6
Bạn chưa đăng nhập. Kết quả kiểm tra của bạn sẽ không được lưu lại.
Thời gian còn lại: | 60 : 59 |
Số câu hỏi còn lại: |
Tổng số câu hỏi: | 0 |
Số câu đã chọn: | 0 |
Số câu sai: | 0 |
Tổng điểm: | 0 |
{tab=Hướng dẫn}
{slide2=[Giới thiệu giáo trình được sử dụng]}
{/slide2}
{slide2=[Hướng dẫn cách học]}
Đây là giáo trình Choukai trong bộ sách Minnano nihongo, bao gồm 50 bài, mỗi bài sẽ có 4 đến 5 bài nghe.
Các bạn chạy File mp3 đầu tiên của mỗi câu bài tập để nghe, chọn đáp án và điền vào ô trống. Sau đó luyện nghe lại với các File mp3 trong từng câu nhỏ.
{/slide2}
{tab=Câu 1}
[tn]1. キムさんの 1日です。キムさんは 何を しますか。[/tn][tv]Một ngày của bạn Kim, bạn Kim sẽ làm gì tương ứng với hình nào trong bài hội thoại.[/tv]
{mp3}Minna_Bai6_ck1.mp3{/mp3}
例:{mp4}Minna_Bai6_ck1_rei.mp3{/mp4}Đáp án: ac
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
A: | [tn]キムさん、毎朝何時に 起きますか。[/tn][tv]Bạn Kim, mỗi sáng bạn thức dậy lúc mấy giờ?[/tv] |
B: | [tn]7時に 起きます。[/tn][tv]Tôi thức dậy lúc 7 giờ.[/tv] |
A: | [tn]朝は 何を 食べますか。[/tn][tv]Buổi sáng bạn ăn gì?[/tv] |
B: | [tn]朝ごはんですか。[/tn][tv]Ăn sáng phải không?[/tv] |
A: | [tn]いつもパンを 食べます。[/tn][tv]Tôi thường ăn bánh mì.[/tv][tn]牛乳を 飲みます。[/tn][tv]Uống sữa.[/tv] |
Đáp án: ac |
{/slide2}
1){mp4}Minna_Bai6_ck1_1.mp3{/mp4}Đáp án: {dienotrong dapan = "ad"/}
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
A: | [tn]学校は 何時からですか。[/tn][tv]Trường học bắt đầu từ mấy giờ?[/tv] |
B: | [tn]9時からです。[/tn][tv]Từ 9 giờ.[/tv] |
A: | [tn]何を 勉強しますか。[/tn][tv]Bạn học cái gì?[/tv] |
B: | [tn]午前は 日本語を 勉強します。[/tn][tv]Buổi sáng tôi học tiếng Nhật.[/tv][tn]午後、コンピューターの 勉強をします。[/tn][tv]Buổi chiều tôi học vi tính.[/tv] |
Đáp án: ad |
{/slide2}
2){mp4}Minna_Bai6_ck1_2.mp3{/mp4}Đáp án: {dienotrong dapan = "bc"/}
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
A: | [tn]何時まで 勉強しますか。[/tn][tv]Bạn học đến mấy giờ?[/tv] |
B: | [tn]4時まで 勉強します。[/tn][tv]Tôi học đến 4 giờ.[/tv][tn]それから スーパーへ 行きます。[/tn][tv]Sau đó, đi siêu thị.[/tv] |
A: | [tn]何を 買いますか。[/tn][tv]Bạn mua cái gì?[/tv] |
B: | [tn]野菜と 果物を 買います。[/tn][tv]Tôi mua rau và hoa quả.[/tv] |
Đáp án: bc |
{/slide2}
3){mp4}Minna_Bai6_ck1_3.mp3{/mp4}Đáp án: {dienotrong dapan = "ad"/}
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
A: | [tn]夜は 何を しますか。[/tn][tv]Buổi tối bạn làm gì?[/tv] |
B: | [tn] 宿題を します。[/tn][tv]Tôi làm bài tập.[/tv][tn]それから、テレビを 見ます。[/tn][tv]Sau đó, xem ti vi.[/tv] |
