Tra cứu

20

Bạn chưa đăng nhập. Kết quả kiểm tra của bạn sẽ không được lưu lại.

Thời gian còn lại: 60 : 59
Số câu hỏi còn lại:
Hoàn thành
Tổng số câu hỏi: 0
Số câu đã chọn: 0
Số câu sai: 0
Tổng điểm: 0

{tab=Hướng dẫn}

{slide2=[Giới thiệu giáo trình được sử dụng]}

Xem giáo trình

{/slide2}

{slide2=[Hướng dẫn cách học]}

Đây là giáo trình Choukai trong bộ sách Minnano nihongo, bao gồm 50 bài, mỗi bài sẽ có 4 đến 5 bài nghe.

Các bạn chạy File mp3 đầu tiên của mỗi câu bài tập để nghe, chọn đáp án và điền vào ô trống. Sau đó luyện nghe lại với các File mp3 trong từng câu nhỏ.

{/slide2}

{tab=Câu 1}

[tn]1. 鈴木さんは どうしますか。[/tn][tv]Bạn Suzuki được đề cập trong bài hội thoại làm gì, làm như thế nào, Chọn a hay b theo nội dung sau đây.[/tv]

{mp3}Minna_Bai20_ck1.mp3{/mp3}

例:{mp4}Minna_Bai20_ck1_rei.mp3{/mp4}Đáp án: b

カメラの 使い方を {a.教えます   b.教えません。}

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]鈴木さん、カメラの 使い方、わかる?[/tn][tv]Chào bạn Suzuki, bạn biết cách sử dụng máy chụp hình không?[/tv]
B:[tn]新しいカメラ?[/tn][tv]Máy chụp hình mới hả?[/tv][tn]新しいのは 知らないよ。[/tn][tv]Máy mới thì tôi không biết đấy.[/tv]
A:[tn]そう。じゃ、いいわ。[/tn][tv]Vậy à. Vậy thì, thôi được rồi.[/tv][tn]高橋くーん。[/tn][tv]Chào cậu Takahashi.[/tv][tn]ちょっと。[/tn][tv]Xin làm phiền một chút.[/tv][tn]カメラの 使い方 教えて。[/tn][tv]Chỉ giùm tôi cách sử dụng máy chụp hình nhé.[/tv]
C:[tn]いいよ。[/tn][tv]Được mà.[/tv]

Đáp án: b

{/slide2}

1){mp4}Minna_Bai20_ck1_1.mp3{/mp4}

日曜日 花見に{{ds = ""/}a.行きます {ds = "sai"/}b.行きません}。

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]鈴木さん、日曜日、何を する?[/tn][tv]Chào bạn Suzuki, chủ nhật này bạn làm gì không?[/tv]
B:[tn]そうだな……。[/tn][tv]Đúng rồi ha…….[/tv]
A:[tn]4月よ。桜の季節よ。[/tn][tv]Tháng 4 mà. Mùa hoa anh đào đấy.[/tv][tn]お花見に 行かない?[/tn][tv]Cùng đi ngắm hoa nhé?[/tv]
B:[tn]うん。[/tn][tv]Vâng.[/tv]
A:[tn]じゃ、昼ごはんは わたしが 持って行くわ。[/tn][tv]Vậy thì, phần cơm trưa tôi mang theo nhé.[/tv]
B:[tn]うん、わかった。[/tn][tv]Vâng, tôi đã biết rồi.[/tv]

Đáp án: a

{/slide2}

2){mp4}Minna_Bai20_ck1_2.mp3{/mp4}

料理を {{ds = "sai"/}a.手伝います {ds = ""/}b.手伝いません}。

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]鈴木さん、[/tn][tv]Chào bạn Suzuki.[/tv][tn]あした パクさんの さようならパーティーを するけど、来ない?[/tn][tv]Ngày mai có buổi tiệc chia tay của anh Park, bạn cùng đi nhé?[/tv]
B:[tn]うん、行く。[/tn][tv]Vâng, tôi sẽ đi.[/tv]
A:[tn]じゃ、早く 来て、料理を 手伝って。[/tn][tv]Vậy thì, bạn đến sớm để phụ nấu ăn nhé.[/tv]
B:[tn]うーん、料理は ちょっと……。[/tn][tv]Um… Nấu ăn thì tôi hơi …….[/tv][tn]僕、できないよ。[/tn][tv]Tôi không nấu được đâu đấy![/tv]

