Tra cứu

28

Bạn chưa đăng nhập. Kết quả kiểm tra của bạn sẽ không được lưu lại.

Thời gian còn lại: 60 : 59
Số câu hỏi còn lại:
Hoàn thành
Tổng số câu hỏi: 0
Số câu đã chọn: 0
Số câu sai: 0
Tổng điểm: 0

{tab=Hướng dẫn}

{slide2=[Giới thiệu giáo trình được sử dụng]}

Xem giáo trình

{/slide2}

{slide2=[Hướng dẫn cách học]}

Đây là giáo trình Choukai trong bộ sách Minnano nihongo, bao gồm 50 bài, mỗi bài sẽ có 4 đến 5 bài nghe.

Các bạn chạy File mp3 đầu tiên của mỗi câu bài tập để nghe, chọn đáp án và điền vào ô trống. Sau đó luyện nghe lại với các File mp3 trong từng câu nhỏ.

{/slide2}

{tab=Câu 1}

[tn]1. 先生が 男の 人に 注意します。男の 人は どうしますか。[/tn][tv]Bậc thầy đã nhắc nhở người nam. Người nam làm như thế nào. Hãy chọn hình thích hợp theo nội dung được đề cập trong bài hội thoại.[/tv]

{mp3}Minna_Bai28_ck1.mp3{/mp3}

例:{mp4}Minna_Bai28_ck1_rei.mp3{/mp4}Đáp án: b

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]ちょっと、歩きながらたばこを 吸わないで ください。 [/tn][tv]Xin đừng vừa đi bộ  vừa hút thuốc nhé.[/tv][tn]小さい子どもも いるんですよ。[/tn][tv]Vì cũng có những đứa bé nhỏ đó.[/tv][tn]危ないですよ。[/tn][tv]Nguy hiểm đấy.[/tv]
B:[tn]あ、どうもすみません。[/tn][tv]À, tôi thành thật xin lỗi.[/tv]

Đáp án b

{/slide2}

1){mp4}Minna_Bai28_ck1_1.mp3{/mp4}Đáp án: {dienotrong dapan = "a"/}

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]痛い![/tn][tv]Nhức quá !.[/tv]
B:[tn]あっ、すみません。[/tn][tv]A, xin lỗi.[/tv][tn]先生、大丈夫ですか。[/tn][tv]Thầy/cô không sao chứ ạ?[/tv]
A:[tn]電話を かけながら 自転車に 乗ったら、危ないでしょう?[/tn][tv]Nếu vừa lái xe đạp vừa nghe điện thoại thì nguy hiểm đấy?[/tv]
B:[tn]ええ。あのう、大丈夫ですか。[/tn][tv]Vâng, Xin hỏi có bị sao không ạ?[/tv]
A:[tn]大丈夫よ。[/tn][tv]Không sao mà.[/tv][tn]でも、気を つけてく ださいね。[/tn][tv]Nhưng mà, hãy cẩn thận nhé.[/tv]
B:[tn]はい、すみません。[/tn][tv]Vâng ạ, xin lỗi.[/tv]

Đáp án a

{/slide2}

2){mp4}Minna_Bai28_ck1_2.mp3{/mp4}Đáp án: {dienotrong dapan = "a"/}

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]エドさん、何を 食べて いるんですか。[/tn][tv]Bạn Edo, bạn đang ăn gì thế?[/tv]
B:[tn]ガムです。[/tn][tv]Kẹo sing-gum.[/tv]
A:[tn]あなたの 国では ガムを かみながら先生の 話を 聞いても いいんですか。[/tn][tv]Ở nước của bạn vừa nhai kẹo sing-gum vừa nghe lời thoại của giáo viên có được không ạ?[/tv]
B:[tn]はあ。[/tn][tv]Vâng, được ạ.[/tv]
A:[tn]日本ではね、いいことじゃないんですよ。[/tn][tv]Ở bên Nhật thì không phải là chuyện tốt đấy.[/tv][tn]それに、日本語の 練習が できませんよ。[/tn][tv]Hơn nữa, luyện tập tiếng nhật không thể được đấy.[/tv]
B:[tn]はい、すみません。[/tn][tv]Vâng ạ, tôi xin lỗi.[/tv]

