16
Bạn chưa đăng nhập. Kết quả kiểm tra của bạn sẽ không được lưu lại.
Thời gian còn lại: | 60 : 59 |
Số câu hỏi còn lại: |
Tổng số câu hỏi: | 0 |
Số câu đã chọn: | 0 |
Số câu sai: | 0 |
Tổng điểm: | 0 |
{tab=Hướng dẫn}
{slide2=[Giới thiệu giáo trình được sử dụng]}
{/slide2}
{slide2=[Hướng dẫn cách học]}
Đây là giáo trình Choukai trong bộ sách Minnano nihongo, bao gồm 50 bài, mỗi bài sẽ có 4 đến 5 bài nghe.
Các bạn chạy File mp3 đầu tiên của mỗi câu bài tập để nghe, chọn đáp án và điền vào ô trống. Sau đó luyện nghe lại với các File mp3 trong từng câu nhỏ.
{/slide2}
{tab=Câu 1}
[tn]1. あした京都旅行に 行きます。何時に 何を しますか。[/tn][tv]Nhân vật được đề cập trong bài hội thoại ngày mai sẽ đi du lịch thành phố Kyoto. Người này sẽ làm gì lúc mấy giờ?[/tv]
{mp3}Minna_Bai16_ck1.mp3{/mp3}
例:Đáp án: 8:00
① Đáp án: {dienotrong dapan = "京都駅"/}
② Đáp án: {dienotrong dapan = "b"/}
③ Đáp án: {dienotrong dapan = "1:00"/}
④ Đáp án: {dienotrong dapan = "バス"/}
⑤ Đáp án: {dienotrong dapan = "a"/}
⑥ Đáp án: {dienotrong dapan = "5:00"/}
⑦ Đáp án: {dienotrong dapan = "レストラン"/}
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
[tn]皆さん、あしたは 7時半に 東京駅へ 来てください。[/tn][tv]Chào mọi người, ngày mai chúng ta sẽ đến nhà ga Tokyo vào lúc 7 giờ 30.[/tv] |
[tn]8時の 新幹線に 乗りますから。[/tn][tv]Vì lên tàu Shinkasen lúc 8 giờ.[/tv] |
[tn]8時の 新幹線です。[/tn][tv]Tàu Shinkansen lúc 8 giờ.[/tv] |
――――― |
[tn]11時に 京都駅から 歩いて ホテルへ 行きます。[/tn][tv]Từ nhà ga Kyoto đi bộ đến khách sạn lúc 11 giờ.[/tv] |
[tn]部屋に 荷物を 置いて、ホテルの レストランで 昼ごはんを 食べてください。[/tn][tv]Các bạn hãy để hành lý ở phòng và ăn cơm trưa ở nhà hàng của khách sạn nhé.[/tv] |
――――― |
[tn]それから、1時に バスで 清水寺へ 行きます。[/tn][tv]Sau đó, đi đến chùa Shimiju bằng xe buýt vào lúc 1 giờ.[/tv] |
[tn]清水寺を 見て、近くを 散歩してください。[/tn][tv]Hãy tham quan chùa Shimiju và đi bộ gần đó nhé.[/tv] |
[tn]きれいな お寺や 神社、おもしろい店が たくさんあります。[/tn][tv]Có nhiều chùa, đền thần đẹp và cửa tiệm rất thú vị.[/tv] |
――――― |
[tn]バスで 5時ごろ ホテルへ 帰ります。[/tn][tv]Khoảng 5 giờ sẽ trở về khách sạn bằng xe buýt.[/tv] |
[tn]それから、食事に 行ってください。[/tn][tv]Sau đó hãy đi ăn nhé.[/tv] |
[tn]近くに いろいろな レストランが あります。[/tn][tv]Có nhiều nhà hàng ở gần đó.[/tv] |
[tn]何か 質問が ありますか。[/tn][tv]Bạn nào có câu hỏi gì không?[/tv] |
[tn]では皆さん、またあした。[/tn][tv]Vậy thì, ngày mai chúng ta sẽ gặp lại.[/tv] |
Đáp án:
例:Đáp án: 8:00
① Đáp án: 京都駅から
② Đáp án: b
③ Đáp án: 1:00
④ Đáp án: バスで
⑤ Đáp án: a
⑥ Đáp án: 5:00
⑦ Đáp án: レストラン
{/slide2}
{tab=Câu 2}
