を 止めよう。[/tn][tv]Vậy thì, hãy dừng xe lại một chút.[/tv] | |
[tn]b. じゃ、修理しよう。[/tn][tv]Vậy thì, hãy sửa chữa.[/tv] | |
[tn]c. じゃ、あそこで 入れよう。[/tn][tv]Vậy thì, hãy đổ ở đằng kia.[/tv] | |
Đáp án c |
{/slide2}
3){mp4}Minna_Bai43_ck1_3.mp3{/mp4}
{ds = ""/}a. {ds = "sai"/}b. {ds = "sai"/}c.
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
A: | [tn]うわあ、いい所ね。[/tn][tv]Wa, nơi đẹp nhỉ.[/tv] |
B: | [tn]うん。[/tn][tv]Vâng.[/tv][tn]さあ、食事の 準備を しよう。[/tn][tv]Hãy chuẩn bị dùng bữa.[/tv] |
A: | [tn]でも、ちょっと風が 強いね。[/tn][tv]Thế nhưng, hơi có gió thổi mạnh nhỉ.[/tv] |
B: | [tn]うわあ、すごい風だ。[/tn][tv]Wa, gió thổi mạnh nhỉ.[/tv] |
A: | [tn]あっ、この木、折れそうよ。[/tn][tv]A, cây này, hình như bị gãy đấy.[/tv] |
[tn]a. 危ない。逃げろ。[/tn][tv]Nguy hiểm. Hãy bỏ chạy.[/tv] | |
[tn]b. 危ない。木に 登れ。[/tn][tv]Nguy hiểm. Trèo lên cây.[/tv] | |
[tn]c. 危ない。木を 切れ。[/tn][tv]Nguy hiểm. Bị gãy cây.[/tv] | |
Đáp án a |
{/slide2}
{tab=Câu 2}
[tn]2. テレビの インタビュー番組です。話を 聞いて、正しいものを 選んで ください。[/tn][tv]Đây là chương trình phỏng vấn trên ti vi. Hãy nghe cuộc trò chuyện và chọn hình thích theo nội dung được đề cập trong bài hội thoại.[/tv]
{mp3}Minna_Bai43_ck2.mp3{/mp3}
例:{mp4}Minna_Bai43_ck2_rei.mp3{/mp4}Đáp án: a
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
A: | [tn]きょうの お客様は トンダ自動車社長の 豊田進さんです。[/tn][tv]Khách mời hôm nay là anh Toyoda Susumu Tổng giám đốc xe hơi Tonda.[/tv][tn]トンダ自動車の 新しい車「ソーラ」は とても人気が ありますね。[/tn][tv]Loại xe hơi mới [Sora] thuộc dòng xe hơi Tonda rất nổi tiếng nhỉ.[/tv] |
B: | [tn]ええ、これは 太陽エネルギーで 動く車で、空気を 汚さないんです。[/tn][tv]Vâng, đây là loại xe mới hoạt động bằng năng lượng mặt trời, không gây ô nhiễm không khí.[/tv] |
A: | [tn]曇りの 日や 夜は どうなんですか。[/tn][tv]Ngày có nhiều mây hay buổi tối thì như thế nào?[/tv] |
B: | [tn]心配しないで ください。[/tn][tv]Xin hãy đừng lo lắng.[/tv][tn]1日の 太陽エネルギーで 1週間動くんです。[/tn][tv]Với năng lượng mặt trời của 1 ngày sẽ hoạt động được 1 tuần.[/tv] |
A: | [tn]それは いいですね。[/tn][tv]Điều đó được nhỉ.[/tv] |
B: | [tn]ええ。[/tn][tv]Vâng.[/tv][tn]この 車は 2ヵ月で もう1万台売れました。[/tn][tv]Xe hơi này đã bán được 10.000 xe trong vòng 2 tháng.[/tv][tn]これから、もっと売れそうです。[/tn][tv]Sắp tới, nghe nói sẽ bán được nhiều hơn nữa.[/tv] |
Đáp án a |
{/slide2}
1){mp4}Minna_Bai43_ck2_1.mp3{/mp4}
{dienotrong dapan = "c"/}
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
