15
Bạn chưa đăng nhập. Kết quả kiểm tra của bạn sẽ không được lưu lại.
Thời gian còn lại: | 60 : 59 |
Số câu hỏi còn lại: |
Tổng số câu hỏi: | 0 |
Số câu đã chọn: | 0 |
Số câu sai: | 0 |
Tổng điểm: | 0 |
{tab=Hướng dẫn}
{slide2=[Giới thiệu giáo trình được sử dụng]}
{/slide2}
{slide2=[Hướng dẫn cách học]}
Đây là giáo trình Choukai trong bộ sách Minnano nihongo, bao gồm 50 bài, mỗi bài sẽ có 4 đến 5 bài nghe.
Các bạn chạy File mp3 đầu tiên của mỗi câu bài tập để nghe, chọn đáp án và điền vào ô trống. Sau đó luyện nghe lại với các File mp3 trong từng câu nhỏ.
{/slide2}
{tab=Câu 1}
[tn]1. ミラーさんは 散歩に 行きました。途中で 何を しましたか。 しました……O しませんでし た……X[/tn][tv]Bạn Miller đã đi dạo, giữa chừng bạn ấy đã làm gì? Nếu có làm thì đánh dấu tròn, nếu không làm gì thì đánh dấu chéo.[/tv]
{mp3}Minna_Bai15_ck1.mp3{/mp3}
例:{mp4}Minna_Bai15_ck1_rei.mp3{/mp4}Đáp án: O
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
A: | [tn]わあ、いい天気。[/tn][tv]Wa, thời tiết đẹp nhỉ.[/tv][tn]あ、きれいな花。[/tn][tv]A, hoa cũng đẹp nữa.[/tv][tn]写真を 撮りたいな。[/tn][tv]Tôi muốn chụp hình.[/tv][tn]すみません。[/tn][tv]Xin lỗi.[/tv][tn]この 花の 写真を 撮っても いいですか。[/tn][tv]Tôi chụp hình hoa này được không ạ?[/tv] |
B: | [tn]ええ、どうぞ。[/tn][tv]Vâng, xin mời.[/tv] |
Đáp án: O |
{/slide2}
1){mp4}Minna_Bai15_ck1_1.mp3{/mp4}Đáp án: {dienotrong dapan = "X"/}
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
A: | [tn]あのう、この花を 少し もらっても いいですか。[/tn][tv]Dạ, tôi cầm hoa nay một chút được không ạ?[/tv] |
B: | [tn]いいえ。その花は ちょっと……。[/tn][tv]Không, hoa đó hơi (đặc biệt)…….[/tv] |
A: | [tn]あ、そうですか。[/tn][tv]À, vậy à.[/tv] |
Đáp án: X |
{/slide2}
2){mp4}Minna_Bai15_ck1_2.mp3{/mp4}Đáp án: {dienotrong dapan = "O"/}
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
A: | [tn]うわあ。広い 公園。[/tn][tv]Waa… Công viên rộng nhỉ.[/tv][tn]ちょっと 休みたいな。[/tn][tv]Tôi muốn nghỉ ngơi một chút.[/tv][tn]すみません。ここに 座っても いいですか。[/tn][tv]Xin lỗi, tôi ngồi ở chỗ này được không ạ?[/tv] |
C: | [tn]ええ、いいですよ。[/tn][tv]Vâng, được mà.[/tv] |
Đáp án: O |
{/slide2}
3){mp4}Minna_Bai15_ck1_3.mp3{/mp4}Đáp án: {dienotrong dapan = "X"/}
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
A: | [tn]あのう、たばこを 吸っても いいですか。[/tn][tv]Dạ, tôi hút thuốc được không ạ?[/tv] |
C: | [tn]たばこは ちょっと……。[/tn][tv]Hút thuốc thì hơi ….[/tv] |
A: | [tn]わかりました。[/tn][tv]Tôi đã biết rồi.[/tv] |
Đáp án: X |
{/slide2}
4){mp4}Minna_Bai15_ck1_4.mp3{/mp4}Đáp án: {dienotrong dapan = "O"/}
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
A: | [tn]あのう、これは あなたの 新聞ですか。[/tn][tv]Dạ, cái này là tờ báo của bạn phải không?[/tv] |
B: | [tn]はい。[/tn][tv]Vâng.[/tv] |