[tn]2. どうやって 行きますか。[/tn][tv]Nội dung được đề cập trong bài hội thoại đó là sẽ đi bằng cách nào, Hãy chọn nội dung thích hợp theo trình tự hình sau đây.[/tv]
{mp3}Minna_Bai16_ck2.mp3{/mp3}
Đáp án: ( c ) => ({dienotrong dapan = "b"/}) => ({dienotrong dapan = "g"/})
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
A: | [tn]すみません。[/tn][tv]Xin lỗi.[/tv]大阪城を 見に 行きたいです。[/tn][tv]Tôi muốn xem thành Osaka.[/tv] |
B: | [tn]じゃ、JRが いいですよ。[/tn][tv]Vậy thì, JR thích hợp đấy.[/tv] |
A: | [tn]どうやって 行きますか。[/tn][tv]Đi bằng cách nào?[/tv] |
B: | [tn]まず、京都駅から 大阪まで 行ってください。[/tn][tv]Trước tiên, từ nhà ga Kyoto hãy đi đến Osaka.[/tv][tn]大阪で 乗り換えて、「大阪城公園」で 降ります。[/tn][tv]Hoán đổi xe ở Osaka và xuống xe ở [Công viên thành Osaka].[/tv] |
A: | [tn]「大阪城……」?[/tn][tv]{Thành Osaka……} ?[/tv] |
B: | [tn]「大阪城公園」です。[/tn][tv]Là {Công viên Thành Osaka}.[/tv] |
A: | [tn]大阪で 乗り換えて、「大阪城公園」ですね。[/tn][tv]Đổi xe ở Osaka là [công viên Osaka] nhỉ.[/tv] |
B: | [tn]はい、そうです。[/tn][tv]Vâng, đúng vậy.[/tv][tn]大阪城は 駅から 歩いて 15分ぐらいです。[/tn][tv]Thành Osaka từ nhà ga đi bộ mất khoảng 15 phút.[/tv] |
A: | [tn]わかりました。[/tn][tv]Tôi đã hiểu rồi.[/tv][tn]ありがとうございました。[/tn][tv]Cảm ơn.[/tv] |
Đáp án: b g |
{/slide2}
{tab=Câu 3}
[tn]3. どうやって 切符を 買いますか。[/tn][tv]Làm thế nào để mua vé. Hãy điền nội dung thích hợp vào trong dấu ngoặc được đề cập trong bài hội thoại.[/tv]
{mp3}Minna_Bai16_ck3.mp3{/mp3}
Đáp án: ( e ) => ({dienotrong dapan = "b"/}) => ({dienotrong dapan = "d"/})
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
A: | [tn]すみません。切符を 買いたいですが、[/tn][tv]Xin lỗi, tôi muốn mua tấm vé nhưng mà.[/tv][tn]買い方が よくわかりません。[/tn][tv]Tôi không biết rõ cách mua.[/tv] |
B: | [tn]どこまで 行きますか。[/tn][tv]Bạn đi đến đâu?[/tv] |
A: | [tn]「大阪城公園」までです。[/tn][tv]Tôi đi đến [Công Viên Thành Osaka].[/tv] |
B: | [tn]えーと、「大阪城公園」は 780円です。1枚ですか。[/tn][tv]Vâng, [Công viên thành Osaka] là 780 yên, 1 tấm vé phải không?[/tv] |
A: | [tn]あのう、2枚 買いたいです。[/tn][tv]Dạ, tôi muốn mua 2 tấm vé ạ.[/tv] |
B: | [tn]じゃ、1、560円ですね。[/tn][tv]Vậy là 1,560 yên nhỉ.[/tv] |
A: | [tn]細かいお金が ありませんから、2,000円 入れます。[/tn][tv]Vì tôi không có tiền lẽ nên tôi sẽ để vào 2,000 yên.[/tv] |
B: | [tn]じゃ、ここに お金を 入れて、……2枚ですから、[/tn][tv]Vậy thì, để tiền vào chỗ này,…… vì mua 2 tấm vé nên.[/tv][tn]この「2人」の ボタンを 押して、[/tn][tv]nhấn [2 người] của nút này.[/tv][tn]それから、「780円」を 押してください。[/tn][tv]Sau đó, hãy nhấn [780 yên].[/tv] |
A: | [tn]はい。ありがとうございました。[/tn][tv]Dạ, cảm ơn rất nhiều.[/tv] |
