Tra cứu

48

Bạn chưa đăng nhập. Kết quả kiểm tra của bạn sẽ không được lưu lại.

Thời gian còn lại: 60 : 59
Số câu hỏi còn lại:
Hoàn thành
Tổng số câu hỏi: 0
Số câu đã chọn: 0
Số câu sai: 0
Tổng điểm: 0

{tab=Hướng dẫn}

{slide2=[Giới thiệu giáo trình được sử dụng]}

Xem giáo trình

{/slide2}

{slide2=[Hướng dẫn cách học]}

Đây là giáo trình Choukai trong bộ sách Minnano nihongo, bao gồm 50 bài, mỗi bài sẽ có 4 đến 5 bài nghe.

Các bạn chạy File mp3 đầu tiên của mỗi câu bài tập để nghe, chọn đáp án và điền vào ô trống. Sau đó luyện nghe lại với các File mp3 trong từng câu nhỏ.

{/slide2}

{tab=Câu 1}

[tn]1. 小山さんの 奥さんは 家族に どんなことを させていますか。そうしたら、家族は どうなりますか。[/tn][tv]Vợ của anh Koyama cho làm việc như thế nào trong gia đình. Gia đình sẽ như thế nào? Hãy chọn hình thích hợp theo nội dung được đề cập trong bài hội thoại.[/tv]

{mp3}Minna_Bai48_ck1.mp3{/mp3}

例:{mp4}Minna_Bai48_ck1_rei.mp3{/mp4}

太郎君に{a. 運動 b. 食事}を( させます )。 →[ ① ]

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]一郎、おはよう。[/tn][tv]Con trai cả, chào con (buổi sáng).[/tv]
B:[tn]お母さん、朝ごはん、まだ?[/tn][tv]Chào Mẹ, cơm sáng vẫn chưa xong hả mẹ?[/tv]
A:[tn]もうすぐできるわよ。[/tn][tv]Sắp xong rồi con ạ..[/tv][tn]ごはんの まえに、庭で 運動ね。[/tn][tv]Sẽ vận động trước khi ăn cơm nhỉ.[/tv][tn]運動すると、背が 高くなるのよ。[/tn][tv]Nếu vận động thì dáng sẽ cao đấy.[/tv]
B:[tn]うん、するよ。[/tn][tv]Vâng, con sẽ làm mà.[/tv]

Đáp án a させます ①

{/slide2}

1){mp4}Minna_Bai48_ck1_1.mp3{/mp4}

ご主人に{{ds = "sai"/}a. 仕事 {ds = ""/}b. ジョギング}を({dienotrong dapan = "させます"/})。→[{dienotrong dapan = "4"/}]

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]あなた、早く起きて。[/tn][tv]Anh ơi, hãy dậy sớm nhé.[/tv][tn]ジョギングの 時間よ。[/tn][tv]Thời gian đi bộ để luyện tập cơ thể đấy.[/tv]
B:[tn]うーん、きのう 遅かったから、もう少し寝て いたいよ。[/tn][tv]Không, vì hôm qua anh ngủ trễ nên anh muốn ngủ thêm một chút nữa đấy.[/tv]
A:[tn]また太るわよ。[/tn][tv]Sẽ lại mập nữa đấy.[/tv][tn]結婚したときは すてきだったんだけどなあ。[/tn][tv]Khi đã kết hôn chỉ muốn việc đẹp đẽ thôi đấy.[/tv]
B:[tn]はい、はい。[/tn][tv]Vâng, vâng.[/tv]

Đáp án b させます ④

{/slide2}

2){mp4}Minna_Bai48_ck1_2.mp3{/mp4}

次郎君を{{ds = ""/}a. プール {ds = "sai"/}b. 海}へ({dienotrong dapan = "いかせます"/})。 →[{dienotrong dapan = "3"/}]