Đáp án: b

{/slide2}

3){mp4}Minna_Bai20_ck1_3.mp3{/mp4}

{{ds = "sai"/}a.地図を かきます {ds = ""/}b.パン屋へ 行きます}。

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]鈴木さん、この 近くに おいしいパン屋ある?[/tn][tv]Chào bạn Suzuki, có cửa hàng bánh mì ngon ở gần đây không?[/tv]
B:[tn]そうだね。[/tn][tv]Đúng rồi nhỉ.[/tv][tn] あ、駅の 近くに あるよ。[/tn][tv]À, nằm ở gần nhà ga đấy.[/tv]
A:[tn]駅の 近く?[/tn][tv]Gần nhà ga phải không?[/tv][tn]どこ?[/tn][tv]Ở đâu ?[/tv][tn]地図を かいて。[/tn][tv]Hãy vẽ sơ đồ nhé.[/tv]
B:[tn]地図?[/tn][tv]Sơ đồ ?[/tv][tn]僕も パンを 買いたいから、あとで いっしょに 行かない?[/tn][tv]Vì tôi cũng muốn mua bánh mì nên chút nữa chúng ta cùng đi được không?[/tv]
A:[tn]うん。[/tn][tv]Vâng.[/tv]

Đáp án: b

{/slide2}

{tab=Câu 2}

[tn]2. なな子ちゃんは 絵日記を かきました。きょうは どんな 1日でしたか。[/tn][tv]Bé Nanako đã ghi nhật ký bằng tranh minh họa. Hôm nay là 1 ngày như thế nào? Hãy điền nội dung thích hợp vào trong dấu ngoặc theo nội dung được đề cập trong bài hội thoại.[/tv]

{mp3}Minna_Bai20_ck2.mp3{/mp3}

例:{mp4}Minna_Bai20_ck2_rei.mp3{/mp4}

きょうの しけんは ( むずかしかった )。

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]ただいま。[/tn][tv]Con đã về đây.[/tv]
B:[tn]あ、なな子、お帰りなさい。[/tn][tv]A, bé Nanako đã về rồi à.[/tv][tn]きょうの 試験、どうだった?[/tn][tv]Thi cử hôm nay như thế nào rồi?[/tv]
A:[tn]難しかった。[/tn][tv]Khó ạ.[/tv]
B:[tn]そう。[/tn][tv]Vậy à.[/tv]

Đáp án: むずかしかった

{/slide2}

1){mp4}Minna_Bai20_ck2_1.mp3{/mp4}

けんちゃんは きょうも げんきだ。ミルクをたくさん ({dienotrong dapan = "のんだ"/})。いっしょに うちの 近くを ({dienotrong dapan = "さんぽした"/})。

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]健ちゃん、げんき?[/tn][tv]Bé Ken có khỏe không?[/tv][tn]ミルク飲んだ?[/tn][tv]Em đã uống sữa chưa?[/tv]
C:
B:[tn]そう、たくさん 飲んだ。[/tn][tv]Đúng rồi, phải uống nhiều nha.[/tv][tn]おいしかった?[/tn][tv]Ngon không?[/tv]
C:
B:[tn]じゃ、ちょっと 散歩する?[/tn][tv]Vậy thì, đi dạo chơi một chút không?[/tv]
C:
B:[tn]お母さん、健ちゃんと 散歩に 行っても いい?[/tn][tv]Mẹ ơi, con đi dạo chơi với bé Ken được không ạ?[/tv]
A:[tn]いいわよ。[/tn][tv]Được đấy.[/tv][tn]でも、遠い所は だめよ。[/tn][tv]Nhưng mà, chỗ xa là không được đâu đấy.[/tv]
B:[tn]はーい。[/tn][tv]Dạ.[/tv]

