Tra cứu

49

Bạn chưa đăng nhập. Kết quả kiểm tra của bạn sẽ không được lưu lại.

Thời gian còn lại: 60 : 59
Số câu hỏi còn lại:
Hoàn thành
Tổng số câu hỏi: 0
Số câu đã chọn: 0
Số câu sai: 0
Tổng điểm: 0

{tab=Hướng dẫn}

{slide2=[Giới thiệu giáo trình được sử dụng]}

Xem giáo trình

{/slide2}

{slide2=[Hướng dẫn cách học]}

Đây là giáo trình Choukai trong bộ sách Minnano nihongo, bao gồm 50 bài, mỗi bài sẽ có 4 đến 5 bài nghe.

Các bạn chạy File mp3 đầu tiên của mỗi câu bài tập để nghe, chọn đáp án và điền vào ô trống. Sau đó luyện nghe lại với các File mp3 trong từng câu nhỏ.

{/slide2}

{tab=Câu 1}

[tn]1. ミラーさんは 電話で 大阪本社の 松本部長と 話してます。松本さんは どんな 予定ですか。[/tn][tv]Bạn Miller nói chuyện bằng điện thoại với Trưởng phòng Matsumoto của công ty chính ở Osaka. Bạn Matsumoto dự định như thế nào. Hãy điều câu thích hợp vào dấu ngoặc trống theo nội dung được đề cập trong bài hội thoại.[/tv]

{mp3}Minna_Bai49_ck1.mp3{/mp3}

例:{mp4}Minna_Bai49_ck1_rei.mp3{/mp4}

( 金曜日 )に 東京へ( 来る )。

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]はい、松本です。[/tn][tv]Vâng, tôi là Matsumoto.[/tv]
B:[tn]松本部長、東京の ミラーです。[/tn][tv]Chào Trưởng phòng Matsumoto, tôi là Miller ở Tokyo.[/tv][tn]お久しぶりです。[/tn][tv]Lâu rồi không gặp anh.[/tv]
A:[tn]ああ、ミラーさん。[/tn][tv]A, chào bạn Miller.[/tv][tn]来週、金曜日に そちらで 会議が ありますね。[/tn][tv]Tuần sau sẽ có cuộc họp ở chỗ đó vào ngày thứ sáu nhỉ.[/tv]
B:[tn]ええ。[/tn][tv]Vâng.[/tv][tn]会議は 9時半からですが、[/tn][tv]Cuộc họp từ 9 giờ 30 nhưng mà.[/tv][tn]部長は 木曜日の 晩に こちらへ 来られますか。[/tn][tv]Trưởng phòng sẽ đến đây vào tối thứ năm phải không ạ?[/tv]
A:[tn]いいえ、朝早く出れば、間に 合うから、金曜日に。[/tn][tv]Không, nếu ra sớm thì sẽ kịp nên (tôi sẽ đến) vào thứ sáu.[/tv]
B:[tn]わかりました。[/tn][tv]Tôi đã biết rồi.[/tv]

Đáp án 金曜日 来る

{/slide2}

1){mp4}Minna_Bai49_ck1_1.mp3{/mp4}

新幹線で({dienotrong dapan = "9じ"/})ごろ東京に ({dienotrong dapan = "つく"/})。

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]何時ごろの 新幹線に 乗られますか。[/tn][tv](Trưởng phòng) sẽ lên tàu Shinkansen khoảng mấy giờ vậy?[/tv]
B:[tn]えーと、6時半ごろですね。[/tn][tv]Um… Khoảng 6 giờ 30 nhỉ.[/tv]
A:[tn]わかりました。[/tn][tv]Tôi đã biết rồi.[/tv][tn]じゃ、9時ごろ東京に 着かれますね。[/tn][tv]Vậy thì, (Trưởng phòng) sẽ tới Tokyo khoảng 9 giờ nhỉ.[/tv]
B:[tn]そうですね。[/tn][tv]Đúng thế nhỉ.[/tv]