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]ただいま。[/tn][tv]Con đã về đây.[/tv]
B:[tn]お帰りなさい、次郎。[/tn][tv]Đã về rồi đấy à, con trai thứ.[/tv][tn]お菓子が あるわよ。[/tn][tv]Có kẹo đấy.[/tv]
A:[tn]いただきます。[/tn][tv]Con xin phép ạ.[/tv]
B:[tn]食べたら、プールへ 行ってね。[/tn][tv]Nếu ăn xong sẽ đi đến hồ bơi nhỉ.[/tv]
A:[tn]きょうは 行きたくない。[/tn][tv]Hôm nay con không muốn đi.[/tv]
B:[tn]夏、海へ 行くのよ。[/tn][tv]Mùa hè sẽ đi biển đấy.[/tv][tn]上手に 泳げたら、楽しいよ。[/tn][tv]Nếu con bơi giỏi thì vui lắm đấy.[/tv]
A:[tn]じゃ、行く。[/tn][tv]Vậy thì, con sẽ đi.[/tv]

Đáp án a 行かせます ③

{/slide2}

3){mp4}Minna_Bai48_ck1_3.mp3{/mp4}

三郎君に{{ds = "sai"/}a. テレビ {ds = ""/}b. 本}を({dienotrong dapan = "よませます"/})。 →[{dienotrong dapan = "5"/}]

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]あら、三郎、まだテレビを 見ているの?[/tn][tv]Trời, Kazuo vẫn đang xem ti vi sao?[/tv][tn]もう2時間も 見ているよ。[/tn][tv]Đã xem cũng 2 tiếng rồi đấy.[/tv]
B:[tn]おもしろいんだよ。[/tn][tv]Hay mà Mẹ.[/tv][tn]お母さん、いっしょに 見ようよ。[/tn][tv]Mẹ ơi, cùng xem với con nhé.[/tv]
A:[tn]もう、だめ、さあ、本を 読む時間よ。[/tn][tv]Đã được rồi, không được xem nữa, thời gian đọc sách đấy.[/tv][tn]本を 読むと、頭が よくなるのよ。[/tn][tv]Khi đọc sách thì đầu óc sẽ tốt đấy.[/tv]
B:[tn]わかったよ。[/tn][tv]Con đã hiểu rồi mà.[/tv]

Đáp án b 読ませます ⑤

{/slide2}

4){mp4}Minna_Bai48_ck1_4.mp3{/mp4}

はる子ちゃんに{{ds = ""/}a. 野菜 {ds = "sai"/}b. 肉}を({dienotrong dapan = "たべさせます"/})。→[{dienotrong dapan = "2"/}]

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]ごちそうさま。[/tn][tv]Cảm ơn vì đã được chiêu đãi.[/tv]
B:[tn]はる子、野菜が 残っているよ。[/tn][tv]Haruko, rau vẫn còn đấy.[/tv][tn]全部食べて。[/tn][tv]Hãy ăn hết nhé.[/tv]
A:[tn]野菜は 嫌い。[/tn][tv]Rau con không thích.[/tv][tn]おいしくない。[/tn][tv]Không ngon.[/tv]
B:[tn]あら、はる子、野菜を 食べなかったら、きれいに なれないのよ。[/tn][tv]Trời, Haruko, nếu con không ăn rau thì sẽ không đẹp đâu đấy.[/tv][tn]隣の みどりちゃん、かわいいでしょう?[/tn][tv]Cháu Midori nhà bên dễ thương không?[/tv][tn]毎日野菜を 食べているそうよ。[/tn][tv]Nghe nói mỗi ngày đều ăn rau đấy.[/tv]
A:[tn]ふーん。[/tn][tv]Dạ.[/tv][tn]じゃ、食べる。[/tn][tv]Vậy thì, con sẽ ăn.[/tv]

Đáp án a 食べさせます ②

{/slide2}

{tab=Câu 2}

[tn]2. いろいろな 店に お客が 電話を かけます。だれが 何を しますか。[/tn][tv]Khách hàng gọi điện thoại đến nhiều cửa hàng. Ai sẽ làm cái gì? Hãy chọn câu trả lời thích hợp theo nội dung được đề cập trong bài hội thoại.[/tv]

{mp3}Minna_Bai48_ck2.mp3{/mp3}

例:{mp4}Minna_Bai48_ck2_rei.mp3{/mp4}

( ③ )…パソコンを(   )