B: | [tn]いいえ。[/tn][tv]Không có gì cả.[/tv] |
Đáp án: b d |
{/slide2}
{tab=Câu 4}
[tn]4. パーティーを します。a と bの どちらですか。[/tn][tv]Nội dung bài hội thoại đề cập đến việc tổ chức buổi tiệc và chọn nội dung thích hợp a hay b.[/tv]
{mp3}Minna_Bai16_ck4.mp3{/mp3}
例:{mp4}Minna_Bai16_ck4_rei.mp3{/mp4}Đáp án: a
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
A: | [tn]あのう、この 果物は?[/tn][tv] Dạ, trái cây này thì sao ạ?[/tv][tn]テーブルに 置きましょうか。[/tn][tv]Chúng ta đặt trên bàn phải không ạ?[/tv] |
B: | [tn]それは、冷蔵庫に 入れてください。[/tn][tv]Cái đó hãy để vào tủ lạnh nhé.[/tv][tn]食事が 終わってから、出してください。[/tn][tv]Sau khi ăn xong rồi thì hãy lấy ra.[/tv] |
A: | [tn]はい。[/tn][tv]Vâng ạ.[/tv] |
Đáp án: a |
{/slide2}
1){mp4}Minna_Bai16_ck4_1.mp3{/mp4}Đáp án: {dienotrong dapan = "b"/}
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
A: | [tn]それから、赤いワインを 開けて、テーブルに 置いてください。[/tn][tv]Sau đây, hãy mở nắp chai rượu vang màu đỏ và hãy đặt lên trên bàn nhé.[/tv] |
B: | [tn]え? 皆さんが 来てから、ワインを 開けませんか。[/tn][tv]Hả? Sau khi mọi người đến, chúng ta mở nắp rượu vang phải không?[/tv] |
A: | [tn]いいえ、今 開けてください。[/tn][tv]Không, bây giờ hãy mở nắp rượu vang.[/tv] |
Đáp án: b |
{/slide2}
2){mp4}Minna_Bai16_ck4_2.mp3{/mp4}Đáp án: {dienotrong dapan = "b"/}
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
A: | [tn]それは 何ですか。[/tn][tv]Cái đó là cái gì vậy?[/tv] |
B: | [tn]これは 京都旅行の ビデオです。[/tn][tv]Cái này là băng ghi hình du lịch Kyoto.[/tv] |
A: | [tn]先月の 旅行?[/tn][tv]Du lịch hồi tháng trước phải không?[/tv][tn]楽しかったですね。[/tn][tv]Thật vui nhỉ.[/tv][tn]見ましょうよ。[/tn][tv]Chúng ta cùng xem nhé.[/tv] |
B: | [tn]あのう、食事を してから、見ませんか。[/tn][tv]Um… sau khi ăn xong, cùng xem nhé.[/tv] |
A: | [tn]あ、そうですね、[/tn][tv]Vâng, đúng rồi nhỉ.[/tv][tn]そうしましょう。[/tn][tv]Chúng ta làm như vậy nhé.[/tv] |
Đáp án: b |
{/slide2}
{tab=Câu 5}
[tn]5. どんな 所、どんな 物、どんな 人ですか。[/tn][tv]Nội dung được đề cập trong bài hội thoại đó là nơi (khu vực) như thế nào? Đồ vật như thế nào và con người như thế nào?[/tv]
{mp3}Minna_Bai16_ck5.mp3{/mp3}
例:{mp4}Minna_Bai16_ck5_rei.mp3{/mp4}Đáp án: b
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
A: | [tn]先月、うちを 買いました。[/tn][tv]Tháng trước, tôi đã mua nhà.[/tv] |
B: | [tn]えっ、小山さん、すごいですね。[/tn][tv]Hả, bạn Koyama giỏi thiệt ha.[/tv] |
A: | [tn]ちょっと 駅から 遠いですが、[/tn][tv]Từ nhà ga hơi xa một chút nhưng mà.[/tv][tn]緑が 多くて、静かで、いい所です。[/tn][tv]Cây xanh nhiều, yên tĩnh, là chỗ tốt.[/tv][tn]カリナさんと いっしょに 遊びに 来てください。[/tn][tv]Bạn hãy đến chơi cùng với bạn Karina nhé.[/tv] |
