22
Bạn chưa đăng nhập. Kết quả kiểm tra của bạn sẽ không được lưu lại.
Thời gian còn lại: | 60 : 59 |
Số câu hỏi còn lại: |
Tổng số câu hỏi: | 0 |
Số câu đã chọn: | 0 |
Số câu sai: | 0 |
Tổng điểm: | 0 |
{tab=Hướng dẫn}
{slide2=[Giới thiệu giáo trình được sử dụng]}
{/slide2}
{slide2=[Hướng dẫn cách học]}
Đây là giáo trình Choukai trong bộ sách Minnano nihongo, bao gồm 50 bài, mỗi bài sẽ có 4 đến 5 bài nghe.
Các bạn chạy File mp3 đầu tiên của mỗi câu bài tập để nghe, chọn đáp án và điền vào ô trống. Sau đó luyện nghe lại với các File mp3 trong từng câu nhỏ.
{/slide2}
{tab=Câu 1}
[tn]1. 女の人が 言った物は どれですか。[/tn][tv]Đồ vật mà người phụ nữ đề cập trong bài hội thoại là cái nào? Chọn hình thích hợp theo nội dung được đề cập trong bài hội thoại.[/tv]
{mp3}Minna_Bai22_ck1.mp3{/mp3}
例:{mp4}Minna_Bai22_ck1_rei.mp3{/mp4}Đáp án: b
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
A: | [tn]どこまで ですか。[/tn][tv]Đến đâu vậy hả?[/tv] |
B: | [tn]「みどり町」まで お願いします。[/tn][tv]Làm ơn cho tôi đến [Thành phố Midori].[/tv] |
A: | [tn]どこで 止めますか。[/tn][tv]Dừng ở đâu vậy?[/tv] |
B: | [tn]あの うちの 前で 止めてください。[/tn][tv]Hãy dừng xe lại trước ngôi nhà đó nhé.[/tv][tn]庭に 桜の 木が あるうちです。[/tn][tv]Ngôi nhà có cây anh đào ở sân vườn.[/tv] |
A: | [tn]はい、わかりました。[/tn][tv]Vâng, tôi đã biết rồi.[/tv] |
Đáp án: b |
{/slide2}
1){mp4}Minna_Bai22_ck1_1.mp3{/mp4}Đáp án: {dienotrong dapan = "a"/}
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
C: | [tn]チンさん、いらっしゃい。[/tn][tv]Chào bạn Trinh, xin chào bạn.[/tv] |
B: | [tn]わあ、たくさん 料理が ありますね。[/tn][tv]Wa, có nhiều món ăn nhỉ.[/tv] |
C: | [tn] ええ、みんなが いろいろ作って、持って来ました。[/tn][tv]Vâng, mọi người làm và mang đến rất nhiều.[/tv][tn]好きな 物を どうぞ。[/tn][tv]Xin mời anh dùng món mình thích nhé.[/tv] |
B: | [tn]じゃ、ミラーさんが 作った料理を 食べたいです。[/tn][tv]Vậy thì, tôi muốn ăn món mà bạn Miller nấu.[/tv] |
C: | [tn]この カレーですよ。[/tn][tv]Món Cà ri này đó.[/tv][tn]どうぞ。[/tn][tv]Xin mời.[/tv] |
Đáp án: a |
{/slide2}
2){mp4}Minna_Bai22_ck1_2.mp3{/mp4}Đáp án: {dienotrong dapan = "a"/}
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
B: | [tn]この間 撮った写真を 見せて ください。[/tn][tv]Hãy cho tôi xem hình chụp gần đây.[/tv] |
C: | [tn]いつの?[/tn][tv]Khi nào?[/tv] |
B: | [tn]先週 いっしょに 奈良の お寺で 撮った写真です。[/tn][tv]Hình tôi chụp chung với bạn ở chùa Nara tuần rồi.[/tv] |
C: | [tn]はい、これですね。[/tn][tv]Vâng, cái này nhỉ.[/tv] |
Đáp án: a |
{/slide2}
3){mp4}Minna_Bai22_ck1_3.mp3{/mp4}Đáp án: {dienotrong dapan = "b"/}