(a.) 修理します。

b. 持って来ます。

①係りの人 ②お客 ③専門の人 ④電話で話している人 ⑤センターの人

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]ひかり電気です。[/tn][tv]Là điện ánh sáng mặt trời.[/tv]
B:[tn]ノートパソコンの 調子が 悪いんです。[/tn][tv]Tình trạng máy tính xách tay không tốt.[/tv][tn]この 間買ったばかりなのに。[/tn][tv]Mặc dù vừa mua gần đây.[/tv]
A:[tn]それは 申し訳ありません。[/tn][tv]Điều này thật xin lỗi.[/tv][tn]できたら持って 来ていただけませんか。[/tn][tv]Nếu được bạn có thể đem đến đây được không ạ?[/tv][tn]すぐ専門の 者に 修理させます。[/tn][tv]Tôi sẽ cho nhà chuyên môn sửa chữa ngay.[/tv]
B:[tn]じゃ、午後持って 行きます。[/tn][tv]Vậy thì, chiều nay tôi sẽ đem đi.[/tv]

Đáp án a

{/slide2}

1){mp4}Minna_Bai48_ck2_1.mp3{/mp4}

({dienotrong dapan = "1"/})…あした荷物を(   )

{ds = ""/}a. 見に行きます。

{ds = "sai"/}b. 運びます。

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]日本引っ越しセンターです。[/tn][tv]Đây là trung tâm chuyển nhà Nhật Bản.[/tv]
B:[tn]来月、横浜へ 引っ越ししたいんですが、[/tn][tv]Tháng tới, tôi muốn chuyển đến Yokohama.[/tv][tn]いくらぐらいかかりますか。[/tn][tv]Mất khoảng bao nhiêu tiền vậy?[/tv]
A:[tn]そうですね。[/tn][tv]Đúng rồi nhỉ.[/tv][tn]荷物は 多いですか。[/tn][tv]Hành lý có nhiều không?[/tv]
B:[tn]家族は 3人ですが ……多いですね。[/tn][tv]Gia đình tôi có 3 người nhưng mà,…… nhiều nhỉ.[/tv]
A:[tn]まず、荷物を 見せて ください。[/tn][tv]Trước tiên, hãy cho tôi xem hành lý.[/tv][tn]あした係の 者を 行かせます。[/tn][tv]Ngày mai tôi sẽ cho người phụ trách đi.[/tv]
B:[tn]じゃ、ちょっと 整理して おきます。[/tn][tv]Vậy thì, tôi sẽ dọn dẹp sẵn một chút.[/tv]

Đáp án a

{/slide2}

2){mp4}Minna_Bai48_ck2_2.mp3{/mp4}

({dienotrong dapan = "5"/})…CDを(   )

{ds = "sai"/}a. 届けます。

{ds = ""/}b. 送ります。

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]パワー・レコードでございます。[/tn][tv]Đây là sự ghi âm, năng lượng.[/tv]
B:[tn]あの、クイーンビーの 新しいCDが 欲しいんですが、ありますか。[/tn][tv]Ừ…m… tôi muốn CD mới của Queen Bee, có không vậy?[/tv]
A:[tn]申し訳ありません。[/tn][tv]Xin lỗi.[/tv][tn]今、店に ありません。[/tn][tv]Hiện giờ, không có ở cửa tiệm.[/tv][tn]ご住所を 教えて ください。[/tn][tv]Hãy chỉ địa chỉ của anh/chị nhé.[/tv][tn]あしたセンターから 送らせます。[/tn][tv]Ngày mai tôi sẽ yêu cầu trung tâm gởi.[/tv]
B:[tn]じゃ、お願いします。[/tn][tv]Vậy thì, làm ơn nhé.[/tv]

Đáp án b

{/slide2}

3){mp4}Minna_Bai48_ck2_3.mp3{/mp4}

({dienotrong dapan = "4"/})…すぐ車を(   )