B: | [tn]ええ、ありがとうございます。[/tn][tv]Vâng ạ. Cảm ơn.[/tv] |
Đáp án: b |
{/slide2}
1){mp4}Minna_Bai16_ck5_1.mp3{/mp4}Đáp án: {dienotrong dapan = "a"/}
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
B: | [tn]カリナさん、小山さんに プレゼントを 持って 行きましょう。[/tn][tv]Bạn Karina, chúng ta cùng mang đến quà tặng cho bạn Koyama nha.[/tv][tn]何が いいですか。[/tn][tv]Cái gì thì được hả?[/tv] |
C: | [tn]そうですね。[/tn][tv]Đúng rồi ha.[/tv][tn]小山さんの 奥さんは 花が 好きですから、花は どうですか。[/tn][tv]Vì vợ của bạn Koyama thích hoa nên chúng ta mang hoa đến thì thấy sao?[/tv] |
B: | [tn]いいですね。[/tn][tv]Được nhỉ.[/tv][tn]じゃ、あの 花屋で 買いましょう。[/tn][tv]Vậy thì, chúng ta cùng mua hoa ở cửa hàng hoa đó.[/tv] |
D: | [tn]いらっしゃいませ。[/tn][tv]Xin chào quý khách.[/tv] |
B: | [tn]どれが いいですか。[/tn][tv]Hoa nào thì được hả?[/tv] |
C: | [tn]そうですね。[/tn][tv]Đúng rồi ha.[/tv][tn]あの 白くて、大きい花が きれいですね。[/tn][tv]Hoa to, màu trắng đó đẹp nhỉ.[/tv] |
B: | [tn]ええ。[/tn][tv]Vâng.[/tv] |
Đáp án: a |
{/slide2}
2){mp4}Minna_Bai16_ck5_2.mp3{/mp4}Đáp án: {dienotrong dapan = "b"/}
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
A: | [tn]さあ、どうぞ たくさん 食べてください。[/tn][tv]Xin mời mọi người, xin hãy ăn nhiều vào ạ.[/tv] |
BC: | [tn]はい、ありがとうございます。[/tn][tv]Vâng ạ. Cảm ơn.[/tv] |
C: | [tn]あのう、これは 何ですか。[/tn][tv]Um… cái này là cái gì vậy?[/tv][tn]この 黒くて、小さい物。[/tn][tv]Cái nhỏ nhỏ màu đen này nè.[/tv] |
A: | [tn]それは 魚の 卵です。おいしいですよ。[/tn][tv]Đó là trứng cá. Ngon đấy.[/tv] |
BC: | [tn]はい、いただきます。[/tn][tv]Vâng, xin phép được dùng ạ.[/tv] |
C: | [tn]うーん、おいしい。[/tn][tv]Uh… ngon nhỉ.[/tv] |
Đáp án: b |
{/slide2}
3){mp4}Minna_Bai16_ck5_3.mp3{/mp4}Đáp án: {dienotrong dapan = "b"/}
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
B: | [tn]写真を 見ても いいですか。[/tn][tv]Tôi xem hình được không ạ?[/tv] |
A: | [tn]ええ、どうぞ。[/tn][tv]Vâng, xin mời.[/tv] |
C: | [tn]家族の 写真ですね。[/tn][tv]Hình chụp của gia đình nhỉ.[/tv][tn]これは どなたですか。[/tn][tv]Đây là ai vậy?[/tv][tn]この 背が 高くて、髪が 長い人です。[/tn][tv]Người dáng cao, tóc dài.[/tv] |
A: | [tn]それは 妻の 弟です。[/tn][tv]Người đó là em trai của vợ tôi.[/tv] |
B: | [tn]奥さんの 弟さんですか。[/tn][tv]Em trai của vợ bạn à?[/tv][tn]ハンサムですね。[/tn][tv]Đẹp trai nhỉ.[/tv] |
Đáp án: b |
{/slide2}
BÌNH LUẬN DÀNH CHO THÀNH VIÊN
Vui lòng đăng nhập để sử dụng chức năng này
Xem tiếp Comment (admin Only)
BÌNH LUẬN THÔNG QUA TÀI KHOẢN FACEBOOK
Chú ý: Khi cần liên hệ hỏi đáp với ban quản trị, bạn không dùng comment facebook mà hỏi đáp thông qua Bình luận bên trên.