A: | [tn]ところで、「ソーラ」が 売られているのは 日本だけですか。[/tn][tv]Thế nhưng, dòng đời xe [Sora] được bán chỉ ở bên Nhật thôi phải không?[/tv] |
B: | [tn]いいえ、今月から 輸出しています。[/tn][tv]Không, sẽ xuất khẩu từ tháng này.[/tv] |
A: | [tn]海外の 意見は どうですか。[/tn][tv]Ý kiến bên nước ngoài như thế nào?[/tv] |
B: | [tn]車の 値段は ちょっと 高いですが、[/tn][tv]Giá cả xe hơi hơi đắt nhưng mà.[/tv][tn]ガソリンが 要らないし、空気を 汚さないので、[/tn][tv]vì không cần sử dụng xăng, không gây ô nhiễm không khí nên.[/tv][tn]すばらしいと 言う人が 多いですね。[/tn][tv]Nhiều người nói là tuyệt vời nhỉ.[/tv][tn]特に 南の 国へ 輸出が 増えそうです。[/tn][tv]Đặc biệt nghe nói tình hình xuất khẩu sang các nước miền nam tăng lên.[/tv] |
Đáp án c |
{/slide2}
2){mp4}Minna_Bai43_ck2_2.mp3{/mp4}
{dienotrong dapan = "a"/}
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
A: | [tn]値段の 話ですが、海外では まだかなり高いですね。[/tn][tv]Câu chuyện về giá cả. Ở nước ngoài vẫn khá đắt nhỉ.[/tv] |
B: | [tn]ええ。[/tn][tv]Vâng.[/tv][tn]輸出は 運ぶのに お金が かかりますからね。[/tn][tv]Vì xuất khẩu sẽ tốn chi phí cho việc vận chuyển.[/tv][tn]それで、アジアや アフリカに 新しい工場を 作ろうと 思っています。[/tn][tv]Vì thế, tôi nghĩ hãy thành lập nhà máy mới ở Châu Á hay Châu Phi.[/tv][tn]工場が できれば、もう少し値段が 安くなりそうです。[/tn][tv]Nếu nhà máy được hình thành thì giá cả có vẻ sẽ rẻ hơn một chút.[/tv] |
A: | [tn]そうなると、[/tn][tv]Nếu được như thế thì.[/tv][tn]南の 国では ほんとうに 役に 立ちそうですね。[/tn][tv]Thật sự có vẽ sẽ có ích ở nước miền nam.[/tv] |
B: | [tn]ええ、そうですね。[/tn][tv]Vâng, đúng thế nhỉ.[/tv] |
Đáp án a |
{/slide2}
3){mp4}Minna_Bai43_ck2_3.mp3{/mp4}
{dienotrong dapan = "b"/}
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
A: | [tn]冬は 昼が 短い北の 国では ちょっと問題が ありそうですね。[/tn][tv]Mùa đông,trông có vẻ có một chút vấn đề ở nước phía Bắc có ban ngày ngắn.[/tv] |
B: | [tn]ええ。[/tn][tv]Vâng.[/tv][tn]それで、実は 風の エネルギーで 動く車を 作っているんです。[/tn][tv]Vì thế, sự thật là đang chế tạo xe hơi hoạt động bằng năng lượng gió.[/tv] |
A: | [tn]風![/tn][tv]Gió sao!.[/tv] |
B: | [tn]風で 電気が 作れますね。[/tn][tv]Điện được tạo ra bằng gió nhỉ.[/tv][tn]その 技術を 使うんです。[/tn][tv]Chúng tôi sẽ sử dụng kỹ thuật đó.[/tv] |
A: | [tn]いつごろできそうですか。[/tn][tv]Ông dự đoán khoảng khi nào thì chế tạo được?[/tv] |
B: | [tn]2、3年以内には できるでしょう。[/tn][tv]Có thể trong vòng 2, 3 năm sẽ chế tạo được.[/tv][tn]その 次に、海の 水を 使う車を 作ろうと 思っています。[/tn][tv]Kế tiếp, tôi nghĩ dự định sẽ chế tạo xe hơi sử dụng nước biển.[/tv] |
A: | [tn]へえ、すごいですね。[/tn][tv]Vậy à, tuyệt vời nhỉ.[/tv] |