{ds = "sai"/}a. 運転します。

{ds = ""/}b. 見に行きます。

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]はい、トンダ・モーターズです。[/tn][tv]Vâng, đây là Motors Tonda.[/tv]
B:[tn]もしもし、緑町の 山田ですが、車が 動かないんです。[/tn][tv]Alô, tôi là Yamada ở thành phố Midori. Xe hơi của tôi không hoạt động.[/tv]
A:[tn]そうですか。[/tn][tv]Vậy à.[/tv][tn]じゃ、午後、係の 者を 見に 行かせます。[/tn][tv]Vậy thì, chiều nay tôi sẽ cho người phụ trách đi đến để xem.[/tv]
B:[tn]午後は 出かけたいんです。[/tn][tv]Chiều nay, tôi muốn đi ra ngoài.[/tv][tn]すぐ、来られませんか。[/tn][tv]Có thể đến ngay bây giờ được không ạ?[/tv]
A:[tn]わかりました。[/tn][tv]Tôi đã hiểu rồi.[/tv][tn]じゃ、わたしが これから……。[/tn][tv]Vậy thì, tôi bây giờ sẽ…….[/tv]
B:[tn]じゃ、待っています。[/tn][tv]Vậy thì, tôi sẽ chờ.[/tv]

Đáp án b

{/slide2}

{tab=Câu 3}

[tn]3. クララさんは 隣の 奥さんと 子どもの ことを 話して います。2人の 子どもは 次のことが できますか。できる……Oできない……X[/tn][tv]Bạn Kurara nói chuyện về vấn đề con cái với người vợ nhà bên cạnh. Hai người con có thể làm được gì sau đây theo nội dung được đề cập trong bài hội thoại. Nếu làm được thì đánh dấu tròn; nếu làm không được thì đánh dấu chéo.[/tv]

{mp3}Minna_Bai48_ck3.mp3{/mp3}

例:{mp4}Minna_Bai48_ck3_rei.mp3{/mp4}

( X )ハンス君は テレビを ずっと見る。

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]最近ハンスは 学校から 帰ったら、ずっとテレビを 見ているんです。[/tn][tv]Gần đây, Hansu khi từ trường học trở về nhà đều xem ti vi suốt.[/tv][tn]小さいときから、1週間ぐらいしか見させなかったんですけど。[/tn][tv]Từ lúc còn nhỏ, khoảng 1 tuần chỉ xem thôi nhưng mà.[/tv]
B:[tn]きっと日本語が わかるように なったから、おもしろいんですよ。[/tn][tv]Chắc chắn là vì đã biết tiếng Nhật nên thấy hay đấy.[/tv][tn]でも、目が 悪くなると 困りますから、あまり見させないほうが いいですよ。[/tn][tv]Nhưng mà, vì khi mắt trở nên xấu đi thì sẽ khó khăn nên không cho xem nhiều lắm thì tốt đấy.[/tv]
A:[tn]じゃ、見る番組と 時間を 決めて、守らせます。[/tn][tv]Vậy thì, sẽ quy định chương trình và thời gian xem và bắt sẽ tuân theo.[/tv]

Đáp án ×

{/slide2}

1){mp4}Minna_Bai48_ck3_1.mp3{/mp4}

({dienotrong dapan = "O"/})隣の 息子さんは 犬を 飼う。

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]息子が この間から 犬が 欲しいと 言っているんですけど、[/tn][tv]Con trai tôi nói dạo gần đây thích chó.[/tv][tn]動物を 飼うのは 大変ですよね。[/tn][tv]Việc nuôi thú vật thì vất vả nhỉ.[/tv]
B:[tn]わたしの 国では、子どもに 動物や 花の 世話を させて、[/tn][tv]Ở nước của tôi sẽ bắt bọn trẻ chăm sóc thú vật hoặc hoa cảnh đấy.[/tv][tn]自然に 興味を 持たせるんですよ。[/tn][tv]Cho quan tâm một cách tự nhiên đấy.[/tv]
A:[tn]そうですか。[/tn][tv]Vậy à.[/tv]
B:[tn]動物が 好きだったら、きっと世話を すると 思いますよ。[/tn][tv]Tôi nghĩ nếu bé thích thú vật thì chắc chắn sẽ chăm sóc đấy.[/tv]
A:[tn]じゃ、飼わせても いいですね。[/tn][tv]Vậy thì, cho nuôi cũng được nhỉ.[/tv]