Đáp án 9時 着く

{/slide2}

2){mp4}Minna_Bai49_ck1_2.mp3{/mp4}

会議で プロジェクトに ついて({dienotrong dapan = "はなす"/})。

資料の 準備は 松本部長が({dienotrong dapan = "する"/})。

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]会議では、大阪の 新しいプロジェクトに ついて話されますね、[/tn][tv]Sẽ được trao đổi về dự án mới ở Osaka trong cuộc họp nhỉ.[/tv][tn]資料は そちらで 全部準備されますか。[/tn][tv]Tài liệu được chuẩn bị đầy đủ ở chỗ đó phải không?[/tv]
B:[tn]ええ。[/tn][tv]Vâng.[/tv][tn]あとで メールで 送ります。[/tn][tv]Sau đó tôi sẽ gởi mail.[/tv]

Đáp án 話す する

{/slide2}

3){mp4}Minna_Bai49_ck1_3.mp3{/mp4}

({dienotrong dapan = "かいぎ"/})の あとで、マフーへ({dienotrong dapan = "いく"/})。

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]会議は 3時までですが、[/tn][tv]Cuộc họp đến 3 giờ.[/tv][tn]それから、どこか 行かれますか。[/tn][tv]Và sau đó (Trưởng phòng) sẽ đi đâu đó phải không?[/tv]
B:[tn]うん、マフーへ 行く予定です。[/tn][tv]Vâng, tôi dự định sẽ đi Mafu.[/tv][tn]いいチャンスだから、マフーの 山川さんに ミラーさんを 紹介しますよ。[/tn][tv]Vì đây là cơ hội tốt để giới thiệu bạn Miller cho anh Yamaguchi ở Mafu đấy.[/tv]
A:[tn]はい、ありがとうございます。[/tn][tv]Vâng, cảm ơn.[/tv]

Đáp án 会議 行く

{/slide2}

4){mp4}Minna_Bai49_ck1_4.mp3{/mp4}

夜、東京で({dienotrong dapan = "しょくじして"/})から、大阪へ({dienotrong dapan = "かえる"/})。

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]夜は 何時ごろの 新幹線で 帰られますか。[/tn][tv]Tối nay ông sẽ đến Shinkansen khoảng mấy giờ?[/tv]
B:[tn]そうだね。[/tn][tv]Đúng thế nhỉ.[/tv][tn]次の 日は 土曜日だし……。[/tn][tv]Ngày tiếp theo là ngày thứ bảy …….[/tv][tn]遅くなっても いいですよ。[/tn][tv]Dù có bị chậm trễ cũng không sao đấy.[/tv]
A:[tn]じゃ、こちらで 食事されますか。[/tn][tv]Vậy thì, ông sẽ dùng bữa ở chỗ này phải không?[/tv]
B:[tn]あ、いいですね。[/tn][tv]A, được nhỉ.[/tv]
A:[tn]いい所が ありますから……。[/tn][tv]Vì có chỗ tốt …….[/tv]
B:[tn]楽しみに して いますよ。[/tn][tv]Tôi đang mong đợi đấy.[/tv]
A:[tn]こちらこそ。[/tn][tv]Tôi cũng vậy.[/tv][tn]じゃ、失礼します。[/tn][tv]Vậy thì, xin phép ạ.[/tv]

Đáp án 食事して 帰る

{/slide2}

{tab=Câu 2}

[tn]2. 社長の 答えは どうでしたか。[/tn][tv]Câu trả lời của Tổng giám đốc là như thế nào. Hãy chọn câu trả lời thích hợp vào dấu ngoặc trống theo nội dung được đề cập trong bài hội thoại.[/tv]

{mp3}Minna_Bai49_ck2.mp3{/mp3}

例:{mp4}Minna_Bai49_ck2_rei.mp3{/mp4}

本を( 読んだ )。

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]社長、もうこの 本を お読みに なりましたか。[/tn][tv]Chào Tổng giám đốc, ông đã đọc cuốn sách này chưa ạ?[/tv]
B:[tn]うん、おもしろかったね。[/tn][tv]Vâng, hay nhỉ.[/tv]

Đáp án 読んだ

{/slide2}

1){mp4}Minna_Bai49_ck2_1.mp3{/mp4}

お酒を ({dienotrong dapan = "やめた"/})。

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]社長は お酒を おやめに なったんですか。[/tn][tv]Tổng giám đốc đã ngưng uống rượu rồi phải không ạ?[/tv]
B:[tn]うん、絶対に やめられないと 思って「い」たんだが……。[/tn][tv]Vâng, tôi nghĩ là muốn được ngưng hẳn luôn nhưng mà……[/tv][tn]健康は 大切だからね。[/tn][tv]Vì sức khỏe là quan trọng nhỉ.[/tv]

