Tra cứu

25

Bạn chưa đăng nhập. Kết quả kiểm tra của bạn sẽ không được lưu lại.

Thời gian còn lại: 60 : 59
Số câu hỏi còn lại:
Hoàn thành
Tổng số câu hỏi: 0
Số câu đã chọn: 0
Số câu sai: 0
Tổng điểm: 0

{tab=Hướng dẫn}

{slide2=[Giới thiệu giáo trình được sử dụng]}

Xem giáo trình

{/slide2}

{slide2=[Hướng dẫn cách học]}

Đây là giáo trình Choukai trong bộ sách Minnano nihongo, bao gồm 50 bài, mỗi bài sẽ có 4 đến 5 bài nghe.

Các bạn chạy File mp3 đầu tiên của mỗi câu bài tập để nghe, chọn đáp án và điền vào ô trống. Sau đó luyện nghe lại với các File mp3 trong từng câu nhỏ.

{/slide2}

{tab=Câu 1}

[tn]1. ミラーさんは 友達と 話しました。あとで ミラーさんは 電話で 何と 言いますか。[/tn][tv]Bạn Miller đã nói chuyện với người bạn. Sau đó, bạn Miller nói gì trong điện thoại. Chọn a hay b theo nội dung được đề cập trong bài hội thoại.[/tv]

例:Đáp án: b

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]イーさん、金曜日の 晩、うちで パーティーをします。[/tn][tv]Bạn Ý, tối thứ sáu sẽ tổ chức buổi tiệc ở nhà mình.[/tv][tn]暇だったら、来ませんか。[/tn][tv]Nếu rãnh, bạn đến nhé?[/tv]
B:[tn]ありがとうございます。[/tn][tv]Cảm ơn.[/tv][tn]大丈夫だと 思いますけど、あとで 電話します。[/tn][tv]Mình nghĩ không sao nhưng mình sẽ điện thoại sau nhé.[/tv]

-----------
B:[tn]もしもし、ミラーさん。[/tn][tv]Alô, chào bạn Miller.[/tv][tn]イーです。あのう、金曜日の 晩ですが、出張しなければなりません。[/tn][tv]Mình là Ý; Um… Tối thứ sáu mình phải đi công tác.[/tv]
A:[tn]a.そうですか。[/tn][tv]Vậy à.[/tv][tn]じゃ、6時に 来てください。[/tn][tv]Vậy thì, hãy đến lúc 6 giờ.[/tv]

[tn]b.そうですか。[/tn][tv]Vậy à.[/tv][tn] 残念ですね。[/tn][tv]Tiếc thật nhỉ.[/tv]

Đáp án: b

{/slide2}

1)Đáp án: {dienotrong dapan = "a"/}

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]木村さん、あしたの テニスですけど、[/tn][tv]Chào bạn Kimura, Tenis ngày mai nhưng mà.[/tv][tn]天気は 大丈夫ですか。[/tn][tv]Thời tiết có sao không?[/tv]
B:[tn]うーん、そうですね……。[/tn][tv]Uh… Đúng rồi nhỉ.[/tv]
A:[tn]もし、天気が 悪かったら、映画に 行きませんか。[/tn][tv]Nếu thời tiết xấu thì tụi mình đi xem phim nhé?[/tv][tn]チケットが ありますから。[/tn][tv]Vì tớ có vé.[/tv]
B:[tn]いいですね。[/tn][tv]Được đấy nhỉ.[/tv]

-----------
B:[tn]もしもし、木村です。[/tn][tv]Alô, tôi là Kimura.[/tv][tn]きょうは 雨ですね。[/tn][tv]Hôm nay, trời mưa nhỉ.[/tv]
A:[tn]a.ええ。[/tn][tv]Vâng[/tv][tn] じゃ、映画に 行きましょう。[/tn][tv]Vậy thì, cùng xem phim nhé.[/tv]

[tn]b.ええ。[/tn][tv]Vâng[/tv][tn] じゃ、テニスに 行きましょう。[/tn][tv]Vậy thì, cùng đi chơi Tenis nhé.[/tv]

Đáp án: a

{/slide2}

2)Đáp án: {dienotrong dapan = "b"/}

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]佐藤さん、今晩いっしょに 食事しませんか。[/tn][tv]Chào bạn Sato, tối nay cùng đi dùng bữa nhé?[/tv]
B:[tn]いいですね。[/tn][tv]Được đấy nhỉ.[/tv][tn]でも、きょうは 仕事が たくさんあって……。[/tn][tv]Thế nhưng, hôm nay vì có nhiều công việc …….[/tv][tn]7時ごろに なると 思いますが。[/tn][tv]Tôi nghĩ sẽ khoảng 7 giờ.[/tv]
A:[tn]じゃ、7時までに 終わったら、行きましょう。[/tn][tv]Vậy thì, xong đến 7 giờ, chúng ta cùng đi.[/tv]
B:[tn]わかりました。[/tn][tv]Mình đã hiểu rồi.[/tv]