B: | [tn]いろいろ新しい車を 考えて いるんですよ。[/tn][tv]Tôi đang suy nghĩ nhiều loại xe hơi mới đấy.[/tv][tn]地球を 守るために、トンダの 技術が 役に 立つと 思います。[/tn][tv]Tôi nghĩ, kỹ thuật Tonda có ích cho để bảo vệ trái đất.[/tv] |
A: | [tn]豊田さんは まだたくさんアイディアが ありそうですね。[/tn][tv]Ông Toyoda có vẻ vẫn còn nhiều ý tưởng nhỉ.[/tv][tn]きょうは おもしろいお話、どうもありがとうございました。[/tn][tv]Hôm nay cảm ơn ông rất nhiều, một câu chuyện thú vị.[/tv] |
Đáp án b |
{/slide2}
{tab=Câu 3}
[tn]3. カリナさんと タワポンさんは どの 人に ついて 話していますか。[/tn][tv]Bạn Karina và bạn Thawaphon đang trò chuyện về người như thế nào?Hãy chọn hình thích hợp theo nội dung được đề cập trong bài hội thoại.[/tv]
{mp3}Minna_Bai43_ck3.mp3{/mp3}
例:{mp4}Minna_Bai43_ck3_rei.mp3{/mp4}Đáp án: b
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
A: | [tn]タワポンさん、きのう、ミラーさんの 誕生日の パーティーに 来なかったね。[/tn][tv]Bạn Thawaphon hôm qua đã không đến tham dự buổi tiệc sinh nhật của bạn Miller nhỉ.[/tv] |
B: | [tn]うん、ちょっと用事が あって、[/tn][tv]Vâng, vì có việc riêng một chút,.[/tv][tn]確か、ミラーさんの 家族が 今日本へ 来ているんだね。[/tn][tv]Chắc chắn, hiện giờ gia đình bạn Miller đang đến Nhật nhỉ.[/tv] |
A: | [tn]うん、お母さんは 太っていて、元気で、[/tn][tv]Vâng, Mẹ to khỏe,.[/tv][tn]とても優しそうだった。[/tn][tv]Trông rất hiền lành.[/tv] |
B: | [tn]お父さんは?[/tn][tv] Còn bố bạn thì sao?[/tv] |
A: | [tn]お父さんは やせていて、[/tn][tv]Bố thì ốm.[/tv][tn]そうね、静かで、まじめそうだった。[/tn][tv]Đúng thế nhỉ, trông điềm tĩnh, cần mẫn.[/tv] |
B: | [tn]へえ。[/tn][tv]Vậy à.[/tv] |
Đáp án b |
{/slide2}
1){mp4}Minna_Bai43_ck3_1.mp3{/mp4}
{dienotrong dapan = "c"/}
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
A: | [tn]お姉さんは?[/tn][tv] Còn chị của bạn ấy thì sao?[/tv][tn]きれいな人?[/tn][tv]Người đẹp không?[/tv] |
B: | [tn]うん、きれいで、頭が よさそうだけど、[/tn][tv]Vâng, Tôi nghĩ trông có vẻ đẹp và thông minh nhưng mà.[/tv][tn]初めは ちょっと冷たそうだと 思ったわ。[/tn][tv]Lần đầu gặp thì trông có vẻ hơi lạnh lùng.[/tv] |
A: | [tn]へえ。[/tn][tv]Vậy à.[/tv] |
B: | [tn]うん、でも 話してみると、ユーモアが あって、楽しい人。[/tn][tv]Vâng, thế nhưng, khi nói chuyện thử thì là người hài hước và vui vẻ.[/tv][tn]絵が 趣味でね。[/tn][tv]Sở thích là tranh vẽ nhỉ.[/tv][tn]あした、いっしょに 美術館へ 行く約束を したの。[/tn][tv]Ngày mai có hứa sẽ đi cùng đến Bảo tàng Mỹ thuật.[/tv] |
A: | [tn]ふうん、よかったね。[/tn][tv]Um… tốt nhỉ.[/tv] |
Đáp án c |
{/slide2}
2){mp4}Minna_Bai43_ck3_2.mp3{/mp4}
{dienotrong dapan = "a"/}