Đáp án

{/slide2}

2){mp4}Minna_Bai48_ck3_2.mp3{/mp4}

({dienotrong dapan = "O"/})ハンス君は バイオリンを 習う。

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]時々ピアノの 音が 聞こえますね。[/tn][tv]Thỉnh thoảng có nghe tiếng đàn Piano nhỉ.[/tv][tn]上手ですね。[/tn][tv]Hay nhỉ.[/tv][tn]ハンス君ですか。[/tn][tv]Cháu Hansu phải không?[/tv]
B:[tn]ええ、わたしが 少し教えてやったんです。[/tn][tv]Vâng, tôi đã chỉ làm một ít.[/tv][tn]でも、最近、バイオリンも 習いたいと 言うので、[/tn][tv]Nhưng mà, vì cháu nói là cũng muốn học đàn Viôlông nên.[/tv][tn]どうしようか、考えて います。[/tn][tv]Tôi đang suy nghĩ sẽ làm như thế nào đây.[/tv]
A:[tn]わたしの 子どもは ピアノや バイオリンを 習わせましたけど、[/tn][tv]Con của tôi cũng đã cho học đàn Piano và đàn Viôlông nhưng mà.[/tv][tn]嫌だと 言ってやめてしまいました。[/tn][tv]Cháu nói không thích và đã nghỉ học rồi.[/tv][tn]でも、ハンス君は 好きなようですから、いいと 思いますよ。[/tn][tv]Nhưng mà, cháu Hansu vì hình như thích nên tôi nghĩ là được đấy.[/tv]
B:[tn]そうですね。[/tn][tv]Đúng thế nhỉ.[/tv][tn]じゃ、やらせてみます。[/tn][tv]Vậy thì, tôi sẽ cho làm thử.[/tv]

Đáp án

{/slide2}

3){mp4}Minna_Bai48_ck3_3.mp3{/mp4}

({dienotrong dapan = "X"/})隣の 娘さんは ことし、留学する。

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]ちょっと 困って いるんです。[/tn][tv]Tôi đang gặp khó khăn một chút.[/tv][tn]娘は まだ高校生なのに、留学したいと 言うんですよ。[/tn][tv]Con gái tôi mặc dù vẫn là học sinh cấp 3 nhưng mà nói là muốn đi du học đấy.[/tv]
B:[tn]留学ですか。[/tn][tv]Đi du học à?[/tv][tn]いいと 思いますよ。[/tn][tv]Tôi nghĩ được đấy.[/tv][tn]若いとき、外国の 生活を 経験するのは いいことですよ。[/tn][tv]Khi còn trẻ, việc có kinh nghiệm sống ở nước ngoài là chuyện tốt đấy.[/tv]
A:[tn]でも、若すぎるから、心配です。[/tn][tv]Nhưng mà, vì cháu còn quá trẻ nên tôi lo lắng.[/tv]
B:[tn]そうですね。[/tn][tv]Đúng thế nhỉ.[/tv][tn]高校に 入ったばかりですからね。[/tn][tv]Vì vừa vào cấp 3 nhỉ.[/tv]
A:[tn]大学生に なってから、行ったほうが いいと 思うんです。[/tn][tv]Tôi nghĩ nên đi sau khi trở thành sinh viên đại học.[/tv]
B:[tn]それが いいかもしれませんね。[/tn][tv]Có thể như thế thì tốt nhỉ.[/tv]

Đáp án ×

{/slide2}

{tab=Câu 4}

[tn]4. マリアさんは どんなことを 頼みましたか。うまくいった場合は、Oを、だめな場合は、Xを 書いて ください。その して、次にすることを 書いて ください。[/tn][tv]Bạn Malia đã nhờ chuyện gì? Trường hợp tốt thì hãy điền dấu tròn, trường hợp không được thì đánh dấu chéo và hãy ghi nội dung thích hợp vào dấu ngoặc trống sau đây theo nội dung được đề cập trong bài hội thoại.[/tv]

{mp3}Minna_Bai48_ck4.mp3{/mp3}

例:{mp4}Minna_Bai48_ck4_rei.mp3{/mp4}

(   ) ( X )→( みんなと 相談する )