A: | [tn]それから、何を しますか。[/tn][tv]Sau đó, bạn làm gì?[/tv] |
B: | [tn]何も しません。[/tn][tv]Tôi không làm gì hết.[/tv][tn]寝ます。[/tn][tv]Đi ngủ.[/tv] |
Đáp án: ad |
{/slide2}
{tab=Câu 2}
[tn]2. ミゲルさんは どこで しますか。[/tn][tv]Bạn Migeru làm cái gì ở đâu?[/tv]
{mp3}Minna_Bai6_ck2.mp3{/mp3}
例:{mp4}Minna_Bai6_ck2_rei.mp3{/mp4}Đáp án: b
( デパート ) で コーヒーを {a.飲みます (b.) 買います}。
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
A: | [tn]カリナさん、コーヒーを どうぞ。[/tn][tv]Bạn Karina, cà phê xin mời.[/tv] |
B: | [tn]ありがとうございます。[/tn][tv]Cảm ơn.[/tv][tn]うーん。[/tn][tv]U…m[/tv] |
A: | [tn]ブラジルの コーヒーです。[/tn][tv]Đây là cà phê của Brazil.[/tv] |
B: | [tn]ミゲルさんは いつもどこで コーヒーを買いますか。[/tn][tv]Bạn Migeru thường hay mua cà phê ở đâu?[/tv] |
A: | [tn]デパートで 買います。[/tn][tv]Tôi mua ở cửa hàng bách hóa.[/tv] |
Đáp án: デパート b |
{/slide2}
1){mp4}Minna_Bai6_ck2_1.mp3{/mp4}
( {dienotrong dapan = "がっこう"/} ) で サッカーを {{ds = "sai"/}a.見ます {ds = ""/}b.します}。
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
B: | [tn]ミゲルさん、こんにちは。[/tn][tv]Bạn Migeru, xin chào bạn (buổi chiều).[/tv][tn]どちらへ?[/tn][tv]Bạn đi đâu vậy?[/tv] |
A: | [tn]ああ、カリナさん。[/tn][tv]A, Bạn Karina.[/tv][tn]今からサッカを します。[/tn][tv]Bây giờ tôi chơi đá bóng.[/tv] |
B: | [tn]サッカー? どこで しますか。[/tn][tv]Đá bóng ? chơi ở đâu?[/tv] |
A: | [tn]学校で します。[/tn][tv]Chơi ở Trường học.[/tv] |
Đáp án: 学校 b |
{/slide2}
2){mp4}Minna_Bai6_ck2_2.mp3{/mp4}
( {dienotrong dapan = "としょかん"/} ) で レポートを {{ds = ""/}a.書きます {ds = "sai"/}b.読みます}。
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
A: | [tn]カリナさん、帰りますか。[/tn][tv]Bạn Karina, bạn về chưa?[/tv] |
B: | [tn]いいえ、レポートを 書きます。[/tn][tv]Chưa, tôi còn viết báo cáo.[/tv][tn]ミゲルさんは?[/tn][tv]Bạn Migeru thì sao?[/tv] |
A: | [tn]えーっ? レポート?[/tn][tv]Hả? Báo cáo ?[/tv][tn]ああ、わたしも 書きます。[/tn][tv]A, Tôi cũng viết báo cáo.[/tv][tn]どこで?[/tn][tv]Viết ở đâu vậy?[/tv] |
B: | [tn]図書館で 書きます。[/tn][tv]Viết ở thư viện.[/tv] |
A: | [tn]じゃ、わたしも。[/tn][tv]Vậy thì, tôi cũng như vậy.[/tv] |
Đáp án: 図書館 a |
{/slide2}
3){mp4}Minna_Bai6_ck2_3.mp3{/mp4}
( {dienotrong dapan = "うち"/} ) で ビデオを {{ds = "sai"/}a.買います {ds = ""/}b.見ます}。
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
B: | [tn]ミゲルさん、日曜日は どこへ 行きますか。[/tn][tv]Bạn Migeru, chủ nhật bạn đi đâu không?[/tv] |
A: | [tn]どこも 行きません。[/tn][tv]Mình không đi đâu hết.[/tv] |
B: | [tn]じゃ、何を しますか。[/tn][tv]Thế thì, bạn sẽ làm gì vậy?[/tv] |
A: | [tn]うちで 映画の ビデオを 見ます。[/tn][tv]Mình sẽ xem phim truyện ở nhà.[/tv] |
Đáp án: うち b |