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
A: | [tn]でも、帰るときにね……。[/tn][tv]Nhưng mà, khi trở về nhỉ…….[/tv] |
B: | [tn]どうしたの?[/tn][tv]Đã bị làm sao?[/tv] |
A: | [tn]暗い道で 変な男の 人が 来て……。[/tn][tv]Trên đường tối một người nam kỳ lạ đến…….[/tv] |
B: | [tn]えっ?[/tn][tv]Hả?[/tv] |
A: | [tn]背が 低くて、やせていて、元気が なさそうで、……。[/tn][tv]Dáng thấp, ốm và trông có vẻ không khỏe mạnh.[/tv] |
B: | [tn]へえ。[/tn][tv]Vậy à.[/tv] |
A: | [tn]わたしの かばんに 触ったから、大きい声で「泥棒!」と 言ったの。[/tn][tv]Vì hắn chạm vào túi xách của tôi, nên tôi la lớn [Ăn cướp!].[/tv][tn]その人、びっくりして、どこかへ 逃げたよ。[/tn][tv]Người đó, giật mình và đã trốn đi đâu đó.[/tv] |
B: | [tn]怖くなかった?[/tn][tv]Bạn đã không sợ sao?[/tv] |
A: | [tn]全然。[/tn][tv]Hoàn toàn không.[/tv][tn]弱そうだったから。[/tn][tv]Vì hắn trông có vẻ ốm yếu.[/tv] |
B: | [tn]何も なくて、よかったね。[/tn][tv]May mà không có gì.[/tv] |
Đáp án a |
{/slide2}
3){mp4}Minna_Bai43_ck3_3.mp3{/mp4}
{dienotrong dapan = "b"/}
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
A: | [tn]ところで、新しい日本語の 先生に もう会った?[/tn][tv]Thế còn, bạn đã gặp giáo viên dạy tiếng Nhật mới chưa?[/tv] |
B: | [tn]ううん。[/tn][tv]Chưa.[/tv][tn]来週から 授業が 始まるね。[/tn][tv]Từ tuần sau lớp học mới bắt đầu nhỉ.[/tv][tn]どんな人?[/tn][tv]Là người như thế nào?[/tv] |
A: | [tn]研究室で 会ったけど、声が 大きくて、にぎやかで、[/tn][tv]Tôi đã gặp ở phòng nghiên cứu, giọng to, ồn ào,.[/tv][tn]おしゃべりが 好きそうだったよ。[/tn][tv]Trông có vẻ thích nói chuyện đấy.[/tv] |
B: | [tn]ふーん。[/tn][tv]Um….[/tv][tn]でも、授業が おもしろいかどうか、わからないね。[/tn][tv]Nhưng mà, không biết lớp học thú vị hay không nhỉ.[/tv] |
Đáp án b |
{/slide2}
{tab=Câu 4}
[tn]4. きょうは 会議が あります。ミラーさんが 行く場所と することを 選んで ください。[/tn][tv]Hôm nay có buổi họp. Hãy chọn việc sẽ làm và nơi mà Miller đi đến theo nội dung được đề cập trong bài hội thoại.[/tv]
{mp3}Minna_Bai43_ck4.mp3{/mp3}
例:{mp4}Minna_Bai43_ck4_rei.mp3{/mp4}
d → c →( d / ① )→ c
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
A: | [tn]ミラーさん、そろそろ会議の 準備に 行きましょうか。[/tn][tv]Bạn Miller, chúng ta cùng đi để chuẩn bị buổi họp sắp bắt đầu nhé?[/tv] |
B: | [tn]はい。[/tn][tv]Vâng.[/tv] |
A: | [tn]あれ、かぎが 掛かっていますね。[/tn][tv]Cái kia, bị khóa tự động nhỉ.[/tv] |
B: | [tn]そうですか。[/tn][tv]Vậy à.[/tv][tn]事務所へ 行って、かぎを 取って 来ます。[/tn][tv]Tôi sẽ đi đến văn phòng để lấy chìa khóa rồi sẽ quay trở lại.[/tv] |
Đáp án d ① |
{/slide2}
1){mp4}Minna_Bai43_ck4_1.mp3{/mp4}
