39
Bạn chưa đăng nhập. Kết quả kiểm tra của bạn sẽ không được lưu lại.
Thời gian còn lại: | 60 : 59 |
Số câu hỏi còn lại: |
Tổng số câu hỏi: | 0 |
Số câu đã chọn: | 0 |
Số câu sai: | 0 |
Tổng điểm: | 0 |
{tab=Hướng dẫn}
{slide2=[Giới thiệu giáo trình được sử dụng]}
{/slide2}
{slide2=[Hướng dẫn cách học]}
Đây là giáo trình Choukai trong bộ sách Minnano nihongo, bao gồm 50 bài, mỗi bài sẽ có 4 đến 5 bài nghe.
Các bạn chạy File mp3 đầu tiên của mỗi câu bài tập để nghe, chọn đáp án và điền vào ô trống. Sau đó luyện nghe lại với các File mp3 trong từng câu nhỏ.
{/slide2}
{tab=Câu 1}
[tn]1. いろいろな ことを 経験した人が 話します。その 人に 何と 言ったら いいですか。[/tn][tv]Người có nhiều kinh nghiệm được đề cập trong bài hội thoại nói chuyện. Nếu nói cái gì cho người đó thì được. Hãy chọn câu a, b, c thích hợp sau đây.[/tv]
{mp3}Minna_Bai39_ck1.mp3{/mp3}
例:{mp4}Minna_Bai39_ck1_rei.mp3{/mp4}Đáp án: a
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
[tn]先週の 日曜日、朝早く 地震が あったでしょう?[/tn][tv]Chủ nhật tuần trước, buổi sáng sớm đã có động đất phải không?[/tv][tn]わたしの 国では 地震は ほとんどありませんから、びっくりして、起きました。[/tn][tv]Ở nước tôi vì động đất hầu như là không có nên tôi đã giật mình và thức dậy.[/tv][tn]本棚が 倒れてしまったんですよ。[/tn][tv]Kệ sách thì bị đổ ngã đấy.[/tv][tn]けがは しませんでした。[/tn][tv]Nhưng không có bị thương.[/tv][tn]あんなに びっくりしたことは ありません。[/tn][tv]Chuyện giật mình như thế thì không có.[/tv] [tn]a.けがが なくて、よかったですね。[/tn][tv]Không bị thương, tốt nhỉ.[/tv] [tn]b.家が 壊れて、大変でしたね。[/tn][tv]Nhà bị hư hỏng, vất vả nhỉ.[/tv] [tn]c.本棚が 倒れて、おもしろかったですね。[/tn][tv]Kệ sách bị đổ ngã, thật thú vị nhỉ.[/tv] | |
Đáp án a |
{/slide2}
1){mp4}Minna_Bai39_ck1_1.mp3{/mp4}
{ds = "sai"/}a. {ds = "sai"/}b. {ds = ""/}c.
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
[tn]やあ、あんなに うれしかったことは ありません。[/tn][tv]…Chuyện vui như thế thì không có.[/tv][tn]宝くじを 1枚だけかったんですけど、1億円当たったんですよ。[/tn][tv]Mua chỉ 1 tờ vé số vậy mà trúng 1 trăm triệu yên đấy.[/tv][tn]1億円ですよ。[/tn][tv]1 trăm triệu yên đấy.[/tv][tn]おかげさまで、家も 建てたし、新しい車も 買ったし、[/tn][tv]Nhờ trời mà tôi cũng xây được nhà, cũng mua được xe hơi mới.[/tv][tn]それに、会社を 始めたんですよ。[/tn][tv]Hơn nữa, sẽ bắt đầu mở công ty đấy.[/tv][tn]コンピューターの ソフトを 作る会社です。[/tn][tv]Công ty làm phần mềm máy vi tính.[/tv][tn]すごいでしょう?[/tn][tv]Tuyệt vời nhỉ.[/tv] [tn]a.たくさんお金を 使って、大変でしたね。[/tn][tv]Sử dụng nhiều tiền, vất vả nhỉ.[/tv] [tn]b.宝くじを 買っても、むだでしたね。[/tn][tv]Mua vé số, cũng lãng phí nhỉ.[/tv] [tn]c.宝くじが 当たって、よかったですね。[/tn][tv]Trúng vé số, được đấy nhỉ.[/tv] | |
Đáp án c |
{/slide2}
2){mp4}Minna_Bai39_ck1_2.mp3{/mp4}
{ds = "sai"/}a. {ds = "sai"/}b. {ds = ""/}c.
