Tra cứu

46

Bạn chưa đăng nhập. Kết quả kiểm tra của bạn sẽ không được lưu lại.

Thời gian còn lại: 60 : 59
Số câu hỏi còn lại:
Hoàn thành
Tổng số câu hỏi: 0
Số câu đã chọn: 0
Số câu sai: 0
Tổng điểm: 0

{tab=Hướng dẫn}

{slide2=[Giới thiệu giáo trình được sử dụng]}

Xem giáo trình

{/slide2}

{slide2=[Hướng dẫn cách học]}

Đây là giáo trình Choukai trong bộ sách Minnano nihongo, bao gồm 50 bài, mỗi bài sẽ có 4 đến 5 bài nghe.

Các bạn chạy File mp3 đầu tiên của mỗi câu bài tập để nghe, chọn đáp án và điền vào ô trống. Sau đó luyện nghe lại với các File mp3 trong từng câu nhỏ.

{/slide2}

{tab=Câu 1}

[tn]1. 先生が ビデオを 見せながら 話して います。先生が ビデオを 止めて、説明したのはどの 場面ですか。[/tn][tv]Thầy cô vừa cho xem đoạn phim vừa trao đổi. Khi Thầy cô ngưng chiếu đoạn phim thì việc đã giải thích là bối cảnh nào. Hãy chọn hình thích hợp theo nội dung được đề cập trong bài hội thoại.[/tv]

{mp3}Minna_Bai46_ck1.mp3{/mp3}

例:{mp4}Minna_Bai46_ck1_rei.mp3{/mp4}Đáp án: b

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}


[tn]皆さん、今から鳥の ビデオを 見ます。[/tn][tv]Mọi người, bây giờ sẽ xem đoạn phim của con chim.[/tv][tn]これは 日本の 南の 島に 住んでいる珍しい鳥で、[/tn][tv]Đây là con chim quý hiếm đang sinh sống ở hòn đảo phía nam Nhật Bản,.[/tv][tn]「アホウドリ」という名前です。[/tn][tv]Tên là [Ahoudory].[/tv][tn]巣の 中に 卵が 1つ見えるでしょう?[/tn][tv]Có nhìn thấy 1 quả trứng bên trong tổ chim nhỉ?[/tv][tn]この 鳥は 1回に 1つしか卵を 産みません。[/tn][tv]Con chim này chỉ sinh 1 trứng cho 1 lần.[/tv][tn]今、卵から赤ちゃんが 生まれるところです。[/tn][tv]Hiện giờ, là lúc từ quả trứng nở ra con nhỏ.[/tv][tn]ほら、ちょっと頭が 見えますね。[/tn][tv]Nhìn kìa, hơi nhìn thấy cái đầu ló ra nhỉ.[/tv][tn]さあ、これから どうなるでしょうか。[/tn][tv]Vậy thì, từ giờ sẽ là như thế nào nhỉ?[/tv]

Đáp án b

{/slide2}

1){mp4}Minna_Bai46_ck1_1.mp3{/mp4}

{dienotrong dapan = "c"/}

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}


[tn]あ、生まれました。[/tn][tv]A, đã được sanh nở ra.[/tv][tn]両親は 白いですが、子どもは 黒いですね。[/tn][tv]Cha mẹ màu trắng nhưng đứa con thì màu đen nhỉ.[/tv][tn]さあ、今から立ちますよ。[/tn][tv]… Từ giờ sẽ đứng đấy.[/tv][tn]大丈夫でしょうか。[/tn][tv]Có sao không?[/tv][tn]一生懸命、頑張っています。[/tn][tv]Đang chăm chỉ cố gắng.[/tv][tn]頑張れ! あっ、立ちました。[/tn][tv]Cố gắng lên! A, đã đứng được rồi.[/tv][tn]ほら、立ったところです。[/tn][tv]Nhìn kìa, đang trong lúc đứng đó.[/tv]

Đáp án c

{/slide2}

2){mp4}Minna_Bai46_ck1_2.mp3{/mp4}

{dienotrong dapan = "a"/}

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}


[tn]この鳥は とても たくさん食べます。[/tn][tv]Con chim này ăn rất nhiều.[/tv][tn]ですから、両親は 大変です。[/tn][tv]Cho nên, bố mẹ vất vả.[/tv][tn]ほら、大きい口を 開けて、えさを 待っています。[/tn][tv]Nhìn kìa, đang mở miệng to ra và chờ mồi.[/tv][tn]あ、お母さんが 来ました。[/tn][tv]A, chim mẹ đến.[/tv][tn]忙しいですね。[/tn][tv]Bận rộn nhỉ.[/tv][tn]お母さんが 口に えさを 入れるところですよ。[/tn][tv]Chim mẹ đang trong lúc để mồi vào miệng.[/tv]

