Tra cứu

40

Bạn chưa đăng nhập. Kết quả kiểm tra của bạn sẽ không được lưu lại.

Thời gian còn lại: 60 : 59
Số câu hỏi còn lại:
Hoàn thành
Tổng số câu hỏi: 0
Số câu đã chọn: 0
Số câu sai: 0
Tổng điểm: 0

{tab=Hướng dẫn}

{slide2=[Giới thiệu giáo trình được sử dụng]}

Xem giáo trình

{/slide2}

{slide2=[Hướng dẫn cách học]}

Đây là giáo trình Choukai trong bộ sách Minnano nihongo, bao gồm 50 bài, mỗi bài sẽ có 4 đến 5 bài nghe.

Các bạn chạy File mp3 đầu tiên của mỗi câu bài tập để nghe, chọn đáp án và điền vào ô trống. Sau đó luyện nghe lại với các File mp3 trong từng câu nhỏ.

{/slide2}

{tab=Câu 1}

[tn]1. タワポンさんと ミゲルさんは 北海道旅行を 計画して います。2人は 何を 見て 調べますか。[/tn][tv]Bạn Thawaphon và bạn Migeru có kế hoạch đi du lịch Hokkaido. Hai người tra cứu và xem cái gì? Hãy chọn câu a, b, c, d, e thích hợp theo nội dung được đề cập trong bài hội thoại.[/tv]

{mp3}Minna_Bai40_ck1.mp3{/mp3}

例:{mp4}Minna_Bai40_ck1_rei.mp3{/mp4}Đáp án: a

a. 地図   b. カタログ   c. 説明書
d. ガイドブック(案内書)  e. 時刻表

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]さあ、北海道旅行の 計画を 考えよう。[/tn][tv]Chúng ta hãy suy nghĩ kế hoạch du lịch Hokkaido.[/tv]
B:[tn]うん、札幌に 着いてから、[/tn][tv]Uh, Khi đến thành phố Sapporo,.[/tv][tn]まずどこへ、どうやって 行くか、決めようよ。[/tn][tv]Đầu tiên, hãy quyết định xem sẽ đi đâu, làm gì nhé.[/tv]
A:[tn]じゃ、北海道の どこに どんな町が あるか、調べないと。[/tn][tv]Vậy thì, nếu không điều tra xem có thành phố nào, nằm ở đâu ở Hokkaido thì….[/tv]
B:[tn]ちょっと 待ってね。[/tn][tv]Hãy chờ một chút nhé.[/tv][tn]今、見るから。[/tn][tv]Vì bây giờ tôi sẽ xem.[/tv]

Đáp án a

{/slide2}

1){mp4}Minna_Bai40_ck1_1.mp3{/mp4}

{dienotrong dapan = "d"/}

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]えーと、この 町の 名前、聞いたことが あるよ。[/tn][tv]Um… Bạn đã từng nghe tên thành phố này rồi nhỉ.[/tv]
B:[tn]どんな所か、知って「い」る?[/tn][tv]Bạn có biết nơi nào không?[/tv]
A:[tn]ううん。[/tn][tv]Không.[/tv][tn]でも、確か、何か 有名な ものが あるところだよ。[/tn][tv]Thế nhưng chắc là nơi có thứ đồ gì đó nổi tiếng.[/tv]
B:[tn]じゃ、何が あるか、これで 調べよう。[/tn][tv]Vậy thì, hãy tra bằng cái này xem là có cái gì.[/tv]

Đáp án d

{/slide2}

2){mp4}Minna_Bai40_ck1_2.mp3{/mp4}

{dienotrong dapan = "e"/}

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]ここへ 行きたいけど、途中で 電車を 乗り換えなければならないね。[/tn][tv]Tôi muốn đi đến chỗ này nhưng mà phải hoán đổi xe điện giữa đường nhỉ.[/tv]
B:[tn]うん。[/tn][tv]Vâng,.[/tv][tn]どのくらい時間が かかるか、わからないね。[/tn][tv]Tôi không biết sẽ mất thời gian bao lâu nhỉ.[/tv]
A:[tn]じゃ、ちょっと 調べよう。[/tn][tv]Vậy thì, hãy tra cứu một chút nhé.[/tv]
B:[tn]うん。じゃ、これ。[/tn][tv]Vâng, vậy thì cái này.[/tv]