Đáp án やめた

{/slide2}

2){mp4}Minna_Bai49_ck2_2.mp3{/mp4}

マフーの 新しい部長に({dienotrong dapan = "あった"/})。

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]社長は マフーの 新しい部長に お会いに なりましたか。[/tn][tv]Tổng giám đốc đã gặp Trưởng phòng mới ở Mafu rồi phải không ạ?[/tv]
B:[tn]マフーの 新しい部長?[/tn][tv]Trưởng phòng mới ở Mafu sao?[/tv][tn]どんな人?[/tn][tv]Là người như thế nào vậy?[/tv]
A:[tn]あの 背が 高く、英語が うまい人ですよ。[/tn][tv]Là người có dáng cao kia và giỏi tiếng anh đấy.[/tv]
B:[tn]ああ、あの人ね。[/tn][tv]Ồ, là người kia nhỉ.[/tv][tn]思い出したよ。[/tn][tv]Tôi đã nhớ ra rồi đấy.[/tv]

Đáp án 会った

{/slide2}

3){mp4}Minna_Bai49_ck2_3.mp3{/mp4}

夏休みに ハワイで うちを ({dienotrong dapan = "かりる"/})。

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]社長は 新しいうちを お買いに なるそうですね。[/tn][tv]Tổng giám đốc nghe nói ông đã mua căn nhà mới phải không ạ?[/tv]
B:[tn]いや、違うよ。[/tn][tv]Không, không phải đâu.[/tv][tn]借りるんだよ。[/tn][tv]Tôi thuê đấy.[/tv]
A:[tn]へえ、どちらですか。[/tn][tv]Vậy à, ở đâu vậy?[/tv]
B:[tn]ハワイだよ。[/tn][tv]Hawai đấy.[/tv][tn]夏休みに 家族と 行くからね。[/tn][tv]Vì sẽ đi với gia đình vào kỳ nghỉ hè nhỉ.[/tv]

Đáp án 借りる

{/slide2}

{tab=Câu 3}

[tn]3. ワット先生は 留守電の メッセージを 聞いて、何を しますか。[/tn][tv]Thầy giáo Watt nghe tin nhắn của máy trả lời điện thoại và sẽ làm gì. Hãy chọn câu trả lời thích hợp theo nội dung được đề cập trong bài hội thoại.[/tv]

{mp3}Minna_Bai49_ck3.mp3{/mp3}

例:{mp4}Minna_Bai49_ck3_rei.mp3{/mp4}

(a.) 小林先生に 電話を かける。

b. 小林先生の うちへ 行く。

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}


[tn]はい、ワットです。[/tn][tv]Vâng, tôi là Watt.[/tv][tn]今留守に しています。[/tn][tv]Hiện tôi đang vắng mặt.[/tv][tn]ピーッという音の あとに メッセージを お願いします。[/tn][tv]Làm ơn nhắn tin sau tiếng bíp nhé.[/tv]

…………

[tn]富士大学の 小林です。[/tn][tv]Tôi là Kobayashi của đại học Fuji.[/tv][tn]来週の セミナーに ついてちょっと お話ししたいことが ありますので、[/tn][tv]Vì tôi có chuyện muốn trao đổi một chút về hội thảo tuần tới nên.[/tv][tn]お帰りに なりましたら、お電話を いただけませんか。[/tn][tv]Tôi xin phép sẽ gọi điện cho anh nếu anh trở về nhà.[/tv][tn]よろしくお願いします。[/tn][tv]Rất mong nhận sự trợ giúp của anh.[/tv]

Đáp án a

{/slide2}

1){mp4}Minna_Bai49_ck3_1.mp3{/mp4}

{ds = "sai"/}a. キムさんに 電話を かける。

{ds = ""/}b. キムさんの メールを 見る。

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}


[tn]3年の キムです。[/tn][tv]Em là Kim sinh viên năm 3.[/tv][tn]きのうから 熱があって、あしたは たぶん研究室へ 行けません。[/tn][tv]Vì bị sốt từ hôm qua nên ngày mai có thể em không thể đến phòng nghiên cứu được.[/tv][tn]レポートは メールで 送りましたので、[/tn][tv]Vì báo cáo em đã gởi mail rồi nên.[/tv][tn]ご覧に なって くださいませんか。[/tn][tv]Nhờ thầy/cô hãy xem qua giùm em được không ạ?[/tv][tn]遅くなって、申し訳ありません。[/tn][tv]Em xin lỗi vì sự chậm trễ.[/tv]