(a.) 10月10日に運動会をする。

b. 10月10日にマラソンをする。

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]すみません。[/tn][tv]Xin lỗi.[/tv][tn]外国人の 子どもたちの 運動会を したいんですが、[/tn][tv]Tôi muốn tổ chức hội thi thể thao cho bọn trẻ người nước ngoài.[/tv][tn]この 公園を 使わせていただけませんか。[/tn][tv]Làm ơn cho phép tôi sử dụng công viên này được không ạ?[/tv]
B:[tn]運動会ですか。[/tn][tv]Hội thi thể thao phải không?[/tv][tn]いつですか。[/tn][tv]Khi nào vậy?[/tv]
A:[tn]10月10日です。[/tn][tv]Ngày 10 tháng 10.[/tv]
B:[tn]10月10日ですか。[/tn][tv]Ngày 10 tháng 10 phải không?[/tv][tn]その 日は マラソン大会が あるので、ほかの 日に していただけませんか。[/tn][tv]Ngày đó vì có đại hội Maratông (môn chạy đường dài) nên làm ơn chọn ngày khác được không ạ?[/tv]
A:[tn]そうですか。[/tn][tv]Vậy à.[/tv][tn]じゃ、もう一度みんなと 相談します。[/tn][tv]Vậy thì, tôi sẽ trao đổi với mọi người lại một lần nữa.[/tv]

Đáp án a × みんなと相談する

{/slide2}

1){mp4}Minna_Bai48_ck4_1.mp3{/mp4}

(   ) ({dienotrong dapan = "O"/})→({dienotrong dapan = "もうしこみのしょるいをだす"/})

{ds = ""/}a. 台所を使う。

{ds = "sai"/}b. 料理を売る

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]すみません。[/tn][tv]Xin lỗi.[/tv][tn]料理教室を 開きたいので、ここの 台所を 使わせて いただけませんか。[/tn][tv]Vì tôi muốn mở phòng ăn nên cho phép tôi sử dụng nhà bếp chỗ này được không?[/tv][tn]毎週いろいろな 国の 人が 料理を 紹介するんです。[/tn][tv]Mỗi tuần người của nhiều nước sẽ giới thiệu các món ăn.[/tv]
B:[tn]何曜日ですか。[/tn][tv]Ngày thứ mấy vậy?[/tv]
A:[tn]水曜日の 10時から 12時までですが。[/tn][tv]Từ 10 giờ đến 12 giờ thứ tư.[/tv]
B:[tn]水曜日ですね。[/tn][tv]Thứ tư nhỉ.[/tv][tn]大丈夫ですから、申し込みの 書類を 出して ください。[/tn][tv]Vì không sao nên hãy nộp hồ sơ đăng ký nhé.[/tv]
A:[tn]はい。[/tn][tv]Vâng.[/tv][tn]よろしくお願いします。[/tn][tv]Rất mong sự giúp đỡ của bạn.[/tv]

Đáp án a ○ 申し込みの書類を出す

{/slide2}

2){mp4}Minna_Bai48_ck4_2.mp3{/mp4}

(   ) ({dienotrong dapan = "X"/})→({dienotrong dapan = "となりのみせにたのむ"/})

{ds = "sai"/}a. ポスターをかく。

{ds = ""/}b. ポスターをはる。

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]ちょっとすみません。[/tn][tv]Xin lỗi một chút.[/tv][tn]11月15日に バザーを するんですが、[/tn][tv]Tôi sẽ tổ chức chợ bán hàng đồ cũ vào ngày 15 tháng 11.[/tv][tn]ポスターを この店に はらせて いただけませんか。[/tn][tv]Làm ơn cho tôi dán áp phích ở cửa tiệm này được không ạ?[/tv]
B:[tn]どのくらいの 大きさですか。[/tn][tv]Độ lớn khoảng bao nhiêu?[/tv]
A:[tn]これなんですが。[/tn][tv]Cái này đây ạ.[/tv]
B:[tn]ああ、大きいですね。[/tn][tv]Ồ, lớn nhỉ.[/tv][tn]ちょっと場所が ありませんね。[/tn][tv]Xin lỗi, không có chỗ nhỉ.[/tv]
A:[tn]そうですか。[/tn][tv]Vậy à.[/tv]
B:[tn]すみませんが、隣の 店に 頼んでみて ください。[/tn][tv]Xin lỗi, hãy nhờ thử cửa tiệm kế bên nhé.[/tv]
A:[tn]はい、わかりました。[/tn][tv]Vâng, tôi đã hiểu rồi.[/tv]

