Tra cứu

38

Bạn chưa đăng nhập. Kết quả kiểm tra của bạn sẽ không được lưu lại.

Thời gian còn lại: 60 : 59
Số câu hỏi còn lại:
Hoàn thành
Tổng số câu hỏi: 0
Số câu đã chọn: 0
Số câu sai: 0
Tổng điểm: 0

{tab=Hướng dẫn}

{slide2=[Giới thiệu giáo trình được sử dụng]}

Xem giáo trình

{/slide2}

{slide2=[Hướng dẫn cách học]}

Đây là giáo trình Choukai trong bộ sách Minnano nihongo, bao gồm 50 bài, mỗi bài sẽ có 4 đến 5 bài nghe.

Các bạn chạy File mp3 đầu tiên của mỗi câu bài tập để nghe, chọn đáp án và điền vào ô trống. Sau đó luyện nghe lại với các File mp3 trong từng câu nhỏ.

{/slide2}

{tab=Câu 1}

[tn]1. 川田さんは 将来どうしますか。[/tn][tv]Bạn Kowada tương lai sẽ làm như thế nào?[/tv]

{mp3}Minna_Bai38_ck1.mp3{/mp3}

例:{mp4}Minna_Bai38_ck1_rei.mp3{/mp4}

仕事……{a. 会社に 入る (b.) 会社に 入らない}

( ずっと同じ会社で 働く )のは( おもしろくない )から。

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]川田さんは 大学を 卒業したら、どうしますか。[/tn][tv]Bạn Kawada sau khi tốt nghiệp Đại học sẽ làm như thế nào?[/tv]
B:[tn]会社に 入らないで、いろいろな 仕事を やりたいです。[/tn][tv]Nếu không vào công ty, tôi muốn làm nhiều công việc.[/tv]
A:[tn]え? 日本人は 大学を 卒業したら、たいてい会社に 入りますね。[/tn][tv]Vậy sao? Người Nhật nếu tốt nghiệp Đại học thì thường vào công ty nhỉ.[/tv]
A:[tn]ずっと 同じ会社で 働くのは おもしろくないです。[/tn][tv]Chuyện làm việc suốt ở cùng một công ty là không thú vị.[/tv][tn]できるだけいろいろな 経験を したいんです。[/tn][tv]Tôi muốn có nhiều kinh nghiệm nếu có thể.[/tv]

Đáp án b ずっと同じ会社で働く おもしろくない

{/slide2}

1){mp4}Minna_Bai38_ck1_1.mp3{/mp4}

車……{{ds = "sai"/}a. ある {ds = ""/}b. ない}

({dienotrong dapan = "くるまをもつ"/})のは({dienotrong dapan = "おかねのむだだ"/})から。

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]川田さんは 車が ありますか。[/tn][tv]Bạn Kawada có xe hơi không?[/tv]
B:[tn]いいえ。[/tn][tv]Không.[/tv][tn]いつも電車を 使っています。[/tn][tv]Tôi luôn sử dụng xe điện.[/tv]
A:[tn]え? 若い人は みんな車が 欲しいと 思っているでしょう?[/tn][tv]Vậy sao? Không phải người trẻ mọi người nghĩ sẽ thích xe hơi sao?[/tv]
B:[tn]そうですね。[/tn][tv]Đúng vậy nhỉ.[/tv][tn]でも、わたしは 車を 持つのは お金の むだだと 思いますよ。[/tn][tv]Thế nhưng, tôi thì nghĩ việc có xe hơi là lãng phí tiền bạc đấy.[/tv]

Đáp án b 車を持つ お金のむだだ

{/slide2}

2){mp4}Minna_Bai38_ck1_2.mp3{/mp4}

結婚……{{ds = ""/}a. する {ds = "sai"/}b. しない}

({dienotrong dapan = "ひとりでせいかつする"/})のは({dienotrong dapan = "さびしい"/})から。

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]川田さんは 結婚について どう 考えていますか。[/tn][tv]Bạn Kawada nghĩ như thế nào về kết hôn?[/tv]
B:[tn]考え方が 同じ人が 見つかったら、結婚しますよ。[/tn][tv]Tôi sẽ kết hôn nếu tìm thấy người có cùng suy nghĩ đấy.[/tv][tn]ずっと一人で 生活するのは 寂しいですから。[/tn][tv]Vì sống một mình suốt thì cô đơn.[/tv]
A:[tn]そうですか。[/tn][tv]Vậy à.[/tv]