-----------
B:[tn]もしもし、佐藤です。[/tn][tv]Alô, mình là Sato.[/tv][tn]もう7時ですけど、仕事が 終わりません。[/tn][tv]Đã 7 giờ rồi, mà công việc vẫn chưa xong.[/tv]
A:[tn]a.そうですか。[/tn][tv]Vậy à.[/tv][tn] じゃ、行きましょう。[/tn][tv]Vậy thì, cùng đi nhé.[/tv]

[tn]b.そうですか。[/tn][tv]Vậy à.[/tv][tn] じゃ、今晩は やめましょう。[/tn][tv]Vậy thì, tối nay hủy nhé.[/tv]

Đáp án: b

{/slide2}

3)Đáp án: {dienotrong dapan = "a"/}

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

B:[tn]ミラーさん、お茶を 習いに 行きませんか。[/tn][tv]Chào bạn Miller, cùng đi học trà đạo không?[/tv][tn]渡辺さんが 教えてくれると 言いました。[/tn][tv]Bạn Watanabe nói là sẽ chỉ cho tôi.[/tv][tn]おもしろいと 思いますが……。[/tn][tv]Tôi nghĩ hay đấy.[/tv]
A:[tn]うん、習いたいですけど……。[/tn][tv]Uh, tôi muốn học nhưng…….[/tv][tn]何曜日ですか。[/tn][tv]Học vào ngày thứ mấy?[/tv]
B:[tn]えーと、土曜日です。[/tn][tv]Um… thứ bảy.[/tv]
A:[tn]午後だったら、大丈夫です。[/tn][tv]Nếu buổi chiều thì không sao.[/tv]
B:[tn]じゃ、渡辺さんに 時間を 聞いて、電話しますね。[/tn][tv]Vậy thì để tôi điện thoại hỏi bạn Watanabe giờ giấc nhé.[/tv]

-----------
B:[tn]もしもし、お茶は 土曜日の 朝10時からです。[/tn][tv]Alô, học trà đạo từ 10 giờ sáng ngày thứ bảy.[/tv]
A:[tn]a.そうですか。[/tn][tv]Vậy à.[/tv][tn]残念ですね。[/tn][tv]Tiếc thật nhỉ.[/tv]

[tn]b.そうですか。[/tn][tv]Vậy à.[/tv][tn]じゃ、わたしも 習いに 行きます。[/tn][tv]Vậy thì, tôi cũng đi học.[/tv]

Đáp án: a

{/slide2}

{tab=Câu 2}

[tn]2. あしたの 予定を 書いてください。[/tn][tv] Hãy ghi kế hoạch ngày mai và chọn nội dung thích hợp được đề cập trong bài hội thoại.[/tv]

Đáp án: ba.テレビ会議を する
{dienotrong dapan = "e"/}b.出張の 資料を 作る
{dienotrong dapan = "a"/}c.空港へ 行く
{dienotrong dapan = "c"/}d.ホテルへ 行く
{dienotrong dapan = "f"/}e.部長に 見せる
{dienotrong dapan = "d"/}f.課長に 電話を かける

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]あしたの 予定です。[/tn][tv]Kế hoạch ngày mai.[/tv][tn]よく 聞いて ください。[/tn][tv]Hãy nghe kỹ nhé.[/tv]
B:[tn]はい。[/tn][tv]Vâng.[/tv]
A:[tn]朝の 会議が 終わったら、[/tn][tv]Nếu kết thúc cuộc họp buổi sáng thì.[/tv][tn]すぐ 東京出張の 資料を 作ってください。[/tn][tv]Hãy làm tài liệu công tác Tokyo ngay.[/tv]

-----------
A:[tn]資料を作ったら、[/tn][tv]Nếu làm tài liệu thì.[/tv][tn]すぐ部長に 見せてください。[/tn][tv]Hãy cho Trưởng phòng xem ngay nhé.[/tv]
B:[tn]はい。[/tn][tv]Vâng.[/tv]
A:[tn]12時までに お願いします。[/tn][tv]Làm ơn đưa trước 12 giờ.[/tv]