Đáp án a

{/slide2}

3){mp4}Minna_Bai46_ck1_3.mp3{/mp4}

{dienotrong dapan = "c"/}

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}


[tn]4ヵ月過ぎると、両親は どこかへ 行ってしまいますから、[/tn][tv]Khi hơn 4 tháng thì Cha mẹ sẽ đi đâu đó nên.[/tv][tn]この 鳥は 一人で 生活します。[/tn][tv]Con chim này đang sống một mình.[/tv][tn]体が 重くて、大きいので、[/tn][tv]Cơ thể nặng, to khỏe nên.[/tv][tn]飛ぶために、風に 乗る練習を しなければなりません。[/tn][tv]Để bay được, phải luyện tập theo nhịp gió.[/tv][tn]さあ、今から 練習を します。[/tn][tv]… Từ bây giờ sẽ luyện tập…….[/tv][tn]ほら、一生懸命走っています。[/tn][tv]Nhìn kìa, nó đang chạy chăm chỉ.[/tv][tn]……飛べるでしょうか。[/tn][tv]…… Có thể bay được chăng?[/tv][tn]さあ、行きます。[/tn][tv]… Sẽ đi.[/tv][tn]もうすぐ海。[/tn][tv]Sắp đến biển.[/tv][tn]大丈夫かな。[/tn][tv]Không sao chứ nhỉ.[/tv][tn]あー、ほら、今、風に乗って 飛んでいるところですよ。[/tn][tv]Wa, nhìn kìa, bây giờ nó đang bay theo nhịp gió đấy.[/tv][tn]気持ちが よさそうですね。[/tn][tv]Hình như trông thấy tâm trạng tốt nhỉ.[/tv]

Đáp án c

{/slide2}

{tab=Câu 2}

[tn]2. 電話で 話しています。男の 人は 何と 言いますか。[/tn][tv]Nói chuyện bằng điện thoại. Người nam sẽ nói cái gì? Hãy chọn câu a, b, c thích hợp theo nội dung được đề cập trong bài hội thoại.[/tv]

{mp3}Minna_Bai46_ck2.mp3{/mp3}

例:{mp4}Minna_Bai46_ck2_rei.mp3{/mp4}Đáp án: a

a.) b.  c.

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]もしもし、あい子さん、いらっしゃいますか。[/tn][tv]Alô, có bạn Aiko không ạ?[/tv]
B:[tn]あい子は 今出かけたところです。[/tn][tv]Aiko hiện đã đi ra ngoài.[/tv]

[tn]a. じゃ、またあとで 電話します。[/tn][tv]Vậy thì, tôi sẽ gọi điện lại sau.[/tv]

[tn]b. じゃ、ちょっと 待って います。[/tn][tv]Vậy thì, chờ một chút.[/tv]

[tn]c. じゃ、あい子さん、お願いします。[/tn][tv]Vậy thì, làm ơn cho gặp bạn Aiko.[/tv]

Đáp án a

{/slide2}

1){mp4}Minna_Bai46_ck2_1.mp3{/mp4}

{ds = "sai"/}a. {ds = ""/}b. {ds = "sai"/}c.

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]ミラーですが、佐藤さん、お願いします。[/tn][tv]Tôi là Miller, làm ơn cho gặp Sato ạ.[/tv]
B:[tn]申し訳ありません。[/tn][tv]Xin lỗi.[/tv][tn]今、ちょうど会議が 始まったところなんですが……。[/tn][tv]Hiện giờ, đang trong lúc vừa mới bắt đầu cuộc họp …….[/tv]

[tn]a. そうですか。[/tn][tv]Vậy à,.[/tv][tn]じゃ、佐藤さんは 休みですね。[/tn][tv]Vậy thì, bạn Sato nghỉ nhỉ.[/tv]

[tn]b. そうですか。[/tn][tv]Vậy à,.[/tv][tn]じゃ、あとで、電話を くださいと 伝えて ください。[/tn][tv]Vậy thì, hãy truyền lại là hãy gọi sau nhé.[/tv]

[tn]c. そうですか。[/tn][tv]Vậy à.[/tv][tn]じゃ、佐藤さん、お願いします。[/tn][tv]Vậy thì, làm ơn cho gặp bạn Sato.[/tv]

Đáp án b

{/slide2}

2){mp4}Minna_Bai46_ck2_2.mp3{/mp4}

{ds = ""/}a. {ds = "sai"/}b. {ds = "sai"/}c.

