27
Bạn chưa đăng nhập. Kết quả kiểm tra của bạn sẽ không được lưu lại.
Thời gian còn lại: | 60 : 59 |
Số câu hỏi còn lại: |
Tổng số câu hỏi: | 0 |
Số câu đã chọn: | 0 |
Số câu sai: | 0 |
Tổng điểm: | 0 |
{tab=Hướng dẫn}
{slide2=[Giới thiệu giáo trình được sử dụng]}
{/slide2}
{slide2=[Hướng dẫn cách học]}
Đây là giáo trình Choukai trong bộ sách Minnano nihongo, bao gồm 50 bài, mỗi bài sẽ có 4 đến 5 bài nghe.
Các bạn chạy File mp3 đầu tiên của mỗi câu bài tập để nghe, chọn đáp án và điền vào ô trống. Sau đó luyện nghe lại với các File mp3 trong từng câu nhỏ.
{/slide2}
{tab=Câu 1}
[tn]1. 留学生が ビデオ映画を 作ります。どの仕事を だれが しますか。どうしてですか。[/tn][tv]Lưu học sinh sẽ làm đoạn phim, ai sẽ làm công việc gì và tại sao. Hãy chọn nội dung thích hợp được đề cập trong bài hội thoại.[/tv]
{mp3}Minna_Bai27_ck1.mp3{/mp3}
例:Đáp án: 3 - a
1){dienotrong dapan = "1"/}{dienotrong dapan = "b"/}
2){dienotrong dapan = "6"/}{dienotrong dapan = "f"/}
3){dienotrong dapan = "5"/}{dienotrong dapan = "c"/}
4){dienotrong dapan = "2"/}{dienotrong dapan = "d"/}
5){dienotrong dapan = "4"/}{dienotrong dapan = "e"/}
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
A: | [tn]みんなで ビデオ映画を 作りたいと 思うんですが……。[/tn][tv]Tớ muốn làm đoạn phim cho mọi người nhưng mà …….[/tv] |
B: | [tn]どんな 映画ですか。[/tn][tv]Phim như thế nào?[/tv] |
A: | [tn]侍の 映画です。[/tn][tv]Phim của nhân vật Samurai.[/tv] |
F: | [tn]おもしろいですね。[/tn][tv]Thú vị nhỉ.[/tv][tn]やりましょう。[/tn][tv]Vậy thi hãy làm nhé.[/tv] |
A: | [tn]映画には、いろいろな 仕事が あります。[/tn][tv]Đối với bộ phim thì sẽ có nhiều công việc.[/tv][tn]まず、お話を 書かなければなりません。[/tn][tv]Trước hết là phải viết lời thoại.[/tv][tn]ミゲルさん、どうですか。[/tn][tv]Cậu Migeru thấy thế nào?[/tv] |
C: | [tn]わたしは お話を 作ることが 好きですから、書けると 思います。[/tn][tv]Vì tớ thích làm lời thoại nên tớ nghĩ có thể viết được.[/tv][tn]そうですね。[/tn][tv]Đúng rồi nhỉ.[/tv][tn]侍と 忍者の 話は どうですか。[/tn][tv]Lời thoại nhân vật Samurai và nhân vật Ninja như thế nào?[/tv][tn]あ、お姫様も。[/tn][tv]À, cả cô tiểu thư nữa.[/tv] |
A: | [tn]じゃ、ミゲルさん、おもしろい話を お願いします。[/tn][tv]Vậy thì, cậu Migeru, nhờ cậu viết lời thoại thật hay nha.[/tv] |
---------- | |
A: | [tn]タワポンさんは 何が できますか。[/tn][tv]Cậu Thawaphon làm được gì nào?[/tv] |
B: | [tn]僕は ビデオが 撮れますよ。[/tn][tv]Tôi quay phim được đấy.[/tv][tn]カメラの ことは 心配しないで ください。[/tn][tv]Về máy quay phim thì hãy đừng bận tâm.[/tv] |
---------- | |