Đáp án e

{/slide2}

3){mp4}Minna_Bai40_ck1_3.mp3{/mp4}

{dienotrong dapan = "b"/}

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]今度の 旅行に、デジタルカメラを 買って、持って 行きたいんだ。[/tn][tv]Tôi muốn mua máy chụp hình kỹ thuật số để đem theo khi đi du lịch lần này.[/tv]
B:[tn]それは いいね。[/tn][tv]Cái đó được nhỉ.[/tv]
A:[tn]でも、どれを 買ったらいいか、よくわからないんだ。[/tn][tv]Nhưng mà, tôi không biết rõ nên mua cái nào thì được nữa.[/tv]
B:[tn]あ、これを 見たら いいよ。[/tn][tv]A, nếu nhìn cái này thì được đấy.[/tv]

Đáp án b

{/slide2}

{tab=Câu 2}

[tn]2. 留学生が 日本の 学生に ついて 調べます。留学生の 意見を 聞いて、アンケートの 質問を 作って ください。[/tn][tv]Du học sinh điều tra về học sinh Nhật Bản. Hãy nghe ý kiến của du học sinh và làm câu hỏi của phiếu thăm dò theo nội dung được đề cập trong bài hội thoại sau đây.[/tv]

{mp3}Minna_Bai40_ck2.mp3{/mp3}

例:{mp4}Minna_Bai40_ck2_rei.mp3{/mp4}

どうして今の(例:大学)に 入りましたか。…………………………から

大学を 出たら、何を したいですか。………………………………………

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]皆さん、日本人の 学生に 聞く質問を まとめましょう。[/tn][tv]Mọi người, chúng ta cùng tập hợp câu hỏi sẽ hỏi học sinh người Nhật nhé.[/tv][tn]まず、どんな 質問を したら いいですか。[/tn][tv]Trước tiên, nếu làm câu hỏi như thế nào thì được?[/tv]
B:[tn]初めに、どうして 今の 大学を 選んだか、聞きましょう。[/tn][tv]Đầu tiên, hãy hỏi xem là tại sao lại chọn Đại học hiện nay.[/tv]
C:[tn]それから、大学を 出てから、何を するつもりか、聞いたらいいと思います。[/tn][tv]Tiếp theo tôi nghĩ nếu hỏi là sau khi tốt nghiệp Đại học thì bạn dự định sẽ làm gì là tốt?[/tv]