Đáp án: のんだ さんぽした

{/slide2}

2){mp4}Minna_Bai20_ck2_2.mp3{/mp4}

きょうの ばんごはんは({dienotrong dapan = "カレーだった"/})。

とても({dienotrong dapan = "からかった"/})。

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

B:[tn]ただいま。お母さん、[/tn][tv]Mẹ ơi, con đã về.[/tv][tn]きょうの 晩ごはん、何?[/tn][tv]Cơm tối hôm nay là món gì vậy mẹ?[/tv]
A:[tn]きょうは ね、カレーよ。[/tn][tv]Hôm này à, là món cà ri đó.[/tv]
B:[tn]わーい、カレー、カレー。[/tn][tv]Wa, cà-ri, cà-ri.[/tv]
A:[tn]手を 洗った?[/tn][tv]Con đã rửa tay chưa?[/tv]
B:[tn]ううん。[/tn][tv]Chưa ạ.[/tv]
A:[tn]じゃ、手を 洗って。[/tn][tv]Vậy thì, hãy rửa tay đi.[/tv]
B:[tn]はーい。[/tn][tv]Dạ.[/tv][tn]いただきます。[/tn][tv]Vâng...Con mời mẹ ăn cơm ạ.[/tv][tn]う、辛い。[/tn][tv]Ấy chà, cay quá.[/tv]

Đáp án: カレーだった からかった

{/slide2}

3){mp4}Minna_Bai20_ck2_3.mp3{/mp4}

日よう日 ディズニーランドへ({dienotrong dapan = "いきたい"/})けど、

お父さんは ゴルフに 行くから、だめだ。 お父さん、きらい。

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

B:[tn]お父さん、日曜日、暇?[/tn][tv]Chào bố, chủ nhật này bố rãnh không?[/tv]
D:[tn]日曜日? 何?[/tn][tv]Chủ nhật này à? Chuyện gì vậy?[/tv]
B:[tn]ディズニーランドへ 行きたい。[/tn][tv]Con muốn đến Disneyland.[/tv][tn]健ちゃんも いっしょに。[/tn][tv]Bé Ken cũng cùng đi nữa.[/tv]
D:[tn]日曜日は ゴルフだよ。[/tn][tv]Chủ nhật bố đi chơi gôn mà.[/tv]
B:[tn]また?[/tn][tv]Lại như vậy nữa ?[/tv][tn]お母さん、お父さん、また ゴルフだよ。[/tn][tv]Mẹ ơi, bố lại đi gôn nữa đấy.[/tv]

Đáp án: 行きたい

{/slide2}

{tab=Câu 3}

[tn]3. 小学生の 生活は どんな 生活ですか。[/tn][tv]Sinh hoạt của học sinh tiểu học là sinh hoạt như thế nào?Hãy chọn a hoặc b thích hợp theo nội dung được đề cập trong bài hội thoại.[/tv]

{mp3}Minna_Bai20_ck3.mp3{/mp3}

例:Đáp án: b

毎日 朝ごはんを 食べますか。

a.はい

(b.)いいえ

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]こんにちは。[/tn][tv]Xin chào.[/tv]
B:[tn]こんにちは。[/tn][tv]Xin chào.[/tv]
A:[tn]元気じゃないね。[/tn][tv]Cậu trông không được khỏe nhỉ.[/tv][tn]けさ、ごはんを 食べた?[/tn][tv]Sáng nay, cậu đã ăn gì chưa?[/tv]
B:[tn]ううん、食べなかった。[/tn][tv]Chưa, tớ chưa ăn gì hết.[/tv]
A:[tn]え?[/tn][tv]Hả ?[/tv][tn]いつも 朝ごはんを 食べないの?[/tn][tv]Lúc nào cậu cũng không ăn sáng à?[/tv]
B:[tn]うん。[/tn][tv]Vâng.[/tv]

Đáp án: b

{/slide2}

1)

毎朝 早く 起きますか。

{ds = "sai"/}a.はい

{ds = ""/}b.いいえ

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]どうして 朝ごはんを 食べないの?[/tn][tv]Tại sao cậu lại không ăn sáng vậy?[/tv]
B:[tn]朝8時に 起きるから、時間が ないの。[/tn][tv]Vì tớ thức dậy lúc 8 giờ sáng nên không có thời gian.[/tv]
A:[tn]えー?[/tn][tv]Vậy hả?[/tv][tn]じゃ、夜は 何時に 寝るの?[/tn][tv]Thế thì, buổi tối cậu ngủ lúc mấy giờ?[/tv]
B:[tn]12時ごろ。[/tn][tv]Khoảng 12 giờ.[/tv]