A: | [tn]次に……侍に なりたい人は いますか。[/tn][tv]Tiếp theo, có ai muốn trở thành nhân vật Samurai không?[/tv] |
D: | [tn]はーい、僕、侍に なりたいです。[/tn][tv]Có, tớ, tớ muốn trở thành nhân vật Samurai.[/tv][tn]剣道が できますから。[/tn][tv]Vì tớ có thể chơi kiếm đạo được.[/tv] |
A: | [tn]じゃ、エドさんは 侍に なって ください。[/tn][tv]Vậy thì, cậu Edo hãy trở thành nhân vật Samurai.[/tv] |
---------- | |
A: | [tn]えーと、ジャンさんは 何を したいですか。[/tn][tv]Um… còn cậu Giang, bạn muốn làm gì?[/tv][tn]でも、お姫様は 無理ですね。[/tn][tv]Nhưng mà, cô tiểu thư thì không thể được nhỉ.[/tv] |
E: | [tn]いえ、僕、お姫様に なりたいです。[/tn][tv]Không, tớ muốn trở thành cô tiểu thư.[/tv][tn]歌舞伎では 男の 人が 女の 人に なるんですよ。[/tn][tv]Đối với kịch Kabuki thì người nam sẽ trở thành người nữ đấy.[/tv] |
D: | [tn]ヒェー! でも、ジャンさんは 声が 高いですから……できますね。[/tn][tv]… nhưng mà, vì cậu Giang có giọng cao nên……làm được nhỉ.[/tv] |
---------- | |
A: | [tn]それから、忍者に なれる人は いませんか。[/tn][tv]Và tiếp theo sau đây, có bạn nào muốn trở thành nhân vật Jinja không?[/tv][tn]わたしは できませんが。[/tn][tv]Tớ thì không thể.[/tv] |
F: | [tn]あ、わたし、早く 走れます。[/tn][tv]A, Tớ có thể chạy nhanh được.[/tv][tn]高い所に 登れます。[/tn][tv]Có thể leo trèo lên chỗ cao được.[/tv][tn]狭い所に 入れます。[/tn][tv]Có thể vào những chỗ hẹp được.[/tv] |
A: | [tn]じゃ、キムさん、お願いします。[/tn][tv]Vậy thì, cậu Kim, nhờ cậu nhé.[/tv] |
---------- | |
B: | [tn]あのう、メーキャップは だれが…?[/tn][tv]Um… còn về phần trang điểm thì ai ……?[/tv] |
A: | [tn]わたしを 忘れないで ください。[/tn][tv]Xin hãy đừng quên tớ nhé.[/tv][tn]わたしは 絵が かけます。[/tn][tv]Tớ có thể vẽ tranh được.[/tv][tn]みんなの 顔に すてきな 絵を かいて あげます。[/tn][tv]Có thể vẽ cho khuôn mặt mọi người những hình ảnh dễ thương.[/tv] |
B~F: | [tn]カリナさん、お願いします。[/tn][tv]Cậu Karina, nhờ cậu đấy.[/tv] |
Đáp án : 1) ① - b, 2) ⑥ - f, 3) ⑤ - c, 4) ② - d, 5) ④ - e |
{/slide2}
{tab=Câu 2}
[tn]2. 会社の 寮で できることは 何ですか。できないとき、どうしたら いいですか。[/tn][tv]Việc làm được ở ký túc xá công ty là việc gì? khi không làm được vậy thì nếu làm như thế nào thì được. Nếu làm được thì đánh dấu tròn; nếu không làm được thì đánh dấu chéo.[/tv]
{mp3}Minna_Bai27_ck2.mp3{/mp3}
例:{mp4}Minna_Bai27_ck2_rei.mp3{/mp4}
例1) Đáp án: O -
例2) Đáp án: × 休みの日にする
できる? | どうしますか? | |
例1)インターネット | O | - |
例2)夜、洗濯する | X | 休みの 日に する |
1)部屋で パーティーをする | {dienotrong dapan = "X"/} | {dienotrong dapan = "しょくどうでする"/} |
2)部屋で 料理を する | {dienotrong dapan = "X"/} | {dienotrong dapan = "だいどころでする"/} |
3)友達が 寮に 泊まる | {dienotrong dapan = "O"/} | {dienotrong dapan = "-"/} |