Đáp án a

{/slide2}

3){mp4}Minna_Bai28_ck1_3.mp3{/mp4}Đáp án: {dienotrong dapan = "b"/}

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]ミゲルさん、ミゲルさん。[/tn][tv]Em Migeru, em Migeru.[/tv]
B:[tn]はあ? あ、先生、何ですか。[/tn][tv]Hả?A, Thầy/cô giáo có chuyện gì vậy ạ?[/tv]
A:[tn]図書館では 音楽を 聞きながら 勉強しないで くださいね。[/tn][tv]Xin đừng vừa nghe nhạc vừa học bài ở Thư Viện nhé.[/tv][tn]音が 聞こえますよ。[/tn][tv]Nghe thấy tiếng âm thanh đấy.[/tv]
B:[tn]あ、そうですか。[/tn][tv]A, vậy à?[/tv]
A:[tn]ええ、音楽は 外で 聞いて ください。[/tn][tv]Vâng, âm nhạc thì hãy nghe ở bên ngoài nhé.[/tv]
B:[tn]はい、わかりました。[/tn][tv]Vâng, em đã biết rồi ạ.[/tv]

Đáp án b

{/slide2}

{tab=Câu 2}

[tn]2. おじいさんは どんな生活を しましたか。どちらですか。[/tn][tv]Người ông được đề cập trong bài hội thoại đã có cuộc sống như thế nào và ở đâu.Hãy chọn hình thích hợp theo nội dung được đề cập trong bài hội thoại.[/tv]

{mp3}Minna_Bai28_ck2.mp3{/mp3}

例:Đáp án: b

 

①{dienotrong dapan = "a"/} ②{dienotrong dapan = "a"/} ③{dienotrong dapan = "b"/}

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]太郎、テレビを 見ながら 勉強しては いけないよ。[/tn][tv]Cháu Taro, cháu không được vừa xem ti vi vừa học bài đấy.[/tv]
B:[tn]おじいちゃん、勉強じゃないよ。[/tn][tv]Ông ơi, cháu không có học bài mà.[/tv][tn]雑誌を 読んでいるんだ。[/tn][tv]Cháu đang đọc tạp chí.[/tv]
A:

[tn]勉強しない。[/tn][tv]Không học bài.[/tv][tn]本は 読まない。[/tn][tv]Sách thì không đọc,.[/tv][tn]最近の 子どもは ほんとうに……。[/tn][tv]Bọn trẻ bây giờ thật sự…….[/tv][tn]わたしが 子どもの ときは、本を 読みながら 歩いて 学校に 通ったよ。[/tn][tv]Khi ông còn nhỏ ông vừa đi bộ vừa đọc sách đến trường học đấy.[/tv]

B:[tn]えっ、おじいちゃん、そんなことしたら、危ないよ。[/tn][tv]Hả, ông ơi, nếu mà làm như thế thì nguy hiểm lắm đấy.[/tv]
A:ほんとうに一生懸命勉強したんだよ。[/tn][tv]Thật sự ông đã học một cách chăm chỉ đấy.[/tv]

------------
A:[tn]でも、うちには お金が なかったから、[/tn][tv]thế nhưng, vì nhà không có tiền nên.[/tv][tn]昼間働きながら 夜、高校に 通ったんだ。[/tn][tv]Vừa làm việc ban ngày tối đến trường cấp 3.[/tv]
B:[tn]へえ、おじいちゃん、元気だったんだね。[/tn][tv]Wa, ông khỏe nhỉ.[/tv]
A:[tn]しかし、生活が 大変だったから、[/tn][tv]Tuy nhiên, vì cuộc sống vất vả nên.[/tv][tn]17歳の とき、学校を やめて 船の 会社に 入ったんだよ。[/tn][tv]Lúc 17 tuổi, ông phải nghỉ học và vào làm việc cho một công ty thuyền tàu đấy.[/tv]
B:[tn]へえ、船に 乗ったの。[/tn][tv]Wa, ông đã đi tàu.[/tv]
A:[tn]うん。船で いろいろな 仕事を しながら外国語を 勉強したんだよ。[/tn][tv]Vâng, ông vừa làm nhiều việc ở trên tàu vừa học ngoại ngữ đấy.[/tv]
B:[tn]ふうん、いじいちゃん、まじめだったんだね。[/tn][tv]… ông ơi, ông chăm chỉ nhỉ.[/tv]