Đáp án: b

{/slide2}

2)

学校で いちばん 楽しい 時間は いつですか。

{ds = "sai"/}a.音楽の 時間

{ds = ""/}b.昼休み

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]学校で、何の 時間が いちばん楽しい?[/tn][tv]Ở trường học, thời gian nào là vui nhất?[/tv]
B:[tn]うーん。[/tn][tv]Um….[/tv][tn]音楽……じゃない。[/tn][tv]Âm nhạc…… không phải.[/tv][tn]昼休み。[/tn][tv]Nghỉ trưa.[/tv]

Đáp án: b

{/slide2}

3)

土曜日は 何を しますか。

{ds = "sai"/}a.学校で 勉強します。

{ds = ""/}b.パソコンを したり、サッカーの 練習を したり する

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]土曜日も 学校へ 行く?[/tn][tv]Thứ bảy này cậu cũng đến trường à?[/tv]
B:[tn]ううん。[/tn][tv]Không.[/tv][tn]行かない。[/tn][tv]Tớ không đi.[/tv]
A:[tn]じゃ、土曜日は 何を するの?[/tn][tv]Vậy thì, thứ bảy cậu làm gì vậy?[/tv]
B:[tn]パソコンを したり、サッカーの 練習を したり……。[/tn][tv]Tớ vừa làm trên máy vi tính vừa luyện tập đá bóng …….[/tv]
A:[tn]そう。[/tn][tv]Vậy à.[/tv][tn]土曜日は 楽しいね。[/tn][tv]Thứ bảy vui nhỉ.[/tv]
B:[tn]うん。[/tn][tv]Vâng.[/tv]

Đáp án: b

{/slide2}

{tab=Câu 4}

[tn]4. グプタさんは 何を しますか。あとの 文を 聞いて、O、Xを書いてください。[/tn][tv]Bạn Guputa sẽ làm gì? Nghe đoạn văn sau đây và hãy đánh dấu tròn hoặc dấu chéo theo nội dung được đề cập trong bài hội thoại.[/tv]

{mp3}Minna_Bai20_ck4.mp3{/mp3}

例:{mp4}Minna_Bai20_ck4_rei.mp3{/mp4}Đáp án: O

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]課長、おはようございます。[/tn][tv]Xin chào phó phòng.[/tv]
B:[tn]あ、グプタさん。[/tn][tv]A, chào anh Guputa.[/tv][tn]グプタさんはビデオの 修理が できる?[/tn][tv]Anh Guputa đã sửa được băng ghi hình chưa?[/tv]
A:[tn]はい、わたしの 専門ですから。[/tn][tv]Vâng, vì là chuyên môn của tôi nên….[/tv]
B:[tn]会議室の ビデオ、[/tn][tv]Băng ghi hình của phòng họp.[/tv][tn]2時までに 直すことが できる?[/tn][tv]có thể sửa được đến trước 2 giờ không?[/tv]
A:[tn]2時ですか。[/tn][tv]2 giờ à?[/tv]
B:[tn]ええ。2時から 会議が あるから。[/tn][tv]Vâng, vì có cuộc họp từ lúc 2 giờ.[/tv]
A:[tn]大丈夫です。[/tn][tv]Không sao đâu.[/tv]
*[tn]グプタさんは 2時までに ビデオを 修理します。[/tn][tv]Anh Guputa sẽ sửa băng ghi hình đến trước 2 giờ.[/tv]