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
A: | [tn]初めまして、パクです。[/tn][tv]Rất hân hạnh được làm quen, tôi là Park.[/tv][tn]きょうから お世話に なります。[/tn][tv]Từ hôm nay tôi rất mong được sự trợ giúp của anh/chị.[/tv] |
B: | [tn]管理人の 前田です。[/tn][tv]Tôi là Maeda, quản lý (Ký túc xá).[/tv][tn]どうぞよろしく。[/tn][tv]Rất vui được làm quen với anh/chị.[/tv] |
A: | [tn]あのう、質問が あるんですが。[/tn][tv]Um… tôi có câu hỏi.[/tv][tn]部屋で インターネットが できますか。[/tn][tv]Ở phòng có sử dụng được Internet không?[/tv] |
B: | [tn]ええ、できますよ。[/tn][tv]Vâng, sử dụng được đấy.[/tv] |
Đáp án:O - |
例)2)
A: | [tn]あのう、僕は 夜10時ごろ 帰るんですが、洗濯できますか。[/tn][tv]Dạ, tôi sẽ về khoảng 10 giờ tối, có thể giặt giũ được không ạ?[/tv] |
B: | [tn]10時ですか。[/tn][tv]10 giờ phải không?[/tv][tn]洗濯は 夜の 9時まで なんです。[/tn][tv]Giặt giũ chỉ đến 9 giờ tối thôi.[/tv] |
A: | [tn]そうですか。[/tn][tv]Vậy à.[/tv] |
B: | [tn]ええ、休みの 日に お願いします。[/tn][tv]Vâng, làm ơn thực hiện vào ngày nghỉ nhé.[/tv] |
Đáp án: × 休みの日にする |
{/slide2}
1){mp4}Minna_Bai27_ck2_1.mp3{/mp4}
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
A: | [tn]時々友達と パーティーを したいと 思うんですが……。[/tn][tv]Thỉnh thoảng tôi muốn tổ chức buổi tiệc với bạn bè nhưng mà…….[/tv] |
B: | [tn]部屋でですか。[/tn][tv]Ở phòng được không?[/tv][tn]それは できませんね。[/tn][tv]Điều này không được nhỉ.[/tv][tn]隣の 人が いますから。[/tn][tv]Vì có người ở kế bên.[/tv] |
A: | [tn]じゃ、食堂で やっても いいですか。[/tn][tv]Vậy thì, tổ chức ở nhà ăn được không?[/tv] |
B: | [tn]食堂だったら いいですよ。[/tn][tv]Nếu là ở nhà ăn thì được đấy.[/tv] |
Đáp án: × 食堂でする |
{/slide2}
2){mp4}Minna_Bai27_ck2_2.mp3{/mp4}
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
A: | [tn]あのう、僕、料理が 好きなんですが、自分で 料理しても いいですか。[/tn][tv]Um… tôi thích nấu ăn, tự mình tôi nấu ăn có được không ạ?[/tv] |
B: | [tn]部屋でですか。[/tn][tv]Ở phòng phải không?[/tv][tn]部屋では ガスが 使えませんから……。[/tn][tv]Ở phòng thì… vì không thể sử dụng gas được….[/tv] |
A: | [tn]そうですか。[/tn][tv]Vậy à.[/tv] |
B: | [tn]食堂の 隣に 小さい台所が あります。[/tn][tv]Có nhà bếp nhỏ ở kế bên nhà ăn.[/tv][tn]そこでできますよ。[/tn][tv]Có thể nấu ở chỗ đó được đấy.[/tv] |
A: | [tn]あ、そうですか。[/tn][tv]À, vậy à.[/tv][tn]ありがとうございます。[/tn][tv]Cảm ơn.[/tv] |
Đáp án: × (小さい)台所でする |
{/slide2}
3){mp4}Minna_Bai27_ck2_3.mp3{/mp4}
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
A: | [tn]実は、来月友達が 日本へ 来るんですが、[/tn][tv]Thú thật là tháng tới bạn tôi sẽ đến Nhật.[/tv][tn]僕の 部屋に 泊まっても いいですか。[/tn][tv]Ở trọ phòng của tôi được không ạ?[/tv] |