------------
A:[tn]そして、22歳のとき、フランスで、とてもきれいな 女の 人に 会ったんだ。[/tn][tv]Và lúc 22 tuổi, ông đã gặp một người con gái rất đẹp ở Pháp.[/tv]
B:[tn]へえ、その 人、おじいちゃんの 彼女?[/tn][tv]vậy à, người đó, người con gái của ông là ?[/tv]
A:[tn]まあ、な。[/tn][tv]Uh, thôi…….[/tv][tn]それで、船を 降りて[/tn][tv]Vì thế khi xuống tàu,.[/tv][tn]フランス人に 柔道を 教えながら しばらくフランスで 生活したんだよ。[/tn][tv]Ông vừa dạy Judo (nhu đạo) cho người Pháp vừa sống ở Pháp được một thời gian đấy.[/tv]
B:[tn]へえ、おじいちゃん、柔道が できるの?[/tn][tv]Vậy à, ông cũng chơi được võ Judo à?[/tv]
A:[tn]うん、まあ、な。外国語が できて、[/tn][tv]Uh, nhưng mà… có thể nói được tiếng nước ngoài.[/tv] [tn]柔道ができたら、世界の どこでも 行ける。[/tn][tv]Và nếu có thể chơi được võ Judo thì có thể đi được bất cứ nơi đâu trên thế giới.[/tv][tn]太郎も 勉強と スポーツを しなければならないよ。[/tn][tv]Cháu Taro cũng phải học và chơi thể thao đấy.[/tv]
B:[tn]それで、フランス人の 彼女は?[/tn][tv] Và người con gái Pháp thì sao ông?[/tv][tn]どうして 結婚しなかったの?[/tn][tv]Tại sao ông không kết hôn ?[/tv][tn]おばあちゃんには、いつ会ったの?[/tn][tv]Ông đã gặp bà khi nào ?[/tv]
A:[tn]うん、まあ、な。……。[/tn][tv]Uh, thôi…….[/tv]

Đáp án aab

{/slide2}

{tab=Câu 3}

[tn]3. 学生の 食事に ついて アンケートを します。学生の 答えを 書いて ください。[/tn][tv]Tiến hành phiếu thăm dò về bữa cơm của học sinh. Hãy viết câu trả lời của học sinh theo nội dung được đề cập trong bài hội thoại và điền nội dung thích hợp vào trong dấu ngoặc trống sau đây.[/tv]

{mp3}Minna_Bai28_ck3.mp3{/mp3}

例:{mp4}Minna_Bai28_ck3_rei.mp3{/mp4}Đáp án:b

アンケート―学生の食事について―

例)朝ごはんを 食べますか。…… a.毎日 (b.)時々 c.全然

→何を 食べますか。……(パンと コーヒー)

1)昼ごはんを 食べますか。…… {ds = ""/}a.毎日 {ds = "sai"/}b.時々 {ds = "sai"/}c.全然

→どこで 食べますか。……({dienotrong dapan = "がくせいしょくどう"/})

→何を 食べますか。……ラーメンや({dienotrong dapan = "カレー"/})

2)晩ごはんを 食べますか。…… {ds = ""/}a.毎日 {ds = "sai"/}b.時々 {ds = "sai"/}c.全然

→どこで 食べますか。……({dienotrong dapan = "うち"/})

→自分で 料理しますか。…… {ds = "sai"/}a.毎日 {ds = ""/}b.時々 {ds = "sai"/}c.全然

3)買い物……{ds = "sai"/}a.デパート {ds = "sai"/}b.スーパー {ds = ""/}c.コンビニー {ds = "sai"/}d.その他