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]もしもし、太郎君、いますか。[/tn][tv]Alô, cậu Taro có không ạ?[/tv][tn]ハンスです。[/tn][tv]Cháu là Hansu.[/tv]
B:[tn]あ、ハンス君。[/tn][tv]A, chào cậu Hansu.[/tv][tn]太郎は今、おふろに 入っているところです。[/tn][tv]Taro hiện đang trong lúc vào bồn tắm.[/tv]
A:[tn]そうですか。じゃ……。[/tn][tv]Vậy à. Vậy thì…….[/tv]
B:[tn]あ、今、出ましたよ。[/tn][tv]A, hiện đã đi ra rồi đấy.[/tv]

[tn]a. じゃ、すみませんが、お願いします。[/tn][tv]Vậy thì, xin lỗi làm ơn cho cháu gặp cậu ấy.[/tv]

[tn]b. じゃ、そろそろ失礼します。[/tn][tv]Vậy thì, xin lỗi xin phép….[/tv]

[tn]c. じゃ、またかけます。[/tn][tv]Vậy thì, cháu sẽ gọi lại.[/tv]

Đáp án a

{/slide2}

3){mp4}Minna_Bai46_ck2_3.mp3{/mp4}

{ds = "sai"/}a. {ds = "sai"/}b. {ds = ""/}c.

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]もしもし、キムさん、リンですけど。[/tn][tv]Alô, bạn Kim, Lee đây.[/tv]
B:[tn]ああ、リンさん。[/tn][tv]A, chào bạn Lee.[/tv][tn]何ですか。[/tn][tv]Có chuyện gì vậy.[/tv]
A:[tn]あのう、レポートに ついてちょっと 聞きたいんですけど。[/tn][tv]Um… Tớ muốn hỏi về báo cáo một chút….[/tv]
B:[tn]リンさん、すみません。[/tn][tv]Bạn Lee, xin lỗi.[/tv][tn]これから 出かけるところなんです。[/tn][tv]Bây giờ đang trong lúc tớ sẽ ra ngoài.[/tv][tn]9時の バスに 間に合わないから、急がないと。[/tn][tv]Vì không kịp xe buýt lúc 9 giờ nên nếu không gấp thì….[/tv]

[tn]a. 大丈夫ですよ。[/tn][tv]Không sao đâu mà.[/tv]

[tn]b. あのう、今から 質問を 言いますね。[/tn][tv]Um… bây giờ sẽ nói câu hỏi nhỉ.[/tv]

[tn]c. わかりました。じゃ、また。[/tn][tv]Tôi đã hiểu rồi. Vậy thì, tôi sẽ liên lạc lại.[/tv]

Đáp án c

{/slide2}

{tab=Câu 3}

[tn]3. エドさんは 女の 人と 話しています。どれが 正しいですか。[/tn][tv]Bạn Edo đang nói chuyện với người phụ nữ. Cái nào là đúng. Hãy chọn câu a, b, c thích hợp theo nội dung được đề cập trong bài hội thoại.[/tv]

{mp3}Minna_Bai46_ck3.mp3{/mp3}

例:{mp4}Minna_Bai46_ck3_rei.mp3{/mp4}Đáp án b

エドさんは おなかが(   )

a.すいています。

(b.)すいていません。

c.痛いです。

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]エドさん、おいしいケーキが ありますよ。[/tn][tv]Bạn Edo, có bánh kem ngon đấy.[/tv][tn]どうですか。[/tn][tv]Thấy thế nào?[/tv]
B:[tn]すみません。[/tn][tv]Xin lỗi.[/tv][tn]さっきごはんを 食べたばかりですから。[/tn][tv]Vì tôi vừa ăn cơm lúc nãy.[/tv]
A:[tn]そうですか。[/tn][tv]Vậy à.[/tv]

Đáp án b

{/slide2}

1){mp4}Minna_Bai46_ck3_1.mp3{/mp4}

エドさんは トニーの(   )