c →({dienotrong dapan = "d"/}/{dienotrong dapan = "3"/})→ [{dienotrong dapan = "c"/}]
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
A: | [tn]会議の 資料は これですね。[/tn][tv]Tài liệu buổi họp là cái này nhỉ.[/tv][tn]あ、いちばん新しいデータが 付いていませんね。[/tn][tv]A, dữ liệu mới nhất chưa có đính kèm nhỉ.[/tv] |
B: | [tn]あ、そうですか。[/tn][tv]Ồ, vậy à.[/tv][tn]すみません。[/tn][tv]Xin lỗi.[/tv][tn]わたしの 机の 上に ありますから、すぐコピーして 来ます。[/tn][tv]Vì nằm trên bàn của tôi nên tôi sẽ đi copy ngay.[/tv] |
A: | [tn]じゃ、わたしは 食堂の 人に 飲み物を 頼んでおきます。[/tn][tv]Vậy thì, tôi sẽ nhờ người Căn tin chuẩn bị sẵn nước uống.[/tv] |
B: | [tn]もう電話で 頼んであります。[/tn][tv]Tôi đã có nhờ bằng điện thoại rồi.[/tv] |
A: | [tn]そうですか。[/tn][tv]Vậy à.[/tv] |
Đáp án d ③ c |
{/slide2}
2){mp4}Minna_Bai43_ck4_2.mp3{/mp4}
c →({dienotrong dapan = "e"/}/{dienotrong dapan = "4"/})→ [{dienotrong dapan = "c"/}]
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
A: | [tn]ミラーさん、そろそろパワー電気の 森さんとマフーの パクさんが 着く時間ですから[/tn][tv]Bạn Miller, vì thời gian bạn Park của Mafu và bạn Mori của công ty điện khí Power sắp đến nên.[/tv][tn]玄関まで 迎えに 行って 来て ください。[/tn][tv]Hãy đi đến hành lang để đón nhé.[/tv] |
B: | [tn]はい、わかりました。[/tn][tv]Vâng, tôi đã hiểu rồi.[/tv] |
A: | [tn]わたしは 部長に 連絡します。[/tn][tv]Tôi sẽ liên lạc cho Trưởng phòng.[/tv] |
Đáp án e ④ c |
{/slide2}
3){mp4}Minna_Bai43_ck4_3.mp3{/mp4}
c →({dienotrong dapan = "b"/}/{dienotrong dapan = "6"/})→ d
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
A: | [tn]終わりましたね。[/tn][tv]Đã kết thúc rồi nhỉ.[/tv] |
B: | [tn]ええ、大きな問題も なかったし、……。[/tn][tv]Vâng, đã không có vấn đề lớn …….[/tv] |
A: | [tn]よかったですね。[/tn][tv]Được đấy nhỉ.[/tv][tn]……あ、この 眼鏡は?[/tn][tv]…… Ồ, Mắt kính này thì sao?[/tv] |
B: | [tn]部長の 忘れ物ですね。[/tn][tv]Đồ để quên của Trưởng phòng nhỉ.[/tv][tn]じゃ、ミラーさん、それは 部長に 返して 来て ください。[/tn][tv]Vậy thì, bạn Miller, cái đó hãy đi đến trả lại cho Trưởng phòng nhé.[/tv][tn]わたしは 資料を 片づけて、事務所に 戻りますから。[/tn][tv]Vì tôi sẽ sắp xếp tài liệu và quay về lại văn phòng.[/tv] |
A: | [tn]はい、わかりました。[/tn][tv]Vâng, tôi đã biết rồi.[/tv] |
Đáp án b ⑥ |
{/slide2}
BÌNH LUẬN DÀNH CHO THÀNH VIÊN
Vui lòng đăng nhập để sử dụng chức năng này
Xem tiếp Comment (admin Only)
BÌNH LUẬN THÔNG QUA TÀI KHOẢN FACEBOOK
Chú ý: Khi cần liên hệ hỏi đáp với ban quản trị, bạn không dùng comment facebook mà hỏi đáp thông qua Bình luận bên trên.