Đáp án a (ずっと)一人で生活する 寂しい

{/slide2}

3){mp4}Minna_Bai38_ck1_3.mp3{/mp4}

子ども……{{ds = ""/}a. 欲しい {ds = "sai"/}b. 欲しくない}

({dienotrong dapan = "こどもをそだてる"/})のは({dienotrong dapan = "ゆめがある"/})から。

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]川田さん、子どもは? 好きですか。[/tn][tv]Bạn Kawaga, còn trẻ con thì sao ? bạn thích không?[/tv]
B:[tn]ええ、好きです。[/tn][tv]Vâng, tôi thích ạ.[/tv][tn]できるだけたくさん 欲しいです。[/tn][tv]Nếu được tôi muốn có nhiều con.[/tv]
A:[tn]へえ。[/tn][tv]Vậy à.[/tv][tn]子どもが たくさんいると、生活は 大変でしょう?[/tn][tv]Khi có nhiều con thì cuộc sống sẽ vất vả đấy?[/tv]
B:[tn]うーん。[/tn][tv]Vâng,.[/tv][tn]しかし、子どもを 育てるのは 夢が ありますから。[/tn][tv]Nhưng mà, vì có ước mơ việc nuôi dậy con.[/tv]

Đáp án a 子どもを育てる 夢がある

{/slide2}

{tab=Câu 2}

[tn]2. 町の 便利屋は いろいろな 仕事を します。便利屋の 主人は どの 社員に 仕事を 頼みますか。[/tn][tv]Cửa tiệm tạp vụ của thành phố làm nhiều công việc. Chủ cửa tiệm tạp vụ yêu cầu nhân viên nào làm công việc. Hãy chọn hình thích hợp theo nội dung được đề cập trong bài hội thoại.[/tv]

{mp3}Minna_Bai38_ck2.mp3{/mp3}

例:{mp4}Minna_Bai38_ck2_rei.mp3{/mp4}

例)( d )①引っ越しの{a. 準備 b. 片づけ}
1)(  )②{a. 犬の 散歩 b. 動物の 世話}
2)(  )③{a. おふろと 台所だけ (b.) 全部}の 掃除
3)(  )④{a. 食事してから b. 食事しながら} おしゃべり

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]あのう、週末に 外国から お客さんが 来るんですが、[/tn][tv]Dạ, có khách hàng đến từ nước ngoài vào cuối tuần này.[/tv][tn]わたしの うちは とても汚いんです。[/tn][tv]Nhà của tôi rất dơ.[/tv][tn]だれか 掃除を してくれる人は いませんか。[/tn][tv]Có ai đó vệ sinh giùm tôi không ạ?[/tv]
B:[tn]かしこまりました。[/tn][tv]Tôi đã hiểu rồi.[/tv][tn]いい人が いますよ。[/tn][tv]Có người được đấy.[/tv][tn]彼は 掃除を するのが 大好きで、掃除を 始めたら、[/tn][tv]Anh ấy rất thích làm vệ sinh, khi bắt đầu làm vệ sinh.[/tv][tn]食事を するのも 忘れて しまうんです。[/tn][tv]Thì anh ấy quên cả dùng bữa nữa.[/tv]
A:[tn]特に おふろと 台所が 汚れています。[/tn][tv]Đặc biệt là bồn tắm và nhà bếp đang bị dơ.[/tv]
B:[tn]大丈夫です。[/tn][tv]Không sao đâu.[/tv][tn]彼なら、全部掃除して くれます。[/tn][tv]Nếu là anh ấy thì sẽ vệ sinh toàn bộ cho cậu.[/tv]

Đáp án d b

{/slide2}

1){mp4}Minna_Bai38_ck2_1.mp3{/mp4}

{dienotrong dapan = "b"/} {dienotrong dapan = "2"/} {dienotrong dapan = "a"/}

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]あのう、わたし、毎日うちへ 帰るのが 遅いんです。[/tn][tv]Ư…m… Tôi, mỗi ngày về nhà trễ.[/tv][tn]それで、犬を 散歩に 連れて 行く時間が ありません。[/tn][tv]Vì thế, tôi không có thời gian dẫn chó đi dạo.[/tv]
B:[tn]犬の 散歩ですね。[/tn][tv]Con chó đi dạo nhỉ.[/tv][tn]大きい犬ですか。[/tn][tv]Con chó lớn không?[/tv]
A:[tn]ええ、この ぐらいです。[/tn][tv]Vâng, khoảng cỡ này.[/tv]
B:[tn]かなり大きいですね。[/tn][tv]Hơi lớn nhỉ.[/tv][tn]あ、ちょうどいい人が いますよ。[/tn][tv]A, vừa đúng lúc có người thích hợp đấy.[/tv][tn]彼は 動物と 遊ぶのが とても好きなんですよ。[/tn][tv]Anh ấy rất thích chơi với thú vật đấy.[/tv]