-----------
B:[tn]課長、午後は 何を しますか。[/tn][tv]Phó phòng, buổi chiều sẽ làm gì?[/tv]
A:[tn]1時から 3時まで パワー電気と テレビ会議を します。[/tn][tv]Có buổi họp truyền hình với công ty điện lực Power từ 1 giờ đến 3 giờ.[/tv]
B:[tn]わかりました。[/tn][tv]Tôi đã biết rồi.[/tv]

-----------
A:[tn]会議が 終わったら、[/tn][tv]Nếu kết thúc cuộc họp.[/tv][tn]空港へ ホワイトさんを 迎えに 行って ください。[/tn][tv]Hãy đến sân bay đón bạn White.[/tv]
B:[tn]はい、空港ですね。[/tn][tv]Vâng, sân bay nhỉ.[/tv]
A:[tn]飛行機は 5時半に 着きます。[/tn][tv]Máy bay sẽ đáp xuống vào 5 giờ 30.[/tv][tn]ホワイトさんに 会ったら、わたしに 電話を かけてください。[/tn][tv]Nếu bạn gặp bạn White thì hãy gọi điện cho tôi nhé.[/tv]
B:[tn]はい。[/tn][tv]Vâng.[/tv]

-----------
A:[tn]それから、ホワイトさんを ミナトホテルへ 連れて 行って ください。[/tn][tv]Sau đó, Hãy dẫn bạn White đến khách sạn Minato.[/tv][tn]わたしも 部長と ホテルへ 行って、いっしょに 食事します。[/tn][tv]Tôi cùng với Trưởng phòng cũng đí đến khách sạn, cùng nhau dùng bữa.[/tv]
B:[tn]はい、わかりました。[/tn][tv]Vâng, tôi đã hiểu rồi.[/tv]

Đáp án: e a c f d

{/slide2}

{tab=Câu 3}

[tn]3. 木村いずみさんは どちらが いいと 思いましたか。[/tn][tv]Bạn Kimura izumi đã nghĩ cái nào là được.Hãy chọn hình a, b thích hợp theo nội dung được đề cập trong bài hội thoại.[/tv]

例:Đáp án: a

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]ねえ、いずみ、この人、どう?[/tn][tv]Này, cậu Izumi, người này thế nào?[/tv][tn]東都大学で 経済を 勉強して、[/tn][tv]Học kinh tế ở đại học Tokyo.[/tv][tn]趣味は コンピューター。[/tn][tv]Sở thích là vi tính.[/tv][tn]スポーツは あまり 好きじゃ……。[/tn][tv]Thể thao thì không thích lắm…….[/tv]
B:[tn]うーん。いくら頭が よくても、[/tn][tv]Uh… dù có thông minh mấy mà.[/tv][tn]スポーツが 嫌いな人は おもしろくないわ。[/tn][tv]Người không thích thể thao thì không thú vị nhỉ.[/tv][tn]もっと元気で、スポーツが 好きな人が いいな。[/tn][tv]Người thích thể thao với nhiều sức khỏe thì tốt nhỉ.[/tv]

Đáp án: a

{/slide2}

1)Đáp án: {dienotrong dapan = "a"/}

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]いずみ、赤井さんと 黒井さんと どちらが よかった。[/tn][tv]Này Izumi, bạn Akai và bạn Kuroi người nào thì được.[/tv]
B:[tn]うーん。[/tn][tv]Uh….[/tv][tn]赤井さんかな。[/tn][tv]Bạn Akai nhỉ.[/tv]
A:[tn]黒井さんは お金が たくさん あるわよ。[/tn][tv]Bạn Kuroi có nhiều tiền đấy.[/tv]
B:[tn]赤井さんは お金が なくても、[/tn][tv]Bạn Akai không có tiền nhưng mà.[/tv][tn]頭が よくて、[/tn][tv]thông minh.[/tv][tn]ユーモアが あって、すてきだわ。[/tn][tv]Có tính hài hước, dễ thương.[/tv]
A:[tn]ふうん、そう……。[/tn][tv]Um… đúng vậy…….[/tv][tn]わたしだったら、黒井さんね。[/tn][tv]Nếu là tôi thì là bạn Kuroi nhỉ.[/tv]
B:[tn]あ、そう。[/tn][tv]A, đúng thế.[/tv][tn]お母さん、わたし、赤井さんと 結婚するわ。[/tn][tv]Mẹ ơi, con sẽ cưới Akai san.[/tv]