A: | [tn]ちょっと 見ても いいですか。[/tn][tv]Cho tôi xem một chút được không ạ?[/tv] |
B: | [tn]ええ。もう 読みましたから、どうぞ。[/tn][tv]Vâng, vì tôi đã đọc rồi. Cứ tự nhiên.[/tv] |
Đáp án: O |
{/slide2}
{tab=Câu 2}
[tn]2. 今から 試験です。学生は しても いいですか、しては いけませんか。いいです……O いけません……X[/tn][tv]Bây giờ là kiểm tra.Học sinh được phép làm gì?Và không được phép làm gì? Được phép làm thì đánh dấu tròn; không được phép làm thì đánh dấu chéo.[/tv]
{mp3}Minna_Bai15_ck2.mp3{/mp3}
例:{mp4}Minna_Bai15_ck2_rei.mp3{/mp4}Đáp án: X
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
A: | [tn]皆さん、今から試験を します。[/tn][tv]Chào các bạn, bây giờ sẽ bắt đầu kiểm tra.[/tv][tn]名前と 番号を 書いてください。[/tn][tv]Các bạn hãy điền tên và số báo danh.[/tv][tn]答えは 鉛筆で 書いてください。[/tn][tv]Trả lời các bạn hãy ghi bằng viết chì.[/tv][tn]鉛筆ですよ。[/tn][tv]Viết chì nhé.[/tv][tn]ボールペンを 使っては いけません。[/tn][tv]Không được sử dụng viết bi.[/tv] |
BC: | [tn]はい。[/tn][tv]Vâng ạ.[/tv] |
Đáp án: X |
{/slide2}
1){mp4}Minna_Bai15_ck2_1.mp3{/mp4}
Đáp án: ①{dienotrong dapan = "X"/} ②{dienotrong dapan = "X"/}
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
A: | [tn]今9時ですね。[/tn][tv]Bây giờ là 9 giờ nhỉ.[/tv][tn]試験は 10時半 までです。[/tn][tv]Kiểm tra đến 10 giờ 30.[/tv][tn]10時半 まで 外に 出ては いけません。[/tn][tv]Bây giờ đến 10 giờ 30, các bạn không được ra ngoài.[/tv] |
B: | [tn]はい。先生、辞書を 見ても いいですか。[/tn][tv]Vâng ạ. Thưa thầy/cô chúng em xem từ điển được không ạ?[/tv] |
A: | [tn]はい、辞書だけ いいです。[/tn][tv]Vâng. Chỉ từ điển thôi là được.[/tv][tn]本や ノートを 見ては いけません。[/tn][tv]Không được nhìn vở hay sách.[/tv] |
B: | [tn]はい、わかりました。[/tn][tv]Vâng, chúng em đã hiểu rồi ạ.[/tv] |
Đáp án: ①X ②X |
{/slide2}
2){mp4}Minna_Bai15_ck2_2.mp3{/mp4}
Đáp án: ①{dienotrong dapan = "X"/} ②{dienotrong dapan = "O"/}
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
A: | [tn]皆さん、それから、隣の 人と 話しては いけません。[/tn][tv]Bây giờ các bạn không được nói chuyện với người bên cạnh.[/tv][tn]携帯電話も 使っては いけません。[/tn][tv]Ngay cả điện thoại di động cũng không được sử dụng.[/tv] |
C: | [tn]先生、あのう、水を 飲んでも いいですか。[/tn][tv]Thưa thầy/cô, chúng em uống nước được không ạ?[/tv] |
A: | [tn]水? 教室で 飲んでも いいですが、[/tn][tv]Nước à? Uống ở phòng học cũng được nhưng mà.[/tv][tn]外へ 飲みに 行っては いけません。[/tn][tv]không được đi ra ngoài uống nước nhé.[/tv][tn]じゃ、始めましょう。[/tn][tv]Vậy thì, chúng ta cùng bắt đầu làm bài nhé.[/tv] |
Đáp án: ①X ②O |
{/slide2}
{tab=Câu 3}
[tn]3. 山田さんに 質問します。それから どうしますか。[/tn][tv]Đặt câu hỏi với bạn Yamada và sau đó làm gì? Chọn a hay b theo nội dung được đề cập trong bài hội thoại sau đây.[/tv]
{mp3}Minna_Bai15_ck3.mp3{/mp3}
例:{mp4}Minna_Bai15_ck3_rei.mp3{/mp4}Đáp án: a
山田さんに 傘を (a. 貸します。 b. 借ります)