Đáp án b

{/slide2}

2){mp4}Minna_Bai49_ck3_2.mp3{/mp4}

{ds = "sai"/}a. ホテルの 部屋を 予約する。

{ds = ""/}b. 食事に 行けるかどうか、あしたの 予定を 調べる。

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}


[tn]ワンです。[/tn][tv]Tôi là Wan.[/tv][tn]お久しぶりです。[/tn][tv]Đã lâu rồi không gặp bạn.[/tv][tn]今、医学の 国際会議で トーキョーホテルに います。[/tn][tv]Hiện tại, tôi có mặt ở khách sạn Tokyo ở Hội nghị quốc tế Y học.[/tv][tn]あしたの 晩、ミラーさんと 食事の 約束を しました。[/tn][tv]Tối ngày mai, tôi đã có hẹn dùng bữa với bạn Miller.[/tv][tn]もし、ご都合が よければ、いらっしゃいませんか。[/tn][tv]Nếu bạn có thời gian, đến tham dự được không ạ?[/tv][tn]6時に トーキョーホテルの ロビーです。[/tn][tv]Đại sãnh của khách sạn Tokyo vào lúc 6 giờ.[/tv]

Đáp án b

{/slide2}

3){mp4}Minna_Bai49_ck3_3.mp3{/mp4}

{ds = ""/}a. 都合が いい日を 調べて、電話する。

{ds = "sai"/}b. 荷物を 取りに 行く。

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}


[tn]こちら、宅配便の ハヤトです。[/tn][tv]Đây là Hayato dịch vụ giao tận nhà.[/tv][tn]イギリスから お荷物が 届いています。[/tn][tv]Hành lý quý khách từ Anh Quốc đã tới.[/tv][tn]お知らせの はがきを 入れましたか、ご連絡が ないので、お電話しました。[/tn][tv]Vì không có liên lạc là đã có bỏ bưu thiếp thông báo vào không nên tôi xin gọi điện thoại.[/tv][tn]ご都合が いい日を ご連絡ください。[/tn][tv]Hãy liên lạc ngày thuận tiện của bạn.[/tv][tn]よろしくお願いします。[/tn][tv]Rất mong được sự hợp tác của bạn.[/tv]

Đáp án a

{/slide2}

4){mp4}Minna_Bai49_ck3_4.mp3{/mp4}

{ds = "sai"/}a. イーさんに 電話を かけて、「よろしく」と 言う。

{ds = ""/}b. 小林さんに 会ったら、イーさんの ことばを 伝える。

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}


[tn]AKCのイーです。[/tn][tv]Tôi là Ý thuộc công ty AKC.[/tv][tn]ワット先生、セミナーの お知らせを いただき、ありがとうございました。[/tn][tv]Chào thầy Watt, cảm ơn vì được thông báo hội thảo.[/tv][tn]残念ですが、来週は 出張で、出席できません。[/tn][tv]Thật tiếc là tuần sau tôi không thể tham dự được vì đi công tác.[/tv][tn]小林先生に お会いになったら、[/tn][tv]Nếu thầy gặp thầy Kobayashi.[/tv][tn]どうぞよろしく お伝えください。[/tn][tv]Thì hãy nhắn lại cho gửi lời thăm hỏi nhé.[/tv]

Đáp án b

{/slide2}

{tab=Câu 4}

[tn]4. シュミットさんは 松本さんの うちへ 行きました。何を しますか。[/tn][tv]Bạn Schmidth đã đến nhà của bạn Matsumoto. Sẽ làm gì? Hãy chọn hình thích hợp theo nội dung được đề cập trong bài hội thoại.[/tv]