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]すみません。[/tn][tv]Xin lỗi,.[/tv][tn]毎日の 食事に ついて ちょっと教えて いただけませんか。[/tn][tv]Bạn có thể chỉ cho tôi một chút về bữa cơm mỗi ngày được không ạ?[/tv]
B:[tn]毎日の 食事?[/tn][tv]Bữa cơm mỗi ngày?[/tv][tn]いいですよ。[/tn][tv]Được đấy.[/tv]
A:[tn]毎日朝ごはんを 食べて いますか。[/tn][tv]Bạn có dùng cơm sáng mỗi ngày không?[/tv]
B:[tn]うーん、毎日は 食べて いません。[/tn][tv]Không, tôi không ăn mỗi ngày.[/tv][tn]食べるときは、だいたい パンと コーヒーですね。[/tn][tv]Khi ăn thì đại khái là bánh mì và cà phê nhỉ.[/tv][tn]コンビニで 買って います。[/tn][tv]Mua ở quầy tạp hóa.[/tv]

Đáp án b パンと コーヒー

{/slide2}

1){mp4}Minna_Bai28_ck3_1.mp3{/mp4}

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]昼ごはんは?[/tn][tv] Còn bữa cơm trưa thì sao?[/tv]
B:[tn]ほとんど 毎日学生食堂で 食べて います。[/tn][tv]Hầu như là ăn mỗi ngày ở nhà ăn sinh viên.[/tv]
A:[tn]どんな物を 食べて いますか。[/tn][tv]Bạn đã ăn những món nào?[/tv]
B:[tn]ラーメンや カレーですね。[/tn][tv]Mì và cà ri nhỉ.[/tv][tn]安いから。[/tn][tv]Vì rẻ.[/tv]
A:[tn]そうですか。[/tn][tv]Vậy à.[/tv]

Đáp án a 学生食堂 カレー

{/slide2}

2){mp4}Minna_Bai28_ck3_2.mp3{/mp4}

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]晩ごはんは どうして いますか。[/tn][tv]Bữa cơm tối thì như thế nào?[/tv]
B:[tn]夜は いつもうちで 食べますね。[/tn][tv]Buổi tối thì tôi thường ăn ở nhà nhỉ.[/tv][tn]時々自分で 料理を 作って いますよ。[/tn][tv]Thỉnh thoảng thì tự tôi nấu đấy.[/tv][tn]でも、たいていコンビニで 買った物を 食べて いますね。[/tn][tv]Nhưng mà, nói chung là ăn đồ mua ở quầy tạp hóa đấy.[/tv][tn]便利だし、いろいろあるし、ね。[/tn][tv]Tiện lợi vả lại có nhiều món nhỉ.[/tv]

Đáp án a うち b

{/slide2}

3){mp4}Minna_Bai28_ck3_3.mp3{/mp4}

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]買い物は いつもどこで していますか。[/tn][tv]Còn mua sắm thì bạn thường mua ở đâu?[/tv][tn]スーパーですか。[/tn][tv]Ở siêu thị phải không?[/tv]
B:[tn]コンビニですね。[/tn][tv]Ở quầy tạp hóa nhỉ.[/tv][tn]コンビニが なかったら、生活できませんよ。[/tn][tv]Nếu không có quầy tạp hóa thì không thể sống được đấy.[/tv]
A:[tn]そうですか。[/tn][tv]Vậy à.[/tv][tn]どうもありがとうございました。[/tn][tv]Cảm ơn bạn rất nhiều.[/tv]
B:[tn]いいえ。[/tn][tv]Không có chi.[/tv]

Đáp án c

{/slide2}

{tab=Câu 4}

[tn]4. 会社の 人は どちらを 選びましたか。どうしてですか[/tn][tv]Người của công ty được đề cập trong bài hội thoại đã chọn người nào và tại sao? Hãy chọn a hay b thích hợp như sau đây.[/tv]