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
B: | [tn]本が たくさん ありますね。[/tn][tv]Có nhiều cây nhỉ.[/tv][tn]借りても いいですか。[/tn][tv]Tôi mượn cũng được phải không?[/tv] |
C: | [tn]ええ、どうぞ。[/tn][tv]Vâng, xin mời.[/tv][tn]どんな 本が いいですか。[/tn][tv]Có sách nào hay không?[/tv] |
B: | [tn]えーと、子どもが 読む本が ありますか。[/tn][tv]Um…, có sách mà bọn trẻ đọc không?[/tv][tn]日本語の 勉強に 役に 立つと 思います。[/tn][tv]Tôi nghĩ sẽ có ích cho việc học tiếng nhật.[/tv] |
C: | [tn]じゃ、これは どうですか。[/tn][tv]Vậy thì, cái này thấy thế nào?[/tv][tn]あまり 難しくないですよ。[/tn][tv]Không khó lắm đâu.[/tv] |
Đáp án: b |
{/slide2}
{tab=Câu 2}
[tn]2. パーティーを しています。どの人ですか。だれですか。[/tn][tv]Tổ chức buổi tiệc, người tham dự là người nào, là ai. Chọn hình thích hợp theo nội dung được đề cập trong bài hội thoại.[/tv]
{mp3}Minna_Bai22_ck2.mp3{/mp3}
例) 佐藤 ( h )
1)豊田 ({dienotrong dapan = "e"/})
2)小山 ({dienotrong dapan = "g"/})
3)山田 ({dienotrong dapan = "a"/})
4)松本 ({dienotrong dapan = "b"/})
例:{mp4}Minna_Bai22_ck2_rei.mp3{/mp4}
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
A: | [tn]すみません。[/tn][tv]Xin lỗi.[/tv][tn]佐藤さんは どの人ですか。[/tn][tv]Bạn Sato là người nào?[/tv] |
B: | [tn]佐藤さん? えーと、あの 白い服を 着ている女の人です。[/tn][tv]Bạn Sato à? Um… là người phụ nữ mặc quần áo màu trắng đó.[/tv] |
A: | [tn]あ、わかりました。[/tn][tv]A, đã hiểu rồi.[/tv][tn]ありがとうございます。[/tn][tv]Cảm ơn.[/tv] |
Đáp án: h |
{/slide2}
1){mp4}Minna_Bai22_ck2_1.mp3{/mp4}
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
A: | [tn]豊田さんは どの 人ですか。[/tn][tv]Bạn Toyoda là người thế nào?[/tv] |
B: | [tn]トンダ自動車の 社長ですね。[/tn][tv]Là Tổng giám đốc công ty xe hơi Honda.[/tv][tn]えーと、あの ワインを 飲んでいる人です。[/tn][tv]Um… là người uống rượu vang đó.[/tv] |
A: | [tn]背が 高い人ですか。[/tn][tv]Người dáng cao phải không?[/tv] |
B: | [tn]いいえ、違います。[/tn][tv]Không, không phải.[/tv][tn]女の人と 話している人です。[/tn][tv]Là người đang nói chuyện với người phụ nữ.[/tv] |
A: | [tn]ああ、わかりました。[/tn][tv]À, tôi đã biết rồi.[/tv] |
Đáp án: e |
{/slide2}
2){mp4}Minna_Bai22_ck2_2.mp3{/mp4}
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
A: | [tn]小山さんは どの人ですか。[/tn][tv]Bạn Koyama là người thế nào?[/tv] |
B: | [tn]小山さんは あのドアの 前に 立っている人ですよ。[/tn][tv]Bạn Koyma là người đứng ở đằng trước cửa ra vào đó.[/tv] |
A: | [tn]眼鏡を かけている人ですか。[/tn][tv]Là người đeo mắt kiếng phải không?[/tv] |
B: | [tn]いいえ、その 隣に いる人です。[/tn][tv]Không, là người ở gần kế bên đó.[/tv] |
A: | [tn]そうですか。[/tn][tv]Vậy à.[/tv][tn]ありがとうございました。[/tn][tv]Cảm ơn nhiều.[/tv] |
Đáp án: g |
{/slide2}
3){mp4}Minna_Bai22_ck2_3.mp3{/mp4}