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
[tn]もう39歳だし、きれいじゃないし、結婚は あきらめていました。[/tn][tv]Đã 39 tuổi rồi, không còn đẹp nữa nên kết hôn tôi từ bỏ.[/tv][tn]ある日、友達が 亡くなって、お葬式に 行ったんです。[/tn][tv]Một ngày nọ, một người bạn qua đời, tôi đi đám tang.[/tv][tn]そして、その 友達の ご主人が とても好きになったんです。[/tn][tv]Và tôi rất thích chồng của người bạn đó.[/tv][tn]彼は 子どもが 4人いましたが、わたしは「子どもが 好きだから」と言って、[/tn][tv]Anh ấy có 4 đứa con nhưng tôi nói [Vì thích con nít].[/tv][tn]毎週 子どもに 会いに行きました。[/tn][tv]Mỗi tuần tôi sẽ đi đến để gặp bọn trẻ.[/tv][tn]そして、1年後に やっと結婚できたんです。[/tn][tv]Và sau 1 năm, cuối cùng tôi đã kết hôn.[/tv][tn]ええ、主人も 優しいし、子どもも みんな元気だし、とても幸せですよ。[/tn][tv]Vâng, chồng tôi cũng hiền lành, những đứa con cũng khỏe mạnh, rất là hạnh phúc đấy.[/tv] [tn]a.子どもが たくさんいて、うるさいですね。[/tn][tv]Có nhiều con, ồn áo nhỉ.[/tv] [tn]b.今まで 結婚できなくて、残念でしたね。[/tn][tv]Đến giờ chưa kết hôn, tiếc thật nhỉ.[/tv] [tn]c.いい人に 会えて、よかったですね。[/tn][tv]Có thể gặp được người tốt, tốt quá nhỉ.[/tv] | |
Đáp án c |
{/slide2}
3){mp4}Minna_Bai39_ck1_3.mp3{/mp4}
{ds = "sai"/}a. {ds = ""/}b. {ds = "sai"/}c.
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
[tn]日本へ 来るまえに、すばらしい国だと 友達から 聞いたんですよ。[/tn][tv]Trước khi đến Nhật Bản tôi nghe từ bạn bè đó là một đất nước tuyệt vời đấy.[/tv][tn]ほんとうに、日本には 何でもあるし、交通も 便利だし。[/tn][tv]Thật sự, ở Nhật Bản cái gì cũng có, vả lại giao thông cũng thuận tiện nữa.[/tv][tn]……でも、もう少し物価が 安ければ、もっと いいと 思いますよ。[/tn][tv]…… Thế nhưng, tôi nghĩ nếu vật giá rẻ hơn một chút thì là được nhất đấy.[/tv][tn]家族で 旅行を しようと思っても、ホテル代が 高くて、なかなか行けません。[/tn][tv]Dù có ý định đi du lịch với gia đình nhưng vì chi phí khách sạn đắt quá nên đắn đo mãi không thể đi được.[/tv][tn]息子に もっといろいろな所を 見せたいんですけどね。[/tn][tv]Muốn cho con trai xem nhiều nơi nhất nhưng mà.[/tv] [tn]a.日本には 何でも あって、いいでしょう?[/tn][tv]Ở Nhật Bản cái gì cũng có, được nhỉ?[/tv] [tn]b.ほんとうに 物価が 高くて、大変でしょう?[/tn][tv]Thật sự vật giá đắt, vất cả nhỉ?[/tv] [tn]c.家族で 旅行できて、楽しかったでしょう?[/tn][tv]Du lịch với gia đình, vui thật nhì?[/tv] | |
Đáp án b |
{/slide2}
{tab=Câu 2}
[tn]2. 「学生相談室」へ 来た人は どうして 困っていますか。相談の あとで、どうしますか。[/tn][tv]Một người đã đi đến [Phòng tư vấn học sinh], Tại sao đang gặp khó khăn và sau khi tư vấn sẽ làm như thế nào? Hãy chọn hình thích hợp theo nội dung được đề cập trong bài hội thoại.[/tv]
{mp3}Minna_Bai39_ck2.mp3{/mp3}
例:{mp4}Minna_Bai39_ck2_rei.mp3{/mp4}