{mp3}Minna_Bai28_ck4.mp3{/mp3}

例:{mp4}Minna_Bai28_ck4_rei.mp3{/mp4}

新しい社員…{a. 黒井さん (b.) 赤井さん}

①{a.英語 (b.)英語と 中国語}が できるから。

②{a.経済 (b.)中国}のことを よく知っているから。

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]新しい社員は 黒井さんと 赤井さんの 2人から 選びたいんですが。[/tn][tv]Nhân viên mới tôi muốn chọn từ 2 người là bạn Kuroi và bạn Akai.[/tv]
B:[tn]そうですね。[/tn][tv]Đúng rồi nhỉ.[/tv][tn]どちらも 英語が 上手で、コンピューターも できますね。[/tn][tv]Người nào cũng giỏi tiếng anh, cũng có thể thao tác máy tính được nhỉ.[/tv]
A:[tn]黒井さんは 専門が 経済だし、有名な 東都大学を 出ていますよ。[/tn][tv]Bạn Kuroi tốt nghiệp đại học Tokyo danh tiếng và chuyên môn là kinh tế.[/tv]
B:[tn]でも、赤井さんは 中国語も できるし、中国へ ボランティアに 行った経験も あると 言いましたね。[/tn][tv]Thế nhưng, bạn Akai có nói là cũng sử dụng được tiếng Trung vả lại cũng có kinh nghiệm từng đi đến Trung Quốc để làm tình nguyện.[/tv][tn]元気で 明るいし、まじめな 人だと 思いましたよ。[/tn][tv]Nên tôi nghĩ người này khỏe mạnh, sáng sủa và là người chăm chỉ nữa đấy.[/tv]
A:[tn]うん、これからの 仕事は 中国ですね。[/tn][tv]Vâng, công việc sắp tới là ở Trung Quốc nhỉ.[/tv][tn]じゃ、この 人ですね。[/tn][tv]Vậy thì, người này nhỉ.[/tv]

Đáp án b b b

{/slide2}

1){mp4}Minna_Bai28_ck4_1.mp3{/mp4}

社員旅行…{{ds = ""/}a.北海道 {ds = "sai"/}b.沖縄}

①{{ds = ""/}a.紅葉 {ds = "sai"/}b.海}が きれいだから。

②{{ds = "sai"/}a.肉 {ds = ""/}b.魚}が おいしいから。

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]秋の 社員旅行ですが、どこが いいですか。[/tn][tv]Về chuyến du lịch nhân viên vào mùa thu, đi đâu là được vậy?[/tv]
B:[tn]そうですね。[/tn][tv]Đúng rồi nhỉ.[/tv][tn]北海道が いいと 思うんですが。[/tn][tv]Tôi nghĩ Hokkaido được đấy.[/tv]
A:[tn]北海道は ちょっと遠いでしょう?[/tn][tv]Hokkaido hơi xa nhỉ?[/tv][tn]沖縄は どうですか。[/tn][tv]Okinawa bạn thấy thế nào?[/tv]
B:[tn]でも、北海道は 紅葉が きれいだし、[/tn][tv]Nhưng mà, ở Hokkaido có lá Momiji (lá đỏ) đẹp, vả lại.[/tv][tn]秋は 魚が おいしくなる季節だし、[/tn][tv]mùa thu là mùa cá trở nên rất ngon.[/tv][tn]それに 温泉にも 入れるし……。[/tn][tv]Hơn nữa, cũng có thể vào suối nước nóng…….[/tv]
A:[tn]沖縄は 海が きれいだし、おもしろい建物も 見られるし、[/tn][tv]Okinawa có biển đẹp, vả lại cũng có thể nhìn thấy những tòa nhà thú vị,.[/tv][tn]豚肉料理も おいしいですよ。[/tn][tv]Món ăn thịt heo cũng ngon nữa.[/tv]
B:[tn]グプタさんも アリさんも 肉が 食べられませんよ。[/tn][tv]Bạn Thawaphon cũng như bạn Ari không ăn được thịt đấy.[/tv][tn]それに 暑くない所へ 行きたいと 言いましたよ。[/tn][tv]Hơn nữa, hai bạn còn nói muốn đi đến nơi mát mẻ.[/tv]
A:[tn]そうですか。[/tn][tv]Vậy à.[/tv][tn]じゃ、……。[/tn][tv]Vậy thì…….[/tv]