{mp3}Minna_Bai49_ck4.mp3{/mp3}

例:{mp4}Minna_Bai49_ck4_rei.mp3{/mp4}Đáp án: a

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]ごめんください。[/tn][tv]Xin hỏi có ai ở nhà không?[/tv]
B:[tn]ああ、シュミットさん、いらっしゃい。[/tn][tv]A, bạn Schmidth, chào bạn đã đến thăm.[/tv][tn]さあ、どうぞ お上がりください。[/tn][tv]Xin mời bạn vào nhà ạ.[/tv]
A:[tn]はい、失礼します。[/tn][tv]Vâng, tôi xin phép vào ạ.[/tv]
C:[tn]あ、どうぞ、これ、おはきください。[/tn][tv]A, xin mời bạn, cái này hãy cởi bỏ ra nhé.[/tv]
A:[tn]はい、ありがとうございます。[/tn][tv]Vâng, cảm ơn.[/tv]

Đáp án a

{/slide2}

1){mp4}Minna_Bai49_ck4_1.mp3{/mp4}

{dienotrong dapan = "b"/}

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

C:[tn]どうぞ、お入りください。[/tn][tv]Xin mời hãy vào đây ạ.[/tv]
A:[tn]はい、失礼します。[/tn][tv]Vâng, tôi xin phép ạ.[/tv]
B:[tn]さあ、そちらの お掛けください。[/tn][tv]Ừ…m… hãy ngồi ở chỗ đó nhé.[/tv][tn]そこからは 庭が よく見えますから。[/tn][tv]Vì từ chỗ này có thể nhìn thấy rõ sân vườn.[/tv]
A:[tn]はい。[/tn][tv]Vâng.[/tv][tn]うわあ、きれいな 庭ですね。[/tn][tv]Ồ, sân vườn đẹp nhỉ.[/tv]
B:[tn]ええ、妻は 花を 育てるのが 好きなんですよ。[/tn][tv]Vâng, Vợ tôi thích trồng hoa đấy.[/tv]

Đáp án b

{/slide2}

2){mp4}Minna_Bai49_ck4_2.mp3{/mp4}

{dienotrong dapan = "a"/}

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

C:[tn]さあ、お茶に しましょう。[/tn][tv]Ừm… Hãy pha trà nhé.[/tv][tn]どうぞ。[/tn][tv]Xin mời bạn.[/tv][tn]これ、わたしが 作ったお菓子です。[/tn][tv]Đây là bánh tôi đã làm.[/tv]
A:[tn]うわあ、おいしそうですね。[/tn][tv]Ồ, trông ngon nhỉ.[/tv]
C:[tn]どうぞ、好きなのを お取りください。[/tn][tv]Xin mời, hãy lấy đồ mình thích.[/tv][tn]コーヒーに お砂糖は お入れに なりますか。[/tn][tv]Bạn có cho đường vào cà phê không?[/tv]
A:[tn]ええ。[/tn][tv]Vâng.[/tv]
C:[tn]じゃ、こちらが お砂糖です。[/tn][tv]Vậy thì, đây là đường ạ.[/tv][tn]どうぞ。[/tn][tv]Xin mời.[/tv]

Đáp án a

{/slide2}

3){mp4}Minna_Bai49_ck4_3.mp3{/mp4}

{dienotrong dapan = "b"/}

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]そろそろ時間ですから、失礼します。[/tn][tv]Vì đến giờ rồi, xin thất lễ.[/tv]
B:[tn]そうですか。[/tn][tv]Vậy à.[/tv]
A:[tn]きょうは どうもありがとうございました。[/tn][tv]Hôm nay cảm ơn bạn rất nhiều.[/tv]
C:[tn]いいえ。[/tn][tv]Không có gì.[/tv][tn]どうぞ、奥様に よろしくお伝えくださいね。[/tn][tv]Xin mời, làm ơn nhắn lại gửi lời thăm đến vợ bạn nhé.[/tv]
A:[tn]はい。[/tn][tv]Vâng.[/tv][tn]では、失礼します。[/tn][tv]Vậy thì, xin phép ạ.[/tv]
C:[tn]あ、ちょっとお待ち ください。[/tn][tv]A, Hãy chờ một chút.[/tv][tn]よかったら、このお菓子、お持ちくださいね。[/tn][tv]Nếu được, bánh này hãy cầm đi nhé.[/tv][tn]お子さんに お土産です。[/tn][tv]Quà cho con trai bạn.[/tv]
A:[tn]あ、どうもすみません。[/tn][tv]A, rất làm phiền bạn.[/tv][tn]いろいろ、ありがとうございました。[/tn][tv]Cảm ơn bạn về mọi thứ.[/tv]