{/slide2}
{tab=Câu 3}
[tn]3. 佐藤さんの うちで 写真を 見ました。佐藤さんは どこで 何を しましたか。[/tn][tv]Đã xem hình ở nhà bạn Sato, Bạn Sato làm gì tương ứng với hình nào trong bài hội thoại.[/tv]
{mp3}Minna_Bai6_ck3.mp3{/mp3}
例:{mp4}Minna_Bai6_ck3_rei.mp3{/mp4}Đáp án: 中国 (b)
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
A: | [tn]佐藤さん、この写真、どこですか。[/tn][tv]Bạn Sato, hình này ở đâu vậy?[/tv] |
B: | [tn]ペキンですよ。[/tn][tv]Ở Bắc Kinh đó.[/tv] |
A: | [tn]えっ、中国ですか。[/tn][tv]E, Ở Trung Quốc à?[/tv] |
B: | [tn]ええ、このバスで 万里の 長城へ 行きました。[/tn][tv]Vâng, tôi đã đi đến Vạn Lý Trường Thành bằng xe buýt này.[/tv] |
A: | [tn]そうですか。[/tn][tv]Vậy à.[/tv] |
Đáp án: 中国 (b) |
{/slide2}
1){mp4}Minna_Bai6_ck3_1.mp3{/mp4}Đáp án: {dienotrong dapan = "イギリス"/}({dienotrong dapan = "a"/})
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
A: | [tn]これは どこですか。[/tn][tv]Cái này ở đâu vậy?[/tv] |
B: | [tn]イギリスです。[/tn][tv]Ở Anh Quốc.[/tv][tn]ロンドンの 学校です。[/tn][tv]Trường học ở Luân Đôn.[/tv] |
A: | [tn]何を 勉強しましたか。[/tn][tv]Bạn đã học cái gì vậy?[/tv] |
B: | [tn]英語を 勉強しました。[/tn][tv]Tôi đã học tiếng anh.[/tv] |
A: | [tn]そうですか。[/tn][tv]Vậy à.[/tv][tn]いいですね。[/tn][tv]Được đấy nhỉ.[/tv] |
Đáp án: イギリス a |
{/slide2}
2){mp4}Minna_Bai6_ck3_2.mp3{/mp4}Đáp án: {dienotrong dapan = "アメリカ"/}({dienotrong dapan = "e"/})
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
A: | [tn]ここは どこですか。[/tn][tv]Chỗ này là ở đâu?[/tv][tn]フランスですか。[/tn][tv]Ở Pháp phải không?[/tv] |
B: | [tn] いいえ、アメリカです。[/tn][tv]Không, ở Mỹ.[/tv][tn]ニューヨークへ 行きました。[/tn][tv]Tôi đã đi New York.[/tv] |
A: | [tn]へえ。[/tn][tv]Vậy à.[/tv][tn]ニューヨークですか。[/tn][tv]New York à.[/tv] |
B: | [tn]ええ、この店で ネクタイを 買いました。[/tn][tv]Vâng, Tôi đã mua cà vạt ở tiệm này.[/tv] |
A: | [tn]彼のですか。[/tn][tv]Của anh ấy phải không?[/tv] |
B: | [tn]ええ。[/tn][tv]Vâng.[/tv] |
Đáp án: アメリカ e |
{/slide2}
3){mp4}Minna_Bai6_ck3_3.mp3{/mp4}Đáp án: {dienotrong dapan = "メキシコ"/}({dienotrong dapan = "c"/})
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
A: | [tn]あ、この写真は……。[/tn][tv]À, hình này …….[/tv][tn]どこへ 行きましたか。[/tn][tv]Bạn đã đi đâu vậy?[/tv] |
B: | [tn]メキシコの 美術館です。[/tn][tv]Đây là Bảo Tàng Mỹ Thuật Mexico.[/tv][tn]ここで 彼に 会いました。[/tn][tv]Tôi đã gặp anh ấy ở chỗ này.[/tv] |
A: | [tn]へえ、この人ですか。[/tn][tv]Vậy à, người này phải không?[/tv] |
B: | [tn]ええ、そうです。[/tn][tv]Vâng, đúng vậy.[/tv] |
Đáp án: メキシコ c |
{/slide2}
{tab=Câu 4}
[tn]4. カリナさんは きょう何を しますか。[/tn][tv]Bạn Karina được đề cập trong bài hội thoại hôm nay sẽ làm gì?[/tv]