{ds = "sai"/}a. パソコンに慣れています。

{ds = "sai"/}b. パソコンの使い方がよくわかります。

{ds = ""/}c. パソコンにまだ慣れていません。

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]あ、それ、トニーの パソコンですね。[/tn][tv]A, cái này, là máy tính của Tony nhỉ.[/tv]
B:[tn]ええ。[/tn][tv]Vâng.[/tv]
A:[tn]使いやすいですか。[/tn][tv]Dễ sử dụng không?[/tv]
B:[tn]実は、きのう買ったばかりなんです。[/tn][tv]Thú thật là tôi vừa mua hôm qua.[/tv][tn]使いやすいかどうか、ちょっと……。[/tn][tv]Dễ sử dụng hay không thì hơi…….[/tv]

Đáp án c

{/slide2}

2){mp4}Minna_Bai46_ck3_2.mp3{/mp4}

エドさんは(   )

{ds = ""/}a. 1か月に3回出張しました。

{ds = "sai"/}b. 3か月まえに、会社に入りました。

{ds = "sai"/}c. まだ仕事ができません。

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]エドさん、お仕事は どうですか。[/tn][tv]Bạn Edo, công việc của bạn như thế nào?[/tv]
B:[tn]そうですね……[/tn][tv]Đúng thế nhỉ.[/tv][tn]もう3回も 出張しました。[/tn][tv]Tôi cũng đã đi công tác 3 lần rồi.[/tv]
A:[tn]えっ、先月会社に 入ったばかりなのに?[/tn][tv]Vậy à, mặc dù bạn vừa vào công ty tháng trước ?[/tv]
B:[tn]ええ、毎日大変です。[/tn][tv]Vâng, vất vả mỗi ngày.[/tv]

Đáp án a

{/slide2}

3){mp4}Minna_Bai46_ck3_3.mp3{/mp4}

いずみさんは(   )もう離婚したいと 思っています。

{ds = "sai"/}a. ずっとまえに、結婚したので、

{ds = ""/}b. ちょっとまえに、結婚しましたが、

{ds = "sai"/}c. 病気になりましたから、

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]最近いずみさんに 会いましたか。[/tn][tv]Gần đây bạn đã gặp bạn Izumi chưa?[/tv]
B:[tn]ええ。[/tn][tv]Vâng.[/tv][tn]先週会ったばかりですよ。[/tn][tv]Tôi vừa gặp tuần trước đấy.[/tv]
A:[tn]彼女、元気でしたか。[/tn][tv]Cô ấy có khỏe không?[/tv]
B:[tn]ええ、……そうですね。[/tn][tv]Vâng,……đúng thế nhỉ.[/tv]
A:[tn]幸せそうだったでしょう?[/tn][tv]Trông có vẻ hạnh phúc không?[/tv]
B:[tn]いやあ、あまり……。[/tn][tv]Không, không lắm…….[/tv][tn]離婚したいと 言っていました。[/tn][tv]Đã nói là muốn ly hôn.[/tv]
A:[tn]えっ、この 間結婚したばかりなのに……信じられませんね。[/tn][tv]Vậy à, mặc dù vừa kết hôn gần đây vậy mà…… không thể tin nhỉ.[/tv]

Đáp án b

{/slide2}

{tab=Câu 4}

[tn]4. ミラーさんは 会社の 人の 質問に 答えます。どちらが 正しいですか。[/tn][tv]Bạn Miller sẽ trả lời câu hỏi của người công ty. Câu trả lời nào là đúng. Hãy chọn câu thích hợp theo nội dung được đề cập trong bài hội thoại.[/tv]

{mp3}Minna_Bai46_ck4.mp3{/mp3}

例:{mp4}Minna_Bai46_ck4_rei.mp3{/mp4}Đáp án: a

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]ミラーさん、パワー電気から もらった資料は どこですか。[/tn][tv]Bạn Miller, tài liệu nhận được từ công ty điện khí Power ở đâu vậy?[/tv][tn]さっきから 捜しているんですけど、ないんです。[/tn][tv]Tôi đang tìm từ nãy giờ nhưng không có.[/tv]
B:[tn]きのう、会議の あとで、あの 引き出しに 入れましたから、[/tn][tv]Hôm qua sau buổi họp tôi để vào ngăn tủ đó nên.[/tv]

[tn]a. 引き出しの 中に あるはずです。[/tn][tv]Nhất định có trong ngăn tủ.[/tv]

[tn]b. どこにも ないはずです。[/tn][tv]Nhất định ở đâu cũng không có.[/tv]