Đáp án b

{/slide2}

{tab=Câu 5}

[tn]5. 結婚式で スピーチを 聞きました。どんな人ですか。( )に ことばを 書いて ください。[/tn][tv]Đã nghe bài diễn văn ở buổi lễ kết hôn. Là người như thế nào? Hãy điền câu trả lời thích hợp vào dấu ngoặc trống theo nội dung được đề cập trong bài hội thoại.[/tv]

{mp3}Minna_Bai49_ck5.mp3{/mp3}

(1)鈴木 康男(2)鈴木 あけみ
東京で(例:生まれた)。
(①{dienotrong dapan = "16さい"/})のとき、アメリカへ(②{dienotrong dapan = "りゅうがくした"/})。
富士大学で(③{dienotrong dapan = "けいざい"/})を勉強した。IMCに(④{dienotrong dapan = "はいって"/})から、(⑤{dienotrong dapan = "3"/})年目に アメリカに(⑥{dienotrong dapan = "てんきんした"/})。
去年、日本へ 帰った。
趣味は(⑦{dienotrong dapan = "ピアノをひく"/})ことだ。
(①{dienotrong dapan = "きょうと"/})で 生まれた。
さくら大学を(②{dienotrong dapan = "そつぎょうした"/})。大学の とき、(③{dienotrong dapan = "アジア"/})へ 木を 植えに 行った。(④{dienotrong dapan = "じしんやたいふう"/})で 困っている人の 手伝いを した。
パワー電気に(⑤{dienotrong dapan = "つとめている"/})。趣味は(⑥{dienotrong dapan = "スポーツ"/})だ。
将来、世界の(⑦{dienotrong dapan = "こどもたち"/})に(⑧{dienotrong dapan = "じゅうどう"/})を 教えたい。
(3)二人は 去年の(①{dienotrong dapan = "11がつ"/})に 友達の(②{dienotrong dapan = "けっこんしき"/})で 初めて(③{dienotrong dapan = "あった"/})。

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}


[tn]皆様、新郎新婦を ご紹介します。[/tn][tv]Chào mọi người, tôi xin giới thiệu cô dâu chú rễ.[/tv]
[tn]新郎の 鈴木康男さんは 東京で お生まれになりました。[/tn][tv]Chú rễ Suzuki Yasuo sinh tại Tokyo.[/tv][tn]16歳のとき、アメリカの 高校へ 留学されて、[/tn][tv]Lúc 16 tuổi, chú rễ đã đi du học ở trường cấp 3 ở Mỹ,.[/tv][tn]将来、英語を 使う国際的な仕事を したいとお考えに なったそうです。[/tn][tv]Nghe nói, tương lai chú rễ có suy nghĩ là muốn làm công việc quốc tế có sử dụng tiếng anh.[/tv][tn]大学は 日本の 富士大学で 経済を 勉強なさいました。[/tn][tv]Đại học thì chú rễ đã học kinh tế ở Đại học Fuji Nhật Bản.[/tv][tn]卒業されてから、IMCに 入られました。[/tn][tv]Sau khi tốt nghiệp, đã gia nhập vào công ty IMC.[/tv][tn]それから、3年目に ニューヨークに 転勤され、[/tn][tv]Sau đó là được chuyển công tác đến NewYork vào năm thứ ba.[/tv][tn]去年、日本へ 帰って来られました。[/tn][tv]Năm ngoái thì anh ấy đã trở về Nhật Bản.[/tv][tn]音楽が お好きで、小さいときからピアノを 習っていらっしゃいます。[/tn][tv]Vì anh ấy thích âm nhạc nên từ lúc nhỏ đã học đàn Piano.[/tv][tn]とてもお上手で、[/tn][tv]Vì rất giỏi nên.[/tv][tn]いろいろな 機会に 小さなコンサートを 開いていらっしゃるそうです。[/tn][tv]Nghe nói anh ấy đã tổ chức buổi hòa nhạc nhỏ với rất nhiều cơ hội.[/tv]