{mp3}Minna_Bai6_ck4.mp3{/mp3}
例:{mp4}Minna_Bai6_ck4_rei.mp3{/mp4}Đáp án: a
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
A: | [tn]あ、12時ですよ。[/tn][tv]A, 12 giờ rồi đấy.[/tv][tn]カリナさん、昼ごはんを 食べませんか。[/tn][tv]Bạn Karina cùng đi ăn cơm trưa không?[/tv] |
B: | [tn]ええ、どこで 食べますか。[/tn][tv]Vâng, ăn ở đâu vậy?[/tv] |
A: | [tn]地下の 食堂へ 行きませんか。[/tn][tv]Chúng ta đi đến nhà ăn ở tầng hầm nhé.[/tv] |
B: | [tn]はい、行きましょう。[/tn][tv]Vâng, chúng ta cùng đi.[/tv] |
Đáp án: a |
{/slide2}
1){mp4}Minna_Bai6_ck4_1.mp3{/mp4}Đáp án: {dienotrong dapan = "f"/}
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
C: | [tn]カリナさん、こんにちは。[/tn][tv]Bạn Karina, xin chào bạn (buổi chiều).[/tv] |
B: | [tn]あ、リンさん、こんにちは。[/tn][tv]A, Bạn Lee, xin chào bạn.[/tv] |
C: | [tn]カリナさん、今から いっしょに 大阪城へ 行きませんか。[/tn][tv]Bạn Karina, bây giờ chúng ta cùng đi Osaka nhé.[/tv] |
B: | [tn]えっ、今から?[/tn][tv]Hả, từ bây giờ?[/tv] |
C: | [tn]はい、お花見を しませんか。[/tn][tv]Vâng, chúng ta đi ngắm hoa không?[/tv] |
B: | [tn]わあ、いいですね。[/tn][tv]Wa, được nhỉ.[/tv][tn]行きましょう。[/tn][tv]Chúng ta cùng đi.[/tv] |
Đáp án: f |
{/slide2}
2){mp4}Minna_Bai6_ck4_2.mp3{/mp4}Đáp án: {dienotrong dapan = "d"/}
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
C: | [tn]カリナさん、映画を 見ませんか。[/tn][tv]Bạn Karina, cùng đi xem phim không?[/tv] |
B: | [tn]映画ですか。[/tn][tv]Xem phim hả?[/tv][tn]すみません。[/tn][tv]Xin lỗi.[/tv][tn]きょうは 4時に 友達に 会います。[/tn][tv]Hôm nay tôi gặp bạn lúc 4 giờ.[/tv] |
C: | [tn]そうですか。[/tn][tv]Vậy à.[/tv][tn]じゃ、あしたは?[/tn][tv]Thế thì, ngày mai được không?[/tv] |
B: | [tn]あしたですか。[/tn][tv]Ngày mai à.[/tv][tn]いいですよ。[/tn][tv]Được đấy.[/tv] |
Đáp án: d |
{/slide2}
3){mp4}Minna_Bai6_ck4_3.mp3{/mp4}Đáp án: {dienotrong dapan = "e"/}
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
D: | [tn]カリナさん、わたしたちは 今から ビールを飲みます、いっしょに行きませんか。[/tn][tv]Bạn Karina, bây giờ chúng ta cùng đi uống bia không?[/tv] |
B: | [tn]わたし……今晩は 日本語学校へ 行きます。[/tn][tv]Tôi…… Tối nay sẽ đi đến Trường dạy Tiếng Nhật.[/tv] |
D: | [tn]あ、日本語の 勉強ですか。じゃ。[/tn][tv]A, Bạn học tiếng Nhật à. Vậy thì….[/tv] |
B: | [tn]じゃ、またあした。[/tn][tv]Vậy thì, ngày mai nhé.[/tv] |
Đáp án: e |
{/slide2}
{/tabs}
BÌNH LUẬN DÀNH CHO THÀNH VIÊN
Vui lòng đăng nhập để sử dụng chức năng này
Xem tiếp Comment (admin Only)
BÌNH LUẬN THÔNG QUA TÀI KHOẢN FACEBOOK
Chú ý: Khi cần liên hệ hỏi đáp với ban quản trị, bạn không dùng comment facebook mà hỏi đáp thông qua Bình luận bên trên.