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
A: | [tn]あの 着物を 着ている女の 人を 知っていますか。[/tn][tv]Bạn biết người phụ nữ đang mặc áo Kimono đó không?[/tv] |
B: | [tn]窓の 前に いる人ですか。[/tn][tv]Là người đứng ở cánh cửa phải không?[/tv] |
A: | [tn]いいえ、いすに 座っている人です。[/tn][tv]Không, người đang ngồi ghế.[/tv] |
B: | [tn]ああ、あの 人は 山田さん。[/tn][tv]À, người đó là bạn Yamada.[/tv][tn]IMCの 山田さんの 奥さんです。[/tn][tv]Là vợ của bạn Yamada của công ty IMC.[/tv] |
A: | [tn]ふうん。[/tn][tv]Vâng.[/tv] |
Đáp án: a |
{/slide2}
4){mp4}Minna_Bai22_ck2_4.mp3{/mp4}
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
A: | [tn]あの 花を 持っている方は どなたですか。[/tn][tv]Người đang cầm bó hoa đó là ai vậy?[/tv] |
B: | [tn]窓の 前で 話している人ですか。[/tn][tv]Người đang nói chuyện ở trước cánh cửa phải không?[/tv] |
A: | [tn]ええ。[/tn][tv]Vâng.[/tv] |
B: | [tn]あの 方は 松本さんです。[/tn][tv]Người đó là bạn Matsumoto.[/tv][tn]IMCの 部長です。[/tn][tv]Trưởng phòng của công ty IMC.[/tv] |
A: | [tn]そうですか。[/tn][tv]Vậy à.[/tv] |
Đáp án: b |
{/slide2}
{tab=Câu 3}
[tn]3. 女の 人は 何を しますか。[/tn][tv] Người phụ nữ được đề cập trong bài hội thoại đang làm gì? Hãy chọn hình thích hợp a hoặc b.[/tv]
{mp3}Minna_Bai22_ck3.mp3{/mp3}
例:{mp4}Minna_Bai22_ck3_rei.mp3{/mp4}Đáp án: b
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
A: | [tn]今晩 食事に 行きませんか。[/tn][tv]Tối nay đi dùng bữa không?[/tv] |
B: | [tn]すみません。[/tn][tv]Xin lỗi.[/tv][tn]今晩は ちょっと 映画に 行く約束が あります。[/tn][tv]Tối nay tôi có hẹn đi xem phim một chút.[/tv] |
A: | [tn]そうですか。[/tn][tv]Vậy à.[/tv] |
B: | [tn]また 今度 お願いします。[/tn][tv]Rất mong hẹn lần sau nhé.[/tv] |
Đáp án: b |
{/slide2}
1){mp4}Minna_Bai22_ck3_1.mp3{/mp4}Đáp án: {dienotrong dapan = "a"/}
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
A: | [tn]もう 12時ですよ。[/tn][tv]Đã 12 giờ rồi nhỉ.[/tv][tn]昼ごはんを 食べに 行きませんか。[/tn][tv]Cùng đi ăn cơm trưa nhé?[/tv] |
B: | [tn]ちょっと 銀行へ 行く用事が ありますから。[/tn][tv]Vì tôi có việc riêng đi đến Ngân Hàng một chút nên….[/tv] |
A: | [tn]そうですか。[/tn][tv]Vậy à.[/tv][tn]じゃ、また あとで。[/tn][tv]Vậy thì, hẹn gặp bạn lần sau.[/tv] |
Đáp án: a |
{/slide2}
2){mp4}Minna_Bai22_ck3_2.mp3{/mp4}Đáp án: {dienotrong dapan = "b"/}
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
A: | [tn]出張ですか。[/tn][tv]Bạn đi công tác à?[/tv] |
B: | [tn]ええ。[/tn][tv]Vâng.[/tv][tn]京都で 会議が あります。[/tn][tv]Tôi có cuộc họp ở Kyoto.[/tv] |
A: | [tn]京都ですか。[/tn][tv]Ở Kyoto à?[/tv][tn]いいですね。[/tn][tv]Được đấy nhỉ.[/tv][tn]お寺や 神社へ 行くことが できますね。[/tn][tv]Có thể đi đến chùa hay đền thần đạo.[/tv] |