B: | [tn]部屋にですか。[/tn][tv]Ở trong phòng phải không?[/tv][tn]それは ちょっと……。[/tn][tv]Điều này hơi......[/tv] |
A: | [tn]あ、だめですか。[/tn][tv]À, không được phải không?[/tv] |
B: | [tn]いえ、今 使っていない部屋が ありますから、[/tn][tv]Không, vì hiện tại có phòng không sử dụng nên[/tv][tn]そちらに 泊まれますよ。[/tn][tv]Có thể trọ ở chỗ đó được đấy.[/tv] |
A: | [tn]ああ、そうですか。[/tn][tv]À, vậy à.[/tv][tn]じゃ、よろしくお願いします。[/tn][tv]Vậy thì, rất mong được sự hỗ trợ của anh/chị.[/tv] |
Đáp án: O - |
{/slide2}
{tab=Câu 3}
[tn]3. 昔、初めて オーストラリアへ 行った人は 何を 見ましたか。何を 聞きましたか。[/tn][tv]Ngày xưa, người đã đến Úc lần đầu tiên đã nhìn thấy điều gì và đã nghe điều gì.Hãy chọn hình thích hợp theo nội dung được đề cập trong bài hội thoại.[/tv]
{mp3}Minna_Bai27_ck3.mp3{/mp3}
例) ( ③ )…{(a.) 見た b. 聞いた}Đáp án: 3 a
1)({dienotrong dapan = "4"/})…{{ds = ""/}a. 見た {ds = "sai"/}b. 聞いた}
2)({dienotrong dapan = "1"/})…{{ds = "sai"/}a. 見て、聞いた {ds = ""/}b. 聞いて、見た}
3)({dienotrong dapan = "2"/})…{{ds = ""/}a. 見た {ds = "sai"/}b. 聞いた}
例:{mp4}Minna_Bai27_ck3_rei.mp3{/mp4}
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
A: | [tn]ああ、もう1ヵ月、海の 上に いるなあ。[/tn][tv]A, đã 1 tháng, ở trên biển nhỉ.[/tv] |
B: | [tn]そうですね。[/tn][tv]Đúng rồi nhỉ.[/tv][tn]あ、島だ。[/tn][tv]A, hòn đảo.[/tv][tn]大きい島です。[/tn][tv]Hòn đảo lớn nhỉ.[/tv][tn]とても きれいな 山が 見えます。[/tn][tv]Có thể nhìn thấy ngọn núi rất đẹp.[/tv] |
A: | [tn]よし。さあ、行くよ。[/tn][tv]Tốt, vậy thì, đi nào.[/tv] |
Đáp án ③ - a |
{/slide2}
1){mp4}Minna_Bai27_ck3_1.mp3{/mp4}
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
A: | [tn]きれいな 所だなあ。[/tn][tv]Mội nơi thật đẹp.[/tv][tn]あ、おもしろい動物が いる。[/tn][tv]A, có động vật thú vị nhỉ.[/tv] |
B: | [tn]わ、子どもが 見えた![/tn][tv]Wa, còn nhìn thấy bọn trẻ nữa!.[/tv] |
A: | [tn]え、どこに?[/tn][tv]Ở đâu ?[/tv] |
B: | [tn]ほら、おなかを 見て ください。[/tn][tv]Wa, hãy nhìn bên trong nào.[/tv] |
A: | [tn]ほんとうだ![/tn][tv]Đúng thật nhỉ !.[/tv] |
Đáp án ④ - a |
{/slide2}
2){mp4}Minna_Bai27_ck3_2.mp3{/mp4}
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
A: | [tn]だれも いないね。[/tn][tv]Không có một ai hết nhỉ.[/tv] |
B: | [tn]あ、人の 声が 聞こえますよ。[/tn][tv]A, có nghe tiếng người đấy.[/tv] |
A: | [tn]だれも 見えないけど……。[/tn][tv]Mặc dù cũng không nhìn thấy ai nhưng mà…….[/tv] |
B: | [tn]あ、あそこに 鳥が いますよ。[/tn][tv]A, có con chim ở đằng kia kìa.[/tv][tn]あの 鳥の 声ですよ。[/tn][tv]Là tiếng của con chim đó đấy.[/tv] |