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
A: | [tn]雨、山田さん、傘を 持っていますか。[/tn][tv]Trời mưa, Bạn Yamada có mang theo cây dù không?[/tv] |
B: | [tn]傘?いつも 持っていますが、きょうは……。[/tn][tv]Cây dù hả? lúc nào tôi cũng mang theo nhưng hôm nay thì …….[/tv] |
A: | [tn]じゃ、これを 使ってください。[/tn][tv]Vậy thì, bạn hãy sử dụng cái này nhé.[/tv] |
B: | [tn]ありがとうございます。[/tn][tv]Cảm ơn.[/tv] |
Đáp án: a |
{/slide2}
1){mp4}Minna_Bai15_ck3_1.mp3{/mp4}
({ds = ""/}a. きょう {ds = "sai"/}b. 日曜日) ({ds = "sai"/}a. ことぶきデンタル {ds = ""/}b. げんき病院 ) へ行きます。
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
A: | [tn]山田さん、いい歯医者を 知りませんか。[/tn][tv]Chào bạn Yamada, bạn có biết bác sỹ giỏi không?[/tv] |
B: | [tn]いい歯医者ね。……。[/tn][tv]Bác Sỹ giỏi nhỉ…….[/tv][tn]スーパーの 前の ことぶきデンタルは どうですか。[/tn][tv]Phòng răng Kotobuki nằm ở trước siêu thị bạn thấy thế nào?[/tv] |
A: | [tn]ことぶきデンタル。[/tn][tv]Phòng răng Kotobuki nhỉ.[/tv] |
B: | [tn]あ、きょうは木曜日ですから、休みですね。[/tn][tv]À, hôm nay vì là ngày thứ năm nên phòng răng này nghỉ ha.[/tv][tn] きょうは 行きたいですか。[/tn][tv]Hôm nay bạn muốn đi phải không?[/tv] |
A: | [tn]ええ。[/tn][tv]Vâng.[/tv] |
B: | [tn]じゃ、げんき病院は どうですか。[/tn][tv]Vậy thì, bệnh viện Genki thì như thế nào?[/tv][tn]げんき病院の 休みは 日曜日ですから。[/tn][tv]Vì ngày nghỉ của bệnh viện Genki là ngày chủ nhật.[/tv] |
A: | [tn]山田さんは よく知っていますね。[/tn][tv]Bạn Yamada biết rõ nhỉ.[/tv][tn]あ、痛い。[/tn][tv]A, nhức quá![/tv][tn]すみません。[/tn][tv]Xin lỗi.[/tv][tn]今から 病院へ 行っても いいですか。[/tn][tv]Bây giờ tôi đi đến bệnh viện có được không?[/tv] |
B: | [tn]いいですよ。[/tn][tv]Được mà.[/tv] |
Đáp án: a、b |
{/slide2}
2){mp4}Minna_Bai15_ck3_2.mp3{/mp4}
Đáp án: {dienotrong dapan = "b"/}, {dienotrong dapan = "b"/}
({ds = "sai"/}a. デパート {ds = ""/}b. ドーモショップ)で ({ds = "sai"/}a. カメラ {ds = ""/}b. 携帯電話 ) を 買います。
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
A: | [tn]きれいな 庭ですね、山田さん。[/tn][tv]Bạn Yamada, khu vườn đẹp nhỉ.[/tv] |
B: | [tn]そうですね。[/tn][tv]Đúng rồi nhỉ.[/tv][tn]写真を 撮りましょう。[/tn][tv]Chúng ta cùng chụp hình.[/tv] |
A: | [tn]え? それ、カメラですか。[/tn][tv]Hả? cái đó là máy chụp hình sao?[/tv] |
B: | [tn]いいえ、携帯電話です。[/tn][tv]Không, là điện thoại di động.[/tv] |
A: | [tn]へえ、便利ですね。 [/tn][tv]Tiện lợi quá nhỉ.[/tv][tn]わたしも 欲しいです。[/tn][tv]Tôi cũng muốn một cái như vậy.[/tv][tn]どこで 売っていますか。[/tn][tv]Bán ở đâu vậy?[/tv] |
B: | [tn]わたしは デパートで 買いましたが、高かったです。[/tn][tv]Tôi đã mua ở cửa hàng bách hóa tổng hợp nhưng giá đắt.[/tv][tn]駅の 前の ドーモショップは 安いですよ。[/tn][tv]Cửa hàng Domo ở trước nhà ga giá rẻ đấy.[/tv] |
A: | [tn]そうですか。[/tn][tv]Vậy à.[/tv][tn]じゃ、そこへ 行きます。[/tn][tv]Vậy thì, tôi sẽ đi đến chỗ đó.[/tv] |
Đáp án: b、b |
{/slide2}
{tab=Câu 4}