Đáp án 大学

{/slide2}

1){mp4}Minna_Bai40_ck2_1.mp3{/mp4}

両親と 別々に(①{dienotrong dapan = "すんで"/})いますか。………………………はい いいえ

1ヵ月に いくらかかりますか。………………………………………円ぐらい

必要なお金は(②{dienotrong dapan = "りょうしん"/})にもらいますか。…………………はい いいえ

(③{dienotrong dapan = "アルバイト"/})を していますか。……………………………はい いいえ

どんな(④{dienotrong dapan = "アルバイト"/})を していますか。…………………………………

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]生活に ついては どうですか。[/tn][tv]Về cuộc sống thì như thế nào?[/tv]
B:[tn]はい、[/tn][tv]Vâng,.[/tv][tn]大学に 入ってから、両親と 別々に 住んでいるかどうか、聞きたいです。[/tn][tv]Tôi muốn hỏi là sau khi vào Đại Học thỉnh thoảng có sống với Bố Mẹ không?[/tv]
C:[tn]それから、生活は どうしているか、知りたいです。[/tn][tv]Tôi muốn biết xem là sau đó, cuộc sống sẽ như thế nào?[/tv][tn]まず、1ヵ月に いくらぐらいお金が 必要か、聞きましょう。[/tn][tv]Trước tiên, chúng ta hỏi xem 1 tháng cần khoảng bao nhiêu tiền.[/tv][tn]それから、必要な お金は 両親に もらっているかどうか、聞かないと……。[/tn][tv]Sau đó, nếu không hỏi là tiền cần thì nhận từ Bố Mẹ hay không thì…….[/tv]
B:[tn]いくらぐらいもらうかも 聞いて みて ください。[/tn][tv]Hãy hỏi thử xem là nhận khoảng bao nhiêu?[/tv]
C:[tn]そうですね。[/tn][tv]Đúng thế nhỉ.[/tv][tn]それから、アルバイトに ついても 聞いたほうが いいと 思います。[/tn][tv]Sau đó, tôi nghĩ cũng nên hỏi về làm bán thời gian nữa.[/tv]
B:[tn]ええ、アルバイトを しているかどうか、それから、どんなアルバイトを しているか、知りたいです。[/tn][tv]Vâng, tôi muốn biết xem có làm bán thời gian hay không và sau đó là làm bán thời gian như thế nào?[/tv]

Đáp án ①住んで ②両親 ③アルバイト ④アルバイト

{/slide2}

2){mp4}Minna_Bai40_ck2_2.mp3{/mp4}

毎日何時間(⑤{dienotrong dapan = "べんきょうします"/})か。……………………………………時間

本を 読むのが(⑥{dienotrong dapan = "すきです"/})か。………………………………はい いいえ

1ヵ月に 何冊ぐらい本を 読みますか。………………………冊ぐらい

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]勉強や 趣味に ついては どうですか。[/tn][tv]Về học tập và sở thích thì như thế nào?[/tv]
B:[tn]まず、勉強する時間に ついて 聞いたほうが いいと 思います。[/tn][tv]Trước tiên nên hỏi về thời gian học tập.[/tv]
C:[tn]本を 読んでいる学生を あまり見ません。[/tn][tv]Không nhìn thấy học sinh đọc sách lắm.[/tv][tn]本を 読むのが 好きかどうか、聞いたらいいと 思います。[/tn][tv]Tôi nghĩ nếu hỏi việc đọc sách có thích hay không là tốt.[/tv][tn]1ヵ月に 何冊ぐらい本を 読むか、どんな本を よく読むかも 質問に 入れて ください。[/tn][tv]Hãy thêm vào câu hỏi là 1 tháng đọc mấy quyển, hay đọc sách nào.[/tv]

Đáp án ⑤勉強します ⑥好きです

{/slide2}

3){mp4}Minna_Bai40_ck2_3.mp3{/mp4}

彼や 彼女が いますか。………………………………はい いいえ

(⑦{dienotrong dapan = "けっこんし"/})たいですか。………………………………はい いいえ

将来(⑧{dienotrong dapan = "こども"/})が欲しいですか。……………………はい いいえ

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]ほかに何か ありますか。[/tn][tv]Có cái gì khác không?[/tv]
B:[tn]僕は 彼女や 彼がいる人は 何パーセントぐらいか、知りたいです。[/tn][tv]Tôi muốn biết người nam và người nữ chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm.[/tv]
C:[tn]わたしの 国では 結婚しない人 が多くなっているから、[/tn][tv]Ở nước tôi vì người không kết hôn trở nên rất nhiều nên.[/tv][tn]将来結婚したいかどうか、聞いてみたいです。[/tn][tv]Tôi muốn hỏi thử xem là tương lai muốn kết hôn hay không.[/tv][tn]これから、子どもが 欲しいかどうかも 知りたいです。[/tn][tv]Ngay từ bây giờ, tôi cũng muốn biết bao gồm cả có thích con nít hay không nữa.[/tv]
A:[tn]はい、わかりました。[/tn][tv]Vâng, tôi đã hiểu rồi.[/tv][tn]じゃ、これから 質問を 作って みましょう。[/tn][tv]Vậy thì, chúng ta làm thử câu hỏi từ bây giờ.[/tv]