A: | [tn]おもしろい鳥だなあ。[/tn][tv]Con chim thú vị nhỉ.[/tv] |
Đáp án ① - b |
{/slide2}
3){mp4}Minna_Bai27_ck3_3.mp3{/mp4}
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
A: | [tn]この 木に 登ったら、景色が よく見えると 思うよ。[/tn][tv]Tớ nghĩ nếu trèo lên cây này thì sẽ nhìn thấy rõ phong cảnh.[/tv] |
B: | [tn]そうですね。[/tn][tv]Đúng thế nhỉ.[/tv][tn]僕が 登ります。[/tn][tv]Tớ sẽ trèo lên.[/tv] |
A: | [tn]おーい、上から 何が 見える?[/tn][tv]Ôi, cậu có thể nhìn thấy gì từ phía trên không?[/tv] |
------------ | |
B: | [tn]大きい川が 見えまーす。[/tn][tv]Nhìn thấy con sông lớn.[/tv] |
A: | [tn]町は?[/tn][tv]Còn thành phố thì sao?[/tv] |
B: | [tn]見えませーん。[/tn][tv]Tớ không nhìn thấy.[/tv] |
Đáp án ② - a |
{/slide2}
{tab=Câu 4}
[tn]4. ミラーさんは 旅行に 行きました。ミラーさんの はがきを 書いて ください。[/tn][tv]Bạn Miller đã đi du lịch. Hãy viết bưu thiếp của bạn Miller và hãy điền nội dung thích hợp vào chỗ trống trong dấu ngoặc theo nội dung được đề cập trong bài hội thoại.[/tv]
{mp3}Minna_Bai27_ck4.mp3{/mp3}
けい子さん、
きのう 僕は 富士山の 近くへ 来ました。僕が 泊まっているホテルは とても古くて、1937年に(例:できました)。
新しい建物には エレペーターが({dienotrong dapan = "あります"/})が、古い建物には 階段しか({dienotrong dapan = "ありません"/})。
({dienotrong dapan = "へや"/})の 窓から 富士山が 見えます。鳥の 声も({dienotrong dapan = "きこえます"/})。温泉からは 富士山が({dienotrong dapan = "みえません"/})が、すばらしいです。
でも、ちょっとサビースが 悪いんです。クリーニングは なかなか({dienotrong dapan = "できません"/})でした。
ルームサービスは サンドイッチしか({dienotrong dapan = "できません"/})でした。
あした東京へ 帰ります。
マイク・ミラー
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
A: | [tn]いらっしゃいませ。[/tn][tv]Xin chào quý khách.[/tv] |
B: | [tn]先週予約したマイク・ミラーですが……。[/tn][tv]Tôi là Mike Miller đã đặt phòng vào tuần trước …….[/tv] |
A: | [tn]はい、お部屋は 315です。[/tn][tv]Vâng, số phòng của quý khách là 315.[/tv][tn]こちらへ どうぞ。[/tn][tv]Xin mời quý khách vào đây.[/tv] |
B: | [tn]この ホテルは 古いですね。[/tn][tv]Khách sạn này cũ nhỉ.[/tv][tn]いつできたんですか。[/tn][tv]Đã hoàn thành khi nào vậy?[/tv] |
A: | [tn]この 建物は 1937年に できました。[/tn][tv]Tòa nhà này được hoàn thành vào năm 1937.[/tv][tn]あちらは 3年まえに、できました。[/tn][tv]Chỗ kia được hoàn thành cách đây 3 năm.[/tv] |
------------ | |
B: | [tn]新しい建物より 古い建物の ほうが すてきですね。[/tn][tv]Tòa nhà cũ này đẹp hơn so với tòa nhà mới.[/tv] |
A: | [tn]ええ。でも、新しい建物には エレベーターが ありますが、[/tn][tv]Vâng, thế nhưng, tòa nhà mới thì có cầu thang máy,.[/tv][tn]こちらには 階段しかないんですよ。[/tn][tv]Còn chỗ này thì chỉ có cầu thang thôi.[/tv][tn]こちらへ どうぞ。[/tn][tv]Xin mời vào đây.[/tv] |