①お酒を飲む
②牛乳を飲む
(③)「あしたは大丈夫」と自分に言う
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
A: | [tn]どうぞ。[/tn][tv]Xin mời vào.[/tv][tn]どんな 問題が あるんですか。[/tn][tv]Bạn có vấn đề như thế nào?[/tv] |
B: | [tn]あのう、わたし、試験の まえの 晩は とても心配で、寝られないんです。[/tn][tv]Dạ, Em, tối trước ngày thi rất lo lắng nên không thể ngủ được.[/tv] |
A: | [tn]わたしも 学生の ときは、そうでしたよ。[/tn][tv]Khi tôi còn là học sinh thì cũng như vậy đấy.[/tv][tn]あのね、わたしは 寝るまえに、お酒を 少し飲むんです。[/tn][tv]Này nhé, tôi trước khi ngủ có uống rượu một ít.[/tv] |
B: | [tn]わたしは お酒が 飲めないんです。[/tn][tv]Em không thể uống rượu được.[/tv] |
A: | [tn]じゃ、牛乳を 飲むと いいですよ。[/tn][tv]Vậy thì, nếu uống sữa thì cũng được đấy.[/tv][tn]だんだん 眠くなりますよ。[/tn][tv]Dần dần sẽ ngủ được đấy.[/tv] |
B: | [tn]ああ、友達に 教えて もらいましたが、だめでした。[/tn][tv]A, em được một người bạn chỉ nhưng mà đã không được.[/tv] |
A: | [tn]じゃ、この 方法は?[/tn][tv]Vậy thì, phương pháp này thì sao?[/tv][tn]「あしたは 大丈夫」と自分に 言ってから、寝て ください。[/tn][tv]Sau khi nói một mình là [Ngày mai không sao đâu] thì hãy ngủ nhé.[/tv] |
B: | [tn]その 方法は まだやっていません。[/tn][tv]Phương pháp đó em vẫn chưa làm được ạ.[/tv][tn]今晩は そうします。[/tn][tv]Tối nay em sẽ làm như thế.[/tv] |
Đáp án a ③ |
{/slide2}
1){mp4}Minna_Bai39_ck2_1.mp3{/mp4}
{dienotrong dapan = "b"/}
{ds = "sai"/}①来た人は野菜だと思う
{ds = ""/}②「こんにちは」と言う
{ds = "sai"/}③鏡を見て話す練習をする
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
A: | [tn]あのう、今度 スピーチ大会が あるんです。[/tn][tv]Dạ, lần này có đại hội diễn văn.[/tv] |
B: | [tn]スピーチを するんですか。[/tn][tv]Làm diễn văn sao?[/tv][tn]日本語を 練習するいいチャンスですね。[/tn][tv]Là cơ hội tốt để luyện tập tiếng Nhật nhỉ.[/tv] |
A: | [tn]実は、人の 前で 話すのが 嫌いなんです。[/tn][tv]Sự thật là em không thích nói chuyện trước mọi người.[/tv][tn]恥ずかしくて、みんなの 顔が 見られません。[/tn][tv]Vì mắc cỡ nên em không thể nhìn khuôn mặt của mọi người.[/tv] |
B: | [tn]ああ、わたしも 経験が あります。[/tn][tv]A, tôi cũng có kinh nghiệm.[/tv][tn]あのね、大勢人が いても、「野菜が 並んでいる」と思って ください。[/tn][tv]Này nhé, dù có đông người nhưng hãy nghĩ là [Rau đang bài trí].[/tv] |
A: | [tn]えーっ、無理ですよ。[/tn][tv]Hả, thật vô lý đấy.[/tv] |
B: | [tn]じゃ、鏡を 見て 練習を して ください。[/tn][tv]Vậy thì, hãy nhìn gương soi và luyện tập nhé.[/tv][tn]手の 使い方も 練習できますよ。[/tn][tv]Cũng luyện cách sử dụng tay nữa đấy.[/tv] |
A: | [tn]それは 恥かしいですね。[/tn][tv]Điều đó mắc cỡ nhỉ.[/tv][tn]自分の 顔が 見えますから。[/tn][tv]Vì nhìn thấy có khuôn mặt của mình thôi.[/tv] |