Đáp án ⑦結婚し ⑧子ども

{/slide2}

{tab=Câu 3}

[tn]3. お祭りに 行きました。どの 店で 何を しますか。[/tn][tv]Nhân vật được đề cập trong bài hội thoại đã đi lễ hội. Sẽ làm gì ở tiệm nào. Hãy chọn hình thích hợp sau đây.[/tv]

{mp3}Minna_Bai40_ck3.mp3{/mp3}

例:{mp4}Minna_Bai40_ck3_rei.mp3{/mp4}

( ④ ) で [ b ]

a.食べる  b.飲む c.聞く d.投げる e.見る f.着る

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}


[tn]さあ、皆さん、このジュース、一度飲んでみて ください。[/tn][tv]Chào mọi người, hãy uống thử một lần nước trái cây này nhé.[/tv][tn]7つの 果物で 作ったんですよ。[/tn][tv]Được làm bởi 7 loại trái cây đấy.[/tv][tn]体に いいんですよ。[/tn][tv]Tốt cho cơ thể đấy.[/tv][tn]さあさあ、健康が いちばん。[/tn][tv]Um… sức khỏe là nhất.[/tv]

Đáp án b

{/slide2}

1){mp4}Minna_Bai40_ck3_1.mp3{/mp4}

({dienotrong dapan = "3"/}) で [{dienotrong dapan = "a"/}]

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}


[tn]皆さん、こんなに大きなケーキを 見たこと、ありますか。[/tn][tv]Chào mọi người, bạn đã từng nhìn thấy bánh kem to như thế này chưa?[/tv][tn]味も 世界で いちばんだよ。[/tn][tv]Mùi vị cũng là nhất thế giới đấy.[/tv][tn]甘くて、ほんとうに おいしいよ。[/tn][tv]Ngọt và thật sự ngon đấy.[/tv][tn]さあさあ、食べてみて……。[/tn][tv]Um… Hãy ăn thử nào…….[/tv]

Đáp án a

{/slide2}

2){mp4}Minna_Bai40_ck3_2.mp3{/mp4}

({dienotrong dapan = "6"/}) で [{dienotrong dapan = "f"/}]

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}


[tn]皆さん、いらっしゃい。[/tn][tv]Chào quý khách.[/tv][tn]ちょっとこの 着物、着て みて ください。[/tn][tv]Hãy mặc thử áo Kimono này một chút.[/tv][tn]昔の 人に なれますよ。[/tn][tv]Trở nên quen thuộc với người xưa đấy.[/tv][tn]もちろん、ほかの 着物も 服も 何でも ありますよ。[/tn][tv]Tất nhiên, áo Kimono, quần áo khác hoặc bất kỳ thứ gì cũng có đấy.[/tv][tn]さあ、好きなものに なってみて ください。[/tn][tv]Hãy làm thử đồ thích đi.[/tv][tn]おもしろい写真が 撮れますよ。[/tn][tv]Có thể chụp hình thú vị đấy.[/tv]

Đáp án f

{/slide2}

3){mp4}Minna_Bai40_ck3_3.mp3{/mp4}

({dienotrong dapan = "2"/}) で [{dienotrong dapan = "e"/}]

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}


[tn]いらっしゃい。いらっしゃい。[/tn][tv]Xin chào quý khách. Xin chào quý khách.[/tv][tn]世界で いちばん頭が いい猫だよ。[/tn][tv]Là con mèo thông minh nhất thế giới đấy.[/tv][tn]聞いて、びっくり、見て、びっくり。[/tn][tv]Hãy nghe và ngạc nhiên, hãy nhìn và ngạc nhiên.[/tv][tn]何でも できる猫だよ。[/tn][tv]Con mèo làm được bất kỳ thứ gì đấy.[/tv][tn]今見なかったら、チャンスは もうないよ。[/tn][tv]Nếu bây giờ không nhìn thấy thì cơ hội sẽ không có nữa đấy.[/tv][tn]皆さん、一度は 見てみて ください。[/tn][tv]Mọi người, hãy nhìn thử một lần nhé.[/tv]