B: | [tn]うーん。でも、とても 忙しいですから、たぶん 見る時間が ないと 思います。[/tn][tv]Uh… Thế nhưng, vì rất bận nên tôi nghĩ có thể không có thời gian tham quan.[/tv] |
A: | [tn]そうですか。[/tn][tv]Vậy à.[/tv][tn]残念ですね。[/tn][tv]Tiếc thật nhỉ.[/tv] |
Đáp án: b |
{/slide2}
{tab=Câu 4}
[tn]4. 最近の 子どもに ついて 話しています。ことばと 数字を 入れてください。[/tn][tv]Đang nói chuyện về bọn trẻ gần đây. Hãy điền từ và con số thích hợp theo nội dung được đề cập trong bài hội thoại.[/tv]
{mp3}Minna_Bai22_ck4.mp3{/mp3}
1){dienotrong dapan = "テレビ"/}
2){dienotrong dapan = "35 "/}
3){dienotrong dapan = "ともだち "/}
4){dienotrong dapan = "りょうしん"/}
5){dienotrong dapan = "21"/}
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
[tn]最 近、「体の 調子が 悪い」「すぐ疲れる」と 言う子どもが 多くなりました。[/tn][tv]Gần đây đã có nhiều bọn trẻ nói rằng [tình trạng sức khỏe không tốt] hoặc [ mệt ngay].[/tv][tn]子どもの 仕事は 遊ぶことです。[/tn][tv]Công việc của bọn trẻ là chơi đùa.[/tv][tn]外で よく遊ぶ 子どもは 元気です。[/tn][tv]Bọn trẻ thường chơi ở bên ngoài thì khỏe mạnh.[/tv][tn]しかし、最近の 子どもは あまり 遊びません。[/tn][tv]Thế nhưng, bọn trẻ gần đây không còn chơi đùa lắm.[/tv][tn]どうして 遊ばないと 思いますか。[/tn][tv]Bạn nghĩ tại sao bọn trẻ lại không chơi đùa nữa không?[/tv][tn]この資料をちょっと見てください。[/tn][tv]Hãy nhìn vào tài liệu này một chút.[/tv] [tn]まず、「テレビを 見る時間が 多い」が いちばん 多くて、66%です。[/tn][tv]Trước hết, [Thời gian xem ti vi] nhiều nhất, chiếm 66%.[/tv][tn]次に、「勉強が 忙しい」で、64%です。[/tn][tv]Kế đến là vì [Bận việc học] chiếm 64%.[/tv][tn]3番目は「遊ぶ所が ない」で、35%。[/tn][tv]Thứ ba là vì [Không có chỗ để chơi đùa] chiếm 35%.[/tv][tn]次の 31%は「いっしょに 遊ぶ友達が いない」です。[/tn][tv]Tỷ lệ 31% tiếp theo là [Không có bạn bè chơi cùng].[/tv][tn]それから、28%は「両親が 遊んでは いけないと 言うから」です。[/tn][tv]Và 28% [Vì nói là bố mẹ không cho phép được chơi đùa].[/tv][tn]「遊び方を 知らない」と言う子どもも 23%います。[/tn][tv]Cũng có bọn trẻ nói là [Không biết cách chơi đùa], chiếm 23%.[/tv][tn]「車が 多いから、外は 危ない」が21%です。[/tn][tv][Vì xe cộ đông đúc nên bên ngoài nguy hiểm], chiếm 21%.[/tv][tn]「両親が 遊ぶことは 大切だと 思わないから」が17%です。[/tn][tv][Vì bố mẹ cho rằng việc chơi đùa không nghĩ là chuyện quan trọng], chiếm 17%.[/tv][tn]皆さん、これを 見て、どう 思いますか。[/tn][tv]Mọi người, nhìn tài liệu này thì nghĩ như thế nào?[/tv] | |
Đáp án: 1) テレビ 2)35 3)友達 4) 両親 5)21 |
{/slide2}
BÌNH LUẬN DÀNH CHO THÀNH VIÊN
Vui lòng đăng nhập để sử dụng chức năng này
Xem tiếp Comment (admin Only)
BÌNH LUẬN THÔNG QUA TÀI KHOẢN FACEBOOK
Chú ý: Khi cần liên hệ hỏi đáp với ban quản trị, bạn không dùng comment facebook mà hỏi đáp thông qua Bình luận bên trên.