Đáp án b × 隣の店に頼む

{/slide2}

3){mp4}Minna_Bai48_ck4_3.mp3{/mp4}

(   ) ({dienotrong dapan = "O"/})→({dienotrong dapan = "なまえとでんわばんごうをかく"/})

{ds = "sai"/}a. パーティーをする。

{ds = ""/}b. 車を止める。

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]こんにちは。[/tn][tv]Xin chào (buổi trưa).[/tv][tn]ちょっと、お願いが あるんですが、[/tn][tv]Xin lỗi, tôi có chuyện muốn nhờ.[/tv]
B:[tn]はい、何ですか。[/tn][tv]Vâng, chuyện gì vậy?[/tv]
A:[tn]実は、日曜日に 近くの 教会で クリスマスパーティーを するんです。[/tn][tv]Thú thật là tôi sẽ tổ chức buổi tiệc giáng sinh ở giáo đường gần đây vào chủ nhật.[/tv][tn]大勢人が 来るので、駐車場が 足りなくて、困っています。[/tn][tv]Vì có nhiều người đến nên chỗ đậu xe sẽ không đủ nên đang gặp khó khăn.[/tv][tn]それで、こちらの 駐車場に 車を 止めさせて いただけませんか。[/tn][tv]Vì thế, làm ơn cho phép đậu xe hơi ở chỗ đậu xe ở chỗ này được không ạ?[/tv]
B:[tn]日曜日ですか。[/tn][tv]Chủ nhật phải không?[/tv][tn]会社は 休みなので、どうぞ 使って ください。[/tn][tv]Vì công ty nghỉ nên hãy cứ sử dụng nhé.[/tv]
A:[tn]ありがとうございます。[/tn][tv]Cảm ơn.[/tv]
B:[tn]すみませんが、[/tn][tv]Xin lỗi,.[/tv][tn]この紙に お名前と 電話番号を 書いて ください。[/tn][tv]Hãy ghi tên bạn và số điện thoại vào tờ giấy này nhé.[/tv]
A:[tn]はい。[/tn][tv]Vâng.[/tv]

Đáp án b ○ 名前と電話番号を書く

{/slide2}


BÌNH LUẬN DÀNH CHO THÀNH VIÊN

Vui lòng đăng nhập để sử dụng chức năng này

Xem tiếp Comment (admin Only)

BÌNH LUẬN THÔNG QUA TÀI KHOẢN FACEBOOK

Chú ý: Khi cần liên hệ hỏi đáp với ban quản trị, bạn không dùng comment facebook mà hỏi đáp thông qua Bình luận bên trên.

Đang xử lý

Hướng dẫn nâng cấp VIP - Liên hệ qua Facebook - Điều khoản sử dụng - Chính sách quyền riêng tư

Click vào đây để đến phiên bản dành cho điện thoại.

Bản quyền thuộc về trường ngoại ngữ Việt Nhật
Đ/C: 8A - Cư xá Phan Đăng Lưu - P.3 - Q. Bình Thạnh - TP.HCM
ĐT: Hotline: 0933 666 720
Email: admin@lophoctiengnhat.com - lophoctiengnhat.com@gmail.com

Liên hệ qua Facebook
Đăng nhập
Dùng tài khoản mạng xã hội:
Dùng tài khoản lophoctiengnhat.com:
Bạn cần trợ giúp?
Kết quả kiểm tra
Bạn đã chia sẻ kế quả kiểm tra trên Facebook
Bạn chưa đăng nhập. Kết quả kiểm tra của bạn sẽ không được lưu lại.
Chia sẻ không thành công.
Kết quà kiểm tra:
Tổng số câu hỏi:
Số câu sai:
Điểm:
Số câu đã làm:
Số câu đúng:
Kết quả:
Chia sẻ kết quả trên Facebook:
Đang xử lý...
Kết quả tra cứu cho từ khóa:
Click vào để xem thêm các kết quả tra cứu khác:
Các từ đã tra gần đây: (Click vào để xem)
Bạn cần đăng nhập để có thể xem được nội dung này.