Đáp án e

{/slide2}

4){mp4}Minna_Bai40_ck3_4.mp3{/mp4}

({dienotrong dapan = "1"/}) で [{dienotrong dapan = "d"/}]

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}


[tn]さあ、やってみて。[/tn][tv]Um… Hãy làm thử.[/tv][tn]おもしろいよ。[/tn][tv]Thú vị nhỉ.[/tv][tn]このボールを 投げて、ここに 入ったら、果物が もらえるよ。[/tn][tv]Ném trái banh này, nếu lọt vào chỗ này thì có thể nhận được trái cây đấy.[/tv][tn]さあ、やってみて。[/tn][tv]Um… sẽ làm thử.[/tv]

Đáp án d

{/slide2}

{tab=Câu 4}

[tn]4. キムさんは ジャンさんに どちらの アドバイスを しますか。[/tn][tv]Bạn Kim sẽ khuyên cái gì với bạn Giang. Hãy chọn câu a, b thích hợp theo nội dung được đề cập bên dưới.[/tv]

{mp3}Minna_Bai40_ck4.mp3{/mp3}

例:{mp4}Minna_Bai40_ck4_rei.mp3{/mp4}Đáp án: a

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]キムさん、あした、あおい美術館へ 行こうと 思っているんだ。[/tn][tv]Chào bạn Kim, ngày mai tôi có định đi đến Bảo Tàng Mỹ thuật Aoi.[/tv]
B:[tn]ジャンさん、あしたは 月曜日でしょう?[/tn][tv]Bạn Giang, ngày mai là thứ hai phải không?[/tv]

[tn]a. 開いて いるかどうか、電話して みたほうが いいよ。[/tn][tv]Nên gọi điện thoại thử xem có đang mở cửa hay không?[/tv]

[tn]b. 開いて いるかどうか、行って みたほうが いいよ。[/tn][tv]Nên đi thử xem có đang mở cửa không?[/tv]

Đáp án a

{/slide2}

1){mp4}Minna_Bai40_ck4_1.mp3{/mp4}

{dienotrong dapan = "b"/}

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]日曜日は カリナさんの 誕生日パーティーだね。[/tn][tv]Chủ nhật này là tiệc sinh nhật của bạn Karina nhỉ.[/tv]
B:[tn]プレゼントを 買わないと。[/tn][tv]Nếu không mua quà thì….[/tv]
A:[tn]うん。[/tn][tv]Vâng,.[/tv][tn]カリナさんは 音楽が 好きだから、ジャズの CDを あげようか。[/tn][tv]Bạn Karina thích âm nhạc nên hãy tặng CD nhạc jazz nhé?[/tv]
B:[tn]ジャズ?[/tn][tv]nhạc jazz?[/tv]

[tn]a. 知って いるかどうか、聞いて みたほうが いいよ。[/tn][tv]Nên nghe thử xem có biết hay không?[/tv]

[tn]b. 好きかどうか、聞いて みたほうが いいよ。[/tn][tv]Nên nghe thử xem có thích hay không?[/tv]

Đáp án b

{/slide2}

2){mp4}Minna_Bai40_ck4_2.mp3{/mp4}

{dienotrong dapan = "b"/}

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]ジャンさん、それ、何?[/tn][tv]Bạn Giang, cái đó là cái gì vậy?[/tv]
B:[tn]夏休みの セミナーの 申し込みの 書類だよ。[/tn][tv]Là hồ sơ đăng ký hội thảo kỳ nghỉ hè.[/tv][tn]自分で 書いたんだ。[/tn][tv]Tự mình viết đấy.[/tv]
A:[tn]日本人の 友達に 見て もらった?[/tn][tv]Nhờ bạn người Nhật xem chưa?[/tv]
B:[tn]ううん。[/tn][tv]Chưa.[/tv]