B: | [tn]じゃ、スピーチを 始めるまえに、[/tn][tv]Vậy thì, trước khi bắt đầu diễn văn,.[/tv][tn]まず大きい声で みんなに「こんにちは」と言って、始めてください。[/tn][tv]Trước tiên hãy nói bằng tiếng to là [Xin chào] tất cả mọi người, hãy bắt đầu nhé.[/tv][tn]きっと大丈夫ですよ。[/tn][tv]Chắc chắn là không sao đâu đấy.[/tv] |
A: | [tn]大きい声で?[/tn][tv]Bằng tiếng to sao?[/tv][tn]それも 恥ずかしいけど……でも、頑張ります。[/tn][tv]Cái đó cũng mắc cỡ nhưng mà…… thế nhưng, em sẽ cố gắng.[/tv] |
Đáp án b ② |
{/slide2}
2){mp4}Minna_Bai39_ck2_2.mp3{/mp4}
{dienotrong dapan = "a"/}
{ds = "sai"/}①友達から話してもらう
{ds = ""/}②自分で直接話す
{ds = "sai"/}③メールを出す
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
A: | [tn]実は、同じ クラスの 女の 人に 好きだと 言われて、困って いるんです。[/tn][tv]Thú thật là em đang gặp rắc rối vì mấy bạn bảo rằng có bạn nữ cùng lớp thích em.[/tv] |
B: | [tn]どうしてですか。[/tn][tv]Tại sao vậy?[/tv] |
A: | [tn]きれいで、頭が いい人なんですが、[/tn][tv]Bạn ấy xinh đẹp và thông minh nhưng mà[/tv][tn]実は 僕は 好きな人が いるんです。[/tn][tv]Thật ra em đã có người thích rồi.[/tv] |
B: | [tn]そうなんですか。[/tn][tv]Ra là vậy.[/tv] |
A: | [tn]それで、彼女とは 友達で いたいと 言ったんですが、[/tn][tv]Vì thế, em nói muốn kết bạn với cô ấy nhưng mà.[/tv][tn]なかなかあきらめて くれないんです。[/tn][tv]Cứ từ chối em mãi.[/tv][tn]メールも したし、友達からも 話して もらったんですが。[/tn][tv]Cũng viết mail rồi vả lại cũng được một người bạn nói chuyện rồi nhưng mà.[/tv] |
B: | [tn]じゃ、好きな人が いると はっきり言ったほうが いいでしょうね。[/tn][tv]Vậy thì, em nên nói rõ là có người thích.[/tv] |
A: | [tn]はい、わかりました。[/tn][tv]Vâng, em đã hiểu rồi.[/tv] |
Đáp án a ② |
{/slide2}
{tab=Câu 3}
[tn]3. 世界の 動物ニュースを 聞いて、友達に 伝えます。メモを 書いて ください。[/tn][tv]Nghe tin tức động vật thế giới và truyền đạt lại cho bạn bè, Hãy ghi chú lại. Điền câu thích hợp vào dấu ngoặc trống theo nội dung được đề cập trong bài hội thoại.[/tv]
{mp3}Minna_Bai39_ck3.mp3{/mp3}
例:{mp4}Minna_Bai39_ck3_rei.mp3{/mp4}
例)山下さんは( 交通事故 )で けがを して、入院した。犬の「はな」が どこかへ 行ってしまったが、山下さんが 退院した{a. 朝 (b.) 次の 朝} うちへ 帰った。
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
[tn]動物ニュースの 時間です。[/tn][tv]Đây là thời gian của tin tức động vật.[/tv][tn]きょうは「はな」という犬の お話です。[/tn][tv]Hôm nay là câu chuyện về con chó tên là [Hana].[/tv][tn]山下達雄さんは 先月、はなと 散歩していたとき、[/tn][tv]Bạn Yamashita Tatsuo tháng trước khi đi dạo với Hana.[/tv][tn]交通事故で けがをして、入院しました。[/tn][tv]Vì tai nạn giao thông nên bị thương và đã nhập viện.[/tv][tn]そのときから、はなは どこかへ 行ってしまいました。[/tn][tv]Lúc đó, Hana đã lỡ đi đâu đó.[/tv][tn]山下さんは 病院で ずっと心配していましたが、[/tn][tv]Bạn Yamashita đã lo lắng suốt trong bệnh viện nhưng mà.[/tv][tn]きのう、やっと 退院しました。[/tn][tv]Hôm qua, cuối cùng đã ra viện.[/tv][tn]そして、けさ、はなが 山下さんの うちの 前に 座っていたんです。[/tn][tv]Và, sáng nay, Hana đã ngồi trước nhà củaYamashita.[/tv][tn]はなは 山下さんを 捜していたんですね。[/tn][tv]Hana đang tìm bạn Yamashita nhỉ.[/tv] | |