[tn]4. ミラーさんは パーティーに 行きました。すてきな 人に 会いました。どんな 人ですか。[/tn][tv]Bạn Miller đã đi dự tiệc và đã gặp một người rất dễ thương. Người đó như thế nào? Hãy chọn a hoặc b thích hợp theo nội dung được đề cập trong bài hội thoại.[/tv]
{mp3}Minna_Bai15_ck4.mp3{/mp3}
名前 | 源 ひかる | |
例) 仕事 | a. IMC (b.) アジアテレビ | |
① 結婚 | {ds = "sai"/}a. して います {ds = ""/}b. して いません | |
② 兄弟 | {ds = ""/}a. お兄さん {ds = "sai"/}b. お姉さん | |
③ 兄弟の 仕事 | {ds = ""/}a. 先生 {ds = "sai"/}b. 学生 | |
④ 生活 | {ds = "sai"/}a. 両親 {ds = ""/}b. 兄弟 | と 住んでいます |
⑤ 携帯電話 | {ds = ""/}a. あります {ds = "sai"/}b. ありません |
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
A: | [tn]初めまして。ミラーです。[/tn][tv]Rất hân hạnh được làm quen. Tôi là Miller.[/tv][tn]アメリカから 来ました。IMCの 社員です。[/tn][tv]Đến từ Mỹ, là nhân viên công ty IMC.[/tv] |
B: | [tn]初めまして。[/tn][tv]Rất hân hạnh được làm quen.[/tv][tn]源ひかるです。[/tn][tv]Tôi là Hara hikaru.[/tv][tn]アジアテレビで 働いています。[/tn][tv]Làm việc ở đài truyền hình Châu Á.[/tv] |
――――― | |
A: | [tn]源ひかるさん、きれいな 名前ですね。[/tn][tv]Chào bạn Hara hikaru, tên của bạn đẹp nhỉ.[/tv][tn]失礼ですが、結婚していますか。[/tn][tv]Xin lỗi, bạn đã kết hôn chưa?[/tv] |
B: | [tn]いいえ、独身です。[/tn][tv]Chưa, tôi vẫn còn độc thân.[/tv] |
A: | [tn]わたしも 独身です。[/tn][tv]Tôi cũng độc thân.[/tv] |
――――― | |
A: | [tn]源さんは 兄弟が いますか。[/tn][tv]Bạn Hara có anh em không?[/tv][tn]わたしは 姉が 1人います。[/tn][tv]Tôi có 1 người chị gái.[/tv][tn]姉は ロンドンです。[/tn][tv]Chị giá ở Luân Đôn.[/tv][tn]両親は ニューヨークに 住んでいます。[/tn][tv]Bố mẹ tôi đang sống ở New York.[/tv] |
B: | [tn]わたしは 兄が 1人います。[/tn][tv]Tôi có 1 anh trai.[/tv][tn]大学で 英語を 教えています。[/tn][tv]Đang dạy tiếng anh ở trường Đại Học.[/tv][tn]今、兄と いっしょに 住んでいます。[/tn][tv]Bây giờ, tôi đang sống cùng với anh trai.[/tv] |
――――― | |
A: | [tn]源さんは 海が 好きですか。[/tn][tv]Bạn Hara thích biển phải không?[/tv] |
B: | [tn]ええ。[/tn][tv]Vâng.[/tv] |
A: | [tn]わたしも 海が 好きです。[/tn][tv]Tôi cũng thích biển nữa.[/tv][tn]日曜日いっしょに 海を 見に 行きませんか。[/tn][tv]Chủ nhật này chúng ta cùng đi ngắm biển nhé.[/tv] |
B: | [tn]いいですね。[/tn][tv]Được đấy nhỉ.[/tv] |
A: | [tn]源さん、携帯電話を 持っていますか。[/tn][tv]Bạn Hara có điện thoại di động không?[/tv] |
B: | [tn]はい。これ、わたしの 番号です。[/tn][tv]Có ạ. Đây là số điện thoại của tôi.[/tv] |
A: | [tn]ありがとうございます。[/tn][tv]Cảm ơn bạn.[/tv][tn]電話を かけても いいですか。[/tn][tv]Tôi gọi điện cũng được phải không?[/tv] |
B: | [tn]ええ、いいですよ。[/tn][tv]Vâng, được mà.[/tv] |
Đáp án: ①b ②a ③a ④b ⑤a |
{/slide2}
BÌNH LUẬN DÀNH CHO THÀNH VIÊN
Vui lòng đăng nhập để sử dụng chức năng này
Xem tiếp Comment (admin Only)
BÌNH LUẬN THÔNG QUA TÀI KHOẢN FACEBOOK
Chú ý: Khi cần liên hệ hỏi đáp với ban quản trị, bạn không dùng comment facebook mà hỏi đáp thông qua Bình luận bên trên.