Đáp án: a

{/slide2}

2)Đáp án: {dienotrong dapan = "b"/}

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

B:[tn]ちょっと、これ、見て。[/tn][tv]Xin lỗi, hãy nhìn cái này.[/tv][tn]ハワイで 結婚式と 旅行、全部で 80万円よ。[/tn][tv]Du lịch cùng với lễ kết hôn ở Hawai tổng cộng 800,000 yên đấy.[/tv][tn]安いわね。[/tn][tv]Rẻ nhỉ.[/tv][tn]きれいな 海、すてきよ。[/tn][tv]Biển đẹp, thơ mộng nữa.[/tv]
A:[tn]2人で80万円。[/tn][tv]800,000 yên cho hai người.[/tv]
B:[tn]うん、そうよ。[/tn][tv]Uh, đúng vậy đấy.[/tv]
A:[tn]でも、いくら安くても、[/tn][tv]Nhưng mà, dù có rẻ mấy thì.[/tv][tn]両親や 友達が 来て くれなかったら、寂しいね。[/tn][tv]Nếu bố mẹ, bạn bè không đến thì buồn lắm nhỉ.[/tv]
B:[tn]あら、そう?[/tn][tv]Vậy à, anh nghĩ thế sao?[/tv][tn]みんなが 来なくても、[/tn][tv]Dù mọi người không đến.[/tv][tn]あなたと いっしょだったら、いいわ。[/tn][tv]Nhưng nếu cùng chung với anh thôi là được rồi.[/tv]

Đáp án: b

{/slide2}

3)Đáp án: {dienotrong dapan = "b"/}

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

B:[tn]ねえ、わたし、結婚しても、名前を 変えたくないわ。[/tn][tv]Này, dù có lấy chồng em cũng không muốn đổi tên mình.[/tv]
C:[tn]えっ、名前を 変えなかったら、[/tn][tv]Hả, nếu không đổi tên thì.[/tv][tn]不便だよ。[/tn][tv]Bất tiện đấy.[/tv][tn]みんな、結婚したら、[/tn][tv]Mọi người, nếu kết hôn.[/tv][tn]名前を 変えるよ。[/tn][tv]Sẽ đổi tên mà.[/tv][tn]「赤井いずみ」すてきだよ。[/tn][tv][Akai Izumi] dễ thương mà.[/tv]
B:[tn]不便でも、変えたくないわ。[/tn][tv]Dù có bất tiện nhưng em cũng không muốn đổi.[/tv]
C:[tn]でも、いろいろ 大変だよ。[/tn][tv]Nhưng mà, sẽ vất vả nhiều đấy.[/tv]
B:[tn]じゃ、あなたが 変えて。[/tn][tv]Vậy thì, anh đổi đi.[/tv]

Đáp án: b

{/slide2}


BÌNH LUẬN DÀNH CHO THÀNH VIÊN

Vui lòng đăng nhập để sử dụng chức năng này

Xem tiếp Comment (admin Only)

BÌNH LUẬN THÔNG QUA TÀI KHOẢN FACEBOOK

Chú ý: Khi cần liên hệ hỏi đáp với ban quản trị, bạn không dùng comment facebook mà hỏi đáp thông qua Bình luận bên trên.

Đang xử lý

Hướng dẫn nâng cấp VIP - Liên hệ qua Facebook - Điều khoản sử dụng - Chính sách quyền riêng tư

Click vào đây để đến phiên bản dành cho điện thoại.

Bản quyền thuộc về trường ngoại ngữ Việt Nhật
Đ/C: 8A - Cư xá Phan Đăng Lưu - P.3 - Q. Bình Thạnh - TP.HCM
ĐT: Hotline: 0933 666 720
Email: admin@lophoctiengnhat.com - lophoctiengnhat.com@gmail.com

Liên hệ qua Facebook
Đăng nhập
Dùng tài khoản mạng xã hội:
Dùng tài khoản lophoctiengnhat.com:
Bạn cần trợ giúp?
Kết quả kiểm tra
Bạn đã chia sẻ kế quả kiểm tra trên Facebook
Bạn chưa đăng nhập. Kết quả kiểm tra của bạn sẽ không được lưu lại.
Chia sẻ không thành công.
Kết quà kiểm tra:
Tổng số câu hỏi:
Số câu sai:
Điểm:
Số câu đã làm:
Số câu đúng:
Kết quả:
Chia sẻ kết quả trên Facebook:
Đang xử lý...
Kết quả tra cứu cho từ khóa:
Click vào để xem thêm các kết quả tra cứu khác:
Các từ đã tra gần đây: (Click vào để xem)
Bạn cần đăng nhập để có thể xem được nội dung này.