[tn]a. 参加できるか どうか、予定を 確かめたほうが いいよ。[/tn][tv]Nên xác nhận dự định sẽ tham gia hay không đấy.[/tv]

[tn]b. まちがいがないか どうか、見てもらったほうが いいよ。[/tn][tv]Nên nhờ xem có bị nhầm lẫn hay không đấy.[/tv]

Đáp án b

{/slide2}

3){mp4}Minna_Bai40_ck4_3.mp3{/mp4}

{dienotrong dapan = "a"/}

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]あっ、このテレビ、安い。[/tn][tv]A, Ti vi này, rẻ nhỉ.[/tv][tn]新しいのは 大きくて、色が きれいだな。[/tn][tv]Cái mới to và màu sắc lại đẹp nữa.[/tv][tn]買いたいな。[/tn][tv]Muốn mua quá.[/tv]
B:[tn]ジャンさん、テレビ、ないの?[/tn][tv]Bạn Giang. Ti vi có hay không?[/tv]
A:[tn]古いのが あるけど。[/tn][tv]Có cái cũ nhưng mà….[/tv]
B:[tn]壊れたの?[/tn][tv]Bị hư sao?[/tv]
A:[tn]ううん。毎日見て「い」るよ。[/tn][tv] Không. Mỗi ngày đều có xem đấy.[/tv]
B:[tn]じゃ、[/tn][tv]Vậy thì,.[/tv]

[tn]a. 必要か どうか、よく考えて みたほうが いいよ。[/tn][tv]Nên suy nghĩ kỹ có cần thiết hay không đấy.[/tv]

[tn]b. 壊れて いるか どうか、よく調べて みたほうが いいよ。[/tn][tv]Hãy điều tra kỹ có bị hư hay không đấy.[/tv]

Đáp án a

{/slide2}


BÌNH LUẬN DÀNH CHO THÀNH VIÊN

Vui lòng đăng nhập để sử dụng chức năng này

Xem tiếp Comment (admin Only)

BÌNH LUẬN THÔNG QUA TÀI KHOẢN FACEBOOK

Chú ý: Khi cần liên hệ hỏi đáp với ban quản trị, bạn không dùng comment facebook mà hỏi đáp thông qua Bình luận bên trên.

Đang xử lý

Hướng dẫn nâng cấp VIP - Liên hệ qua Facebook - Điều khoản sử dụng - Chính sách quyền riêng tư

Click vào đây để đến phiên bản dành cho điện thoại.

Bản quyền thuộc về trường ngoại ngữ Việt Nhật
Đ/C: 8A - Cư xá Phan Đăng Lưu - P.3 - Q. Bình Thạnh - TP.HCM
ĐT: Hotline: 0933 666 720
Email: admin@lophoctiengnhat.com - lophoctiengnhat.com@gmail.com

Liên hệ qua Facebook
Đăng nhập
Dùng tài khoản mạng xã hội:
Dùng tài khoản lophoctiengnhat.com:
Bạn cần trợ giúp?
Kết quả kiểm tra
Bạn đã chia sẻ kế quả kiểm tra trên Facebook
Bạn chưa đăng nhập. Kết quả kiểm tra của bạn sẽ không được lưu lại.
Chia sẻ không thành công.
Kết quà kiểm tra:
Tổng số câu hỏi:
Số câu sai:
Điểm:
Số câu đã làm:
Số câu đúng:
Kết quả:
Chia sẻ kết quả trên Facebook:
Đang xử lý...
Kết quả tra cứu cho từ khóa:
Click vào để xem thêm các kết quả tra cứu khác:
Các từ đã tra gần đây: (Click vào để xem)
Bạn cần đăng nhập để có thể xem được nội dung này.