…………

[tn]新婦の あけみさんは 京都で お生まれになり、[/tn][tv]Cô dâu Akemi sinh tại Kyoto.[/tv][tn]さくら大学を 卒業されました。[/tn][tv]Đã tốt nghiệp Đại học Sakura.[/tv][tn]大学生の ときは、ボランティアで アジアへ 木を 植えに 行ったり、[/tn][tv]Khi còn là sinh viên cô ấy đã đi tình nguyện đến Châu Á để trồng cây.[/tv][tn]地震や 台風で 困っている人の お手伝いに 行ったりしていらっしゃいました。[/tn][tv]Đã đi giúp đỡ những người gặp khó khăn do động đất, bão lụt.[/tv][tn]今は、パワー電気に 勤めていらっしゃいます。[/tn][tv]Hiện tại, cô ấy đang làm việc tại công ty điện khí Power.[/tv][tn]ご趣味は スポーツで、特に 柔道が お好きだそうです。[/tn][tv]Sở thích của cô ấy nghe nói là thể thao, đặc biệt là môn võ Judo.[/tv][tn]将来、ボランティアで 世界中の 子どもたちに 柔道を 教えに 行きたいとおっしゃっています。[/tn][tv]Tương lai, cô ấy muốn đi tình nguyện để dạy võ judo cho các em nhỏ trên thế giới.[/tv]

…………

[tn]強くて、元気なあけみさん。[/tn][tv]Cô dâu Akemi là người mạnh mẽ và khỏe mạnh.[/tv][tn]優しくて、静かな 康男さん。[/tn][tv]Chú rễ Yasuo hiền lành, điềm tĩnh.[/tv][tn]お二人が 初めて 会われたのは 去年の11月です。[/tn][tv]Hai người lần đầu tiên gặp nhau là tháng 11 năm ngoái.[/tv][tn]お友達の 結婚式でした。[/tn][tv]Trong buổi lễ kết hôn của một người bạn.[/tv][tn]会って、すぐ、お二人は 相手を すてきな人だと 思われたそうです。[/tn][tv]Nghe nói, khi gặp nhau ngay lúc đó hai người đã nghĩ là đối tượng người trong mộng của mình.[/tv][tn]そして、きょう、この幸せな日を 迎えられました。[/tn][tv]Và hôm nay mọi người đón chào một ngày hạnh phúc này.[/tv][tn]ほんとうに おめでとうございます。[/tn][tv]Thật sự xin chúc mừng hai bạn.[/tv]

Đáp án
(1) ①16歳 ②留学した/行った ③経済 ④入って ⑤3 ⑥転勤した ⑦ピアノを弾く
(2) ①京都 ②卒業した ③アジア ④地震や台風 ⑤勤めている ⑥スポーツ/柔道 ⑦子どもたち ⑧柔道
(3) ①11月 ②結婚式 ③会った

{/slide2}


BÌNH LUẬN DÀNH CHO THÀNH VIÊN

Vui lòng đăng nhập để sử dụng chức năng này

Xem tiếp Comment (admin Only)

BÌNH LUẬN THÔNG QUA TÀI KHOẢN FACEBOOK

Chú ý: Khi cần liên hệ hỏi đáp với ban quản trị, bạn không dùng comment facebook mà hỏi đáp thông qua Bình luận bên trên.

Đang xử lý

Hướng dẫn nâng cấp VIP - Liên hệ qua Facebook - Điều khoản sử dụng - Chính sách quyền riêng tư

Click vào đây để đến phiên bản dành cho điện thoại.

Bản quyền thuộc về trường ngoại ngữ Việt Nhật
Đ/C: 8A - Cư xá Phan Đăng Lưu - P.3 - Q. Bình Thạnh - TP.HCM
ĐT: Hotline: 0933 666 720
Email: admin@lophoctiengnhat.com - lophoctiengnhat.com@gmail.com

Liên hệ qua Facebook
Đăng nhập
Dùng tài khoản mạng xã hội:
Dùng tài khoản lophoctiengnhat.com:
Bạn cần trợ giúp?
Kết quả kiểm tra
Bạn đã chia sẻ kế quả kiểm tra trên Facebook
Bạn chưa đăng nhập. Kết quả kiểm tra của bạn sẽ không được lưu lại.
Chia sẻ không thành công.
Kết quà kiểm tra:
Tổng số câu hỏi:
Số câu sai:
Điểm:
Số câu đã làm:
Số câu đúng:
Kết quả:
Chia sẻ kết quả trên Facebook:
Đang xử lý...
Kết quả tra cứu cho từ khóa:
Click vào để xem thêm các kết quả tra cứu khác:
Các từ đã tra gần đây: (Click vào để xem)
Bạn cần đăng nhập để có thể xem được nội dung này.