Đáp án 交通事故 b |
{/slide2}
1){mp4}Minna_Bai39_ck3_1.mp3{/mp4}
木下卓也君は({dienotrong dapan = "びょうき"/})で、去年から 学校へ 行けなかったが、南の島で{{ds = "sai"/}a. イルカを もらって {ds = ""/}b. イルカと 遊んで}元気に なった。
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
[tn]きょうは イルカと 男の 子の ニュースです。[/tn][tv]Hôm nay là tin tức của một đứa bé nam và cá heo.[/tv][tn]木下卓也君は 病院で、去年から 学校へ 行けませんでした。[/tn][tv]Bé Takuya Kinoshita năm rồi vì bệnh nên đã không thể đến trường học được.[/tv][tn]両親は とても 心配して、[/tn][tv]Bố mẹ rất lo lắng,.[/tv][tn]ことしの 夏、[/tn][tv]Mùa hè năm nay,.[/tv][tn]東京の 南にある島へ 連れて 行きました。[/tn][tv]Đã dẫn bé đến hòn đảo nằm ở phía nam Tokyo.[/tv][tn]そこで 卓也君は 初めてイルカを 見て、いっしょに泳ぎたいと 言いました。[/tn][tv]Ở chỗ đó bé Takuya nói đầu tiên xem cá heo bà muốn bơi cùng.[/tv][tn]3週間、卓也君は 毎日イルカと 遊んで、友達に なりました。[/tn][tv]Trong vòng 3 tuần, bé Takuya mỗi ngày đều chơi với cá heo và đã trở thành bạn.[/tv][tn]そして、元気に なって、学校に 戻りました。[/tn][tv]Bé đã khỏe mạnh và đã quay lại trường học.[/tv] | |
Đáp án 病気 b |
{/slide2}
2){mp4}Minna_Bai39_ck3_2.mp3{/mp4}
冬、({dienotrong dapan = "ゆき"/})で 体が 冷たくなった地獄谷の 猿は 温泉に 入る。
温泉に 入る{{ds = ""/}a. 人を 見て {ds = "sai"/}b. 人に 聞いて}、入るように なった。
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
[tn]こんにちは。[/tn][tv]Chào buổi tối.[/tv][tn]毎日寒いですね。[/tn][tv]Mỗi ngày lạnh nhỉ.[/tv][tn]きょうは 冬でも 元気な 動物を 紹介します。[/tn][tv]Hôm nay tôi sẽ giới thiệu động vật khỏe mạnh ngay ở mùa đông.[/tv][tn]冬に なると、猿は 雪で 体が 冷たくなります。[/tn][tv]Khi vào mùa đông, con khỉ do tuyết nên cơ thể trở nên lạnh buốt.[/tv][tn]それで、地獄谷の 猿は 温泉に 入るんです。[/tn][tv]Vì thế, những con khỉ ở thung lũng Jigoku vào suối nước nóng.[/tv][tn]雪が 降っていても、温泉の 中は 暖かくて、気持ちが いいです。[/tn][tv]Mặc dù có tuyết rơi nhưng bên trong suối nước nóng ấm nên cảm giác là tốt.[/tv][tn]初めは 猿は 温泉に 入りませんでした。[/tn][tv]Đầu tiên, con khỉ không vào suối nước nóng.[/tv][tn]近所の 人が よく温泉に 入りに 来ますから、見て いたんですね。[/tn][tv]Người lân cận vì thường vào suối nước nóng nên con khỉ đã nhìn thấy nhỉ.[/tv] | |
Đáp án 雪 a |
{/slide2}
3){mp4}Minna_Bai39_ck3_3.mp3{/mp4}