------------ | |
A: | [tn]こちらが お部屋です。[/tn][tv]Đây là phòng của quý khách ạ.[/tv][tn]窓から 富士山が 見えますよ。[/tn][tv]Quý khách có thể nhìn thấy núi Phú Sĩ từ cửa sổ này.[/tv][tn]いい景色ですね。[/tn][tv]Khung cảnh đẹp nhỉ.[/tv][tn]ああ、鳥の 声が 聞こえますね。[/tn][tv]À, có thể nghe thấy tiếng chim nữa.[/tv] |
B: | [tn]そうですね。[/tn][tv]Đúng rồi nhỉ.[/tv][tn]温泉は 1階に あります。[/tn][tv]Suối nước nóng nằm ở tầng 1.[/tv][tn]いつでも入れますから、どうぞ。[/tn][tv]Bất cứ lúc nào cũng có thể vào tắm được, xin mời quý khách.[/tv] |
A: | [tn]じゃ、これから入ります。[/tn][tv]Vậy thì, bây giờ tôi sẽ vào.[/tv][tn]温泉からも 富士山が 見えますか。[/tn][tv]Từ suối nước nóng này cũng có thể nhìn thấy núi Phú Sĩ được không?[/tv] |
B: | [tn]すみません。温泉からは 見えません。[/tn][tv]Xin lỗi, từ suối nước nóng này không thể nhìn thấy được ạ.[/tv] |
------------ | |
B: | [tn]もしもし、ミラですが、[/tn][tv]Alô, tôi là Miller.[/tv][tn]もうクリーニングは できましたか。[/tn][tv]Giặt quần áo đã xong chưa ạ?[/tv] |
A: | [tn]えーと、どんな物ですか。[/tn][tv]Xin hỏi là đồ nào ạ?[/tv] |
B: | [tn]上着と シャツを お願いしたんですが……。[/tn][tv]Tôi đã nhờ giặt áo khoác và áo sơ mi…….[/tv][tn]いつできますか。[/tn][tv]Khi nào thì xong ạ?[/tv] |
A: | [tn]上着は あしたに なりますね。[/tn][tv]Áo khoác thì là ngày mai nhỉ.[/tv][tn]シャツは 今晩9時までに できます。[/tn][tv]Áo sơ mi thì đến 9 giờ tối nay sẽ xong.[/tv] |
B: | [tn]あしたですか。[/tn][tv]Ngày mai à?[/tv][tn]もう少し 早く できませんか。[/tn][tv]Có thể xong sớm hơn một chút được không ạ?[/tv] |
A: | [tn]すみません。[/tn][tv]Xin lỗi,.[/tv][tn]ちょっと 無理なんですが……。[/tn][tv]Hơi không được lắm…….[/tv] |
------------ | |
B: | [tn]もしもし、部屋で 食事が できますか。[/tn][tv]Alô, tôi có thể dùng bữa ở phòng được không ạ?[/tv] |
A: | [tn]はい、できます。[/tn][tv]Vâng, được.[/tv] |
B: | [tn]じゃ、カレーと コーヒーを お願いします。[/tn][tv]Vậy thì, làm ơn cho tôi phần cơm cà ri và cà phê nhé.[/tv] |
A: | [tn]すみません。[/tn][tv]Xin lỗi.[/tv][tn]もう9時ですから、食べ物は サンドイッチしかできないんです。[/tn][tv]Vì đã 9 giờ rồi nên thức ăn chỉ còn bánh mì xăng uých thôi.[/tv] |
B: | [tn]そうですか。[/tn][tv]Vậy à,.[/tv][tn]じゃ、サンドイッチと コーヒーを お願いします。[/tn][tv]Vậy thì, làm ơn cho tôi bánh mì xăng-uých và cà phê.[/tv] |
Đáp án ① あります ② ありません ③ 部屋 ④ 聞こえます ⑤ 見えません ⑥ できません ⑦ できません |
{/slide2}
BÌNH LUẬN DÀNH CHO THÀNH VIÊN
Vui lòng đăng nhập để sử dụng chức năng này
Xem tiếp Comment (admin Only)
BÌNH LUẬN THÔNG QUA TÀI KHOẢN FACEBOOK
Chú ý: Khi cần liên hệ hỏi đáp với ban quản trị, bạn không dùng comment facebook mà hỏi đáp thông qua Bình luận bên trên.