Đáp án: O

{/slide2}

1){mp4}Minna_Bai20_ck4_1.mp3{/mp4}Đáp án: {dienotrong dapan = "X"/}

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]グプタさん、冬休みは 国へ 帰るの?[/tn][tv]Anh Guputa, kỳ nghỉ đông này anh sẽ về nước chứ?[/tv]
B:[tn]いいえ。[/tn][tv]Không.[/tv][tn]両親が 日本へ 来ますから。[/tn][tv]Vì bố mẹ tôi đến Nhật.[/tv]
A:[tn]いいね。[/tn][tv]Được nhỉ.[/tv][tn]ご両親と どこか 行くの?[/tn][tv]Anh đi đâu đó với bố mẹ chứ?[/tv]
B:[tn]北海道へ 雪を 見に 行きます。[/tn][tv]Tôi sẽ đến Hokkaido để xem tuyết rơi.[/tv]
A:[tn]じゃ、飛行機や ホテルを 予約しなければならないね。[/tn][tv]Vậy thì, anh phải đặt trước máy bay và khách sạn nhỉ.[/tv]
B:[tn]飛行機は 先週 予約しました。[/tn][tv]Máy bay, tuần trước tôi đã đặt trước rồi.[/tv]
A:[tn]ホテルは?[/tn][tv]Còn khách sạn thì sao?[/tv]
B:[tn]ホテルは、北海道に 友達が いますから……。[/tn][tv]Khách sạn thì vì tôi có người bạn ở Hokkaido nên …….[/tv]

[tn]グプタさんは ホテルと 飛行機を 予約します。[/tn][tv]Anh Guputa sẽ đặt trước khách sạn và máy bay.[/tv]

Đáp án: X

{/slide2}

2){mp4}Minna_Bai20_ck4_2.mp3{/mp4}Đáp án: {dienotrong dapan = "X"/}

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]グプタさん、相撲は どう? 好き?[/tn][tv]Anh Guputa, môn đấu vật Sumo như thế nào? anh thích không?[/tv]
B:[tn]テレビで 見たことが ありますが、早いですから、よくわかりませんでした。[/tn][tv]Tôi đã từng xem trên ti vi nhưng mà vì nhanh quá nên không biết rõ lắm.[/tv]
A:[tn]チケットあるけど、どう?[/tn][tv]Tôi có vé xem, anh thấy sao?[/tv]
B:[tn]ありがとうございます。[/tn][tv]Cảm ơn.[/tv][tn]でも、相撲は ちょっと……。[/tn][tv]Thế nhưng, môn đấu vật Sumo thì hơi …….[/tv][tn]ミラーさんは 相撲が 好きですよ。[/tn][tv]Bạn Miller thích môn đấu vật Sumo nhỉ.[/tv]
A:[tn]あ、そう。じゃ。[/tn][tv]A, vậy à, vậy thì.[/tv]
*[tn]グプタさんは 土曜日に ミラーさんと 相撲を 見に 行きます。[/tn][tv]Anh Guputa sẽ đi xem môn đấu vật Sumo cùng với bạn Miller vào thứ bảy.[/tv]

Đáp án: X

{/slide2}

 


BÌNH LUẬN DÀNH CHO THÀNH VIÊN

Vui lòng đăng nhập để sử dụng chức năng này

Xem tiếp Comment (admin Only)

BÌNH LUẬN THÔNG QUA TÀI KHOẢN FACEBOOK

Chú ý: Khi cần liên hệ hỏi đáp với ban quản trị, bạn không dùng comment facebook mà hỏi đáp thông qua Bình luận bên trên.

Đang xử lý

Hướng dẫn nâng cấp VIP - Liên hệ qua Facebook - Điều khoản sử dụng - Chính sách quyền riêng tư

Click vào đây để đến phiên bản dành cho điện thoại.

Bản quyền thuộc về trường ngoại ngữ Việt Nhật
Đ/C: 8A - Cư xá Phan Đăng Lưu - P.3 - Q. Bình Thạnh - TP.HCM
ĐT: Hotline: 0933 666 720
Email: admin@lophoctiengnhat.com - lophoctiengnhat.com@gmail.com

Liên hệ qua Facebook
Đăng nhập
Dùng tài khoản mạng xã hội:
Dùng tài khoản lophoctiengnhat.com:
Bạn cần trợ giúp?
Kết quả kiểm tra
Bạn đã chia sẻ kế quả kiểm tra trên Facebook
Bạn chưa đăng nhập. Kết quả kiểm tra của bạn sẽ không được lưu lại.
Chia sẻ không thành công.
Kết quà kiểm tra:
Tổng số câu hỏi:
Số câu sai:
Điểm:
Số câu đã làm:
Số câu đúng:
Kết quả:
Chia sẻ kết quả trên Facebook:
Đang xử lý...
Kết quả tra cứu cho từ khóa:
Click vào để xem thêm các kết quả tra cứu khác:
Các từ đã tra gần đây: (Click vào để xem)
Bạn cần đăng nhập để có thể xem được nội dung này.