オーストラリアの ケビンさんは、木が({dienotrong dapan = "たおれて"/})、動けなくなった。
カンガルーの「ジョーイ」が{{ds = ""/}a. 家族に 知らせた。 {ds = "sai"/}b. 病院に 運んだ。}
それで、ケビンさんは 大丈夫だった。
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
[tn]きょうの ニュースは オーストラリアからです。[/tn][tv]Tin tức hôm nay là từ Úc.[/tv][tn]ケビンさんの ペットは「ジョーイ」という カンガルーです。[/tn][tv]Thú cưng của bạn Kebin là con Kangaroo Jooi.[/tv][tn]今月11日、ジョーイと いっしょに山へ 行ったとき、[/tn][tv]Ngày 11 tháng này, bạn Kebin đã đi lên núi cùng với Jooi.[/tv][tn]木が 倒れて、ケビンさんは けがを して、動けなくなりました。[/tn][tv]Cây bị đổ ngã nên bạn Kebin bị thương và không thể chuyển động được.[/tv][tn]ジョーイは それを 見て、うちへ 帰って、家族に 知らせました。[/tn][tv]Jooi nhìn thấy điều đó nên đã trở về nhà và thông báo cho gia đình.[/tv][tn]ケビンさんは 病院に 運ばれて、大丈夫でした。[/tn][tv]Bạn Kebin được chuyển đến Bệnh Viện và đã không sao.[/tv][tn]すごいカンガルーですね。[/tn][tv]Kangaroo tuyệt vời nhỉ.[/tv] | |
Đáp án 倒れて a |
{/slide2}
{tab=Câu 4}
[tn]4. リンさんが したいことは 何ですか。ボランティア日本語教室の 川崎さんは 何を してあげますか。[/tn][tv]Việc bạn Lee muốn làm là gì? Bạn Kawasaki của lớp học tiếng Nhật tình nguyện sẽ làm cho cái gì? Hãy chọn hình thích hợp theo nội dung được đề cập trong bài hội thoại.[/tv]
{mp3}Minna_Bai39_ck4.mp3{/mp3}
例:{mp4}Minna_Bai39_ck4_rei.mp3{/mp4}
例)( ① )…( )
a.水曜日のボランティアに連絡する。
(b.)木曜日のボランティアに連絡する。
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
A: | [tn]あのう、川崎さん、来週の 土曜日は[/tn][tv]Xin hỏi, bạn Kawasaki, thứ bảy tuần tới.[/tv][tn]夜、仕事が あるので、来られないんです。[/tn][tv]Buổi tối vì có công việc nên không thể đến được.[/tv][tn]ほかの 日に 変えて いただけませんか。[/tn][tv]Làm ơn đổi giùm ngày khác được không ạ?[/tv] |
B: | [tn]じゃ、リンさん、水曜日の クラスに 参加して ください。[/tn][tv]Vậy thì, bạn Lee hãy tham gia vào lớp học thứ tư nhé.[/tv] |
A: | [tn]水曜日も 仕事なんです。[/tn][tv]Thứ tư tôi cũng có công việc.[/tv] |
B: | [tn]じゃ、木曜日は どうですか。[/tn][tv]Vậy thì, thứ năm thì như thế nào?[/tv] |
A: | [tn]木曜日だったら、都合が いいです。[/tn][tv]Nếu là thứ năm thì thuận tiện,.[/tv][tn]休みですから。[/tn][tv]Vì được nghỉ.[/tv] |
B: | [tn]じゃ、木曜日の ボランティアに 連絡して おきます。[/tn][tv]Vậy thì, tôi sẽ liên lạc trước cho tình nguyện của ngày thứ năm.[/tv] |
Đáp án ① b |
{/slide2}
1){mp4}Minna_Bai39_ck4_1.mp3{/mp4}
({dienotrong dapan = "4"/})…( )
{ds = ""/}a. 電話番号を教える。
{ds = "sai"/}b. いっしょに行く。
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
A: | [tn]川崎さん、歯が 痛いので、[/tn][tv]Bạn Kawasaki vì nhức răng nên.[/tv][tn]いい歯医者を 知っていたら、教えて いただけませんか。[/tn][tv]Nếu bạn biết nha sỹ tốt thì làm ơn chỉ giùm tôi được không?[/tv] |