Đáp án a

{/slide2}

1){mp4}Minna_Bai46_ck4_1.mp3{/mp4}

{dienotrong dapan = "b"/}

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]ミラーさん、シュミットさんは 来週の 会議に 出席しますか。[/tn][tv]Chào bạn Miller, bạn Schmidt có tham dự buổi họp tuần tới phải không?[/tv]
B:[tn]きのう、電話で 話したときに、[/tn][tv]Hôm qua, khi nói chuyện bằng điện thoại thì.[/tv][tn]来週アメリカへ 出張すると 言っていましたから、[/tn][tv]vì đã nói là sẽ đi công tác đến Mỹ tuần tới nên.[/tv]

[tn]a. 会議に 出席するはずです。[/tn][tv]Nhất định sẽ có mặt trong buổi họp.[/tv]

[tn]b. 会議には 出席しないはずです。[/tn][tv]Nhất định sẽ không có mặt trong buổi họp.[/tv]

Đáp án b

{/slide2}

2){mp4}Minna_Bai46_ck4_2.mp3{/mp4}

{dienotrong dapan = "a"/}

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]ミラーさん、会議の 資料は もうできましたか。[/tn][tv]Bạn Miller, tài liệu của buổi họp đã xong chưa?[/tv]
B:[tn]来週パワー電気と 会議するときに、使う資料ですか。[/tn][tv]Tài liệu sử dụng khi họp với công ty điện khí Power tuần tới phải không?[/tv]
A:[tn]ええ。[/tn][tv]Vâng.[/tv]
B:[tn]きのう、チンさんに 頼みましたから、[/tn][tv]Vì hôm qua, tôi đã nhờ bạn Trinh.[/tv]

[tn]a. もう準備して あるはずです。[/tn][tv]Nhất định là đã có chuẩn bị.[/tv]

[tn]b. まだ準備して いないはずです。[/tn][tv]Nhất định là vẫn chưa chuẩn bị.[/tv]

Đáp án a

{/slide2}

3){mp4}Minna_Bai46_ck4_3.mp3{/mp4}

{dienotrong dapan = "a"/}

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]ミラーさん、あした、グプタさんと いっしょにトンダ自動車へ 行くんですが、[/tn][tv]Bạn Miller, ngày mai, sẽ đi đến xe hơi Tonda cùng với bạn Thawaphon,[/tv][tn]グプタさんは 豊田さんを 知っていますか。[/tn][tv]Bạn Thawaphon có biết ông Toyoda không?[/tv]
B:[tn]先月パーティーで 話していましたから、[/tn][tv]Vì tôi đã nói chuyện ở buổi tiệc tháng trước nên.[/tv]

[tn]a. 豊田さんを 知っているはずです。[/tn][tv]Nhất định biết ông Toyoda.[/tv]

[tn]b. 豊田さんを 知らないはずです。[/tn][tv]Nhất định không biết ông Toyoda.[/tv]

Đáp án a

{/slide2}


BÌNH LUẬN DÀNH CHO THÀNH VIÊN

Vui lòng đăng nhập để sử dụng chức năng này

Xem tiếp Comment (admin Only)

BÌNH LUẬN THÔNG QUA TÀI KHOẢN FACEBOOK

Chú ý: Khi cần liên hệ hỏi đáp với ban quản trị, bạn không dùng comment facebook mà hỏi đáp thông qua Bình luận bên trên.

Đang xử lý

Hướng dẫn nâng cấp VIP - Liên hệ qua Facebook - Điều khoản sử dụng - Chính sách quyền riêng tư

Click vào đây để đến phiên bản dành cho điện thoại.

Bản quyền thuộc về trường ngoại ngữ Việt Nhật
Đ/C: 8A - Cư xá Phan Đăng Lưu - P.3 - Q. Bình Thạnh - TP.HCM
ĐT: Hotline: 0933 666 720
Email: admin@lophoctiengnhat.com - lophoctiengnhat.com@gmail.com

Liên hệ qua Facebook
Đăng nhập
Dùng tài khoản mạng xã hội:
Dùng tài khoản lophoctiengnhat.com:
Bạn cần trợ giúp?
Kết quả kiểm tra
Bạn đã chia sẻ kế quả kiểm tra trên Facebook
Bạn chưa đăng nhập. Kết quả kiểm tra của bạn sẽ không được lưu lại.
Chia sẻ không thành công.
Kết quà kiểm tra:
Tổng số câu hỏi:
Số câu sai:
Điểm:
Số câu đã làm:
Số câu đúng:
Kết quả:
Chia sẻ kết quả trên Facebook:
Đang xử lý...
Kết quả tra cứu cho từ khóa:
Click vào để xem thêm các kết quả tra cứu khác:
Các từ đã tra gần đây: (Click vào để xem)
Bạn cần đăng nhập để có thể xem được nội dung này.