Đáp án a a b

{/slide2}

2){mp4}Minna_Bai28_ck4_2.mp3{/mp4}

製品の コマーシャル…{{ds = ""/}a.ヤッホー {ds = "sai"/}b.スキップ}

①{{ds = "sai"/}a.経験が ある {ds = ""/}b.ダンスと 歌が 上手だ}から。

②{{ds = "sai"/}a.人気 {ds = ""/}b.将来}が あるから。{dienotrong dapan = "b"/}

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]新しい製品の コマーシャルを 作るんですが、[/tn][tv]Tôi đang làm quảng cáo cho sản phẩm mới.[/tv][tn]若い歌手を 使いたいと 思っているんです。[/tn][tv]Tôi nghĩ muốn sử dụng ca sỹ trẻ.[/tv][tn]ヤッホーと スキップと、どちらが いいと 思いますか。[/tn][tv]Yoho và Skip, bạn nghĩ người nào thì được?[/tv]
B:[tn]そうですね。[/tn][tv]Đúng vậy nhỉ.[/tv][tn]スキップは 人気も あるし、[/tn][tv]Skip cũng nổi tiếng.[/tv][tn]映画や テレビドラムの 経験も ありますね。[/tn][tv]Cũng có kinh nghiệm màn ảnh và phim truyện truyền hình nhỉ.[/tv]
A:[tn]ええ。でも、ヤッホーは まだあまり有名じゃないけど、[/tn][tv]Vâng, thế nhưng Yoho thì vẫn chưa nổi tiếng lắm nhưng mà.[/tv][tn]歌も 上手だし、ダンスも すばらしいし、[/tn][tv]cũng hát hay, vả lại nhảy cũng đẹp.[/tv][tn]これから 楽しみですよ。[/tn][tv]Bây giờ mọi người đang mong chờ đấy.[/tv][tn]新しい製品の コマーシャルですからね。[/tn][tv]Vì là quảng cáo sản phẩm mới nhỉ.[/tv]
B:[tn]うーん、じゃ、たぶん将来が ある人の ほうが いいですね。[/tn][tv]Uh, vậy thì, có thể tương lai một người nào đó tốt hơn nhỉ.[/tv]
A:[tn]ええ。[/tn][tv]Vâng,.[/tv][tn]じゃ、こちらですね。[/tn][tv]Vậy thì, người này nhỉ.[/tv]

Đáp án a b b

{/slide2}


BÌNH LUẬN DÀNH CHO THÀNH VIÊN

Vui lòng đăng nhập để sử dụng chức năng này

Xem tiếp Comment (admin Only)

BÌNH LUẬN THÔNG QUA TÀI KHOẢN FACEBOOK

Chú ý: Khi cần liên hệ hỏi đáp với ban quản trị, bạn không dùng comment facebook mà hỏi đáp thông qua Bình luận bên trên.

Đang xử lý

Hướng dẫn nâng cấp VIP - Liên hệ qua Facebook - Điều khoản sử dụng - Chính sách quyền riêng tư

Click vào đây để đến phiên bản dành cho điện thoại.

Bản quyền thuộc về trường ngoại ngữ Việt Nhật
Đ/C: 8A - Cư xá Phan Đăng Lưu - P.3 - Q. Bình Thạnh - TP.HCM
ĐT: Hotline: 0933 666 720
Email: admin@lophoctiengnhat.com - lophoctiengnhat.com@gmail.com

Liên hệ qua Facebook
Đăng nhập
Dùng tài khoản mạng xã hội:
Dùng tài khoản lophoctiengnhat.com:
Bạn cần trợ giúp?
Kết quả kiểm tra
Bạn đã chia sẻ kế quả kiểm tra trên Facebook
Bạn chưa đăng nhập. Kết quả kiểm tra của bạn sẽ không được lưu lại.
Chia sẻ không thành công.
Kết quà kiểm tra:
Tổng số câu hỏi:
Số câu sai:
Điểm:
Số câu đã làm:
Số câu đúng:
Kết quả:
Chia sẻ kết quả trên Facebook:
Đang xử lý...
Kết quả tra cứu cho từ khóa:
Click vào để xem thêm các kết quả tra cứu khác:
Các từ đã tra gần đây: (Click vào để xem)
Bạn cần đăng nhập để có thể xem được nội dung này.