B: | [tn]あ、わたしの うちの 近くに 親切な歯医者さんが いますよ。[/tn][tv]À, có Nha sỹ tử tế ở gần nhà tôi đấy.[/tv] |
A: | [tn]じゃ、電話番号を 教えてください。[/tn][tv]Vậy thì, hãy chỉ giùm tôi số điện thoại nhé.[/tv][tn]予約したいので。[/tn][tv]Vì tôi muốn hẹn trước.[/tv] |
B: | [tn]ちょっと 待ってね。[/tn][tv]Hãy chờ một chút nhé.[/tv][tn]えーと……。[/tn][tv]Um…….[/tv] |
Đáp án ④ a |
{/slide2}
2){mp4}Minna_Bai39_ck4_2.mp3{/mp4}
({dienotrong dapan = "5"/})…( )
{ds = "sai"/}a. 写真屋に頼む。
{ds = ""/}b. 写真をあげる。
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
A: | [tn]リンさん、みんなで 海へ 行ったときの 写真が できましたよ。[/tn][tv]Bạn Lee, hình chụp khi mọi người đi biển đã có rồi đấy.[/tv] |
B: | [tn]わあ、見せて ください。[/tn][tv]Ồ, hãy nhìn xem này.[/tv][tn]あ、花火を したときですね。[/tn][tv]A, khi có bắn pháo hoa nhỉ.[/tv] |
A: | [tn]ええ、楽しかったですね。[/tn][tv]Vâng, thật vui nhỉ.[/tv] |
B: | [tn]あのう、両親に 送りたいので、[/tn][tv]Um…vì tôi muốn gởi cho Bố Mẹ nên.[/tv][tn]これを 1枚お願いできませんか。[/tn][tv]Làm ơn cho tôi 1 tấm này được không?[/tv] |
A: | [tn]じゃ、これを どうぞ。[/tn][tv]Vậy thì, xin đưa cho bạn cái này.[/tv] |
B: | [tn]いくらですか。[/tn][tv]Bao nhiêu tiền?[/tv] |
A: | [tn]お金は 要りません。[/tn][tv]Tiền thì không cần thiết.[/tv][tn]どうぞ。[/tn][tv]Xin mời.[/tv] |
Đáp án ⑤ b |
{/slide2}
3){mp4}Minna_Bai39_ck4_3.mp3{/mp4}
({dienotrong dapan = "2"/})…( )
{ds = "sai"/}a. 近所の本屋で探す。
{ds = ""/}b. インターネットで買う。
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
A: | [tn]あのう、川崎さんが 持っている本は どこで 売って いますか。[/tn][tv]Um… Quyển sách mà bạn Kawasaki đang có được bán ở đâu vậy?[/tv] |
B: | [tn]あ、「聴解タスク50」ですね。[/tn][tv]À, [50 bài tập nghe] nhỉ.[/tv] |
A: | [tn]聞く練習を したいので、ぜひ買いたいんですが、[/tn][tv]Vì muốn luyện tập nghe nên nhất định tôi muốn mua nhưng mà.[/tv][tn]近所の 本屋には なかったです。[/tn][tv]Tiệm sách gần nhà tôi không có.[/tv] |
B: | [tn]じゃ、インターネットで 買えますから、[/tn][tv]Vậy thì, vì tôi có thể mua ở trên mạng nên.[/tv][tn]頼んで あげましょうか。[/tn][tv]Tôi sẽ nhờ mua có được không?[/tv] |
A: | [tn]すみません。[/tn][tv]Xin lỗi.[/tv][tn]よろしくお願いします。[/tn][tv]Rất mong được sự giúp đỡ của bạn.[/tv] |
Đáp án ② b |
{/slide2}
BÌNH LUẬN DÀNH CHO THÀNH VIÊN
Vui lòng đăng nhập để sử dụng chức năng này
Xem tiếp Comment (admin Only)
BÌNH LUẬN THÔNG QUA TÀI KHOẢN FACEBOOK
Chú ý: Khi cần liên hệ hỏi đáp với ban quản trị, bạn không dùng comment facebook mà hỏi đáp thông qua Bình luận bên trên.