Đáp án b a

{/slide2}

2){mp4}Minna_Bai38_ck2_2.mp3{/mp4}

{dienotrong dapan = "f"/} {dienotrong dapan = "4"/} {dienotrong dapan = "a"/}

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]すみません。[/tn][tv]Xin lỗi.[/tv][tn]来週、旅行に 行くんですが、[/tn][tv]Tuần sau, tôi đi du lịch.[/tv][tn]おばあちゃんの ごはんを 作ってくれる人を お願いしたいんです。[/tn][tv]Tôi muốn nhờ một người nấu cơm cho bà giùm tôi.[/tv][tn]1週間です。[/tn][tv]1 tuần.[/tv]
B:[tn]1週間ですね。[/tn][tv]1 tuần nhỉ.[/tv]
A:[tn]それから、食事のあとで、いっしょに おしゃべりもして もらいたいんですけど。[/tn][tv]Và nữa, sau khi dùng bữa xong, tôi muốn nhờ (người đó) nói chuyện cùng (bà).[/tv]
B:[tn]大丈夫です。[/tn][tv]Không sao đâu.[/tv][tn]おじいちゃんや おばあちゃんと 話すのが 好きで、料理が 上手な人が います。[/tn][tv]Có một người nấu ăn giỏi lại thích trò chuyện với ông già, bà già.[/tv]

Đáp án f a

{/slide2}

3){mp4}Minna_Bai38_ck2_3.mp3{/mp4}

{dienotrong dapan = "g"/} {dienotrong dapan = "1"/} {dienotrong dapan = "b"/}

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]すみません。[/tn][tv]Xin lỗi.[/tv][tn]先週この町に 来たんですけど、[/tn][tv]Tuần trước tôi đã đến thành phố này nhưng mà.[/tv][tn]引越しの 荷物が なかなか片付かないんです。[/tn][tv]vẫn chưa sắp xếp được hành lý chuyển nhà đến.[/tv]
B:[tn]そうですか。[/tn][tv]Vậy à….[/tv][tn]引越しは 大変ですからね。[/tn][tv]Vì chuyển nhà vất vả nhỉ.[/tv]
A:[tn]だれか 手伝って くれる人を お願いしたいんですが。[/tn][tv]Tôi muốn nhờ một người nào đó hỗ trợ giùm tôi.[/tv]
B:[tn]わかりました。[/tn][tv]Tôi đã biết rồi.[/tv][tn]ちょうど いい人が いますよ。[/tn][tv]Vừa đúng có người thích hợp đấy.[/tv][tn]力が あって、物を 整理するのが 速くて、上手な 社員です。[/tn][tv]Một nhân viên giỏi có thể lực, dọn dẹp đồ vật nhanh.[/tv]
A:[tn]じゃ、よろしくお願いします。[/tn][tv]Vậy thì, rất mong được sự giúp đỡ của anh/chị.[/tv]

Đáp án g b

{/slide2}

{tab=Câu 3}

[tn]3. チンさんは きのう何を しましたか。したことに Oを 付けてください。[/tn][tv]Bạn Trinh hôm qua đã làm gì. Hãy đánh dấu tròn vào những việc đã làm theo nội dung được đề cập trong bài hội thoại.[/tv]

{mp3}Minna_Bai38_ck3.mp3{/mp3}

①({dienotrong dapan = "O"/})パワー電気に 会議の 時間と 場所を 知らせた。

②({dienotrong dapan = "O"/})パワー電気に 会議は 英語で 行うと 伝えた。

③({dienotrong dapan = ""/})パワー電気に 会議の 資料と カタログを 送った。

④({dienotrong dapan = ""/})コピー機の 電源を 切った。

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]チンさん、おはよう。[/tn][tv]Chào bạn Trinh, xin chào buổi sáng.[/tv]
B:[tn]おはようございます。[/tn][tv]Xin chào buổi sáng.[/tv]
A:[tn]あしたの 会議の ことは もうパワー電気に 知らせて ありますか。[/tn][tv]Cuộc họp ngày mai bạn đã thông báo cho công ty điện lực Power chưa?[/tv]
B:[tn]はい、きのう知らせました。[/tn][tv]Vâng, tôi đã thông báo hôm qua.[/tv][tn]時間は 10時から、[/tn][tv]Thời gian từ 10 giờ,.[/tv][tn]場所は 3階の 会議室で。[/tn][tv]Địa điểm tại phòng họp tầng 3.[/tv]
A:[tn]会議は 英語ですると 言いましたか。[/tn][tv]Cuộc họp đã nói là làm bằng tiếng anh phải không?[/tv]
B:[tn]はい、伝えました。[/tn][tv]Vâng, tôi đã truyền đạt rồi.[/tv]
A:[tn]会議の 資料は? 送って ありますね。[/tn][tv]Tài liệu cuộc họp thì sao? Có gởi rồi nhỉ.[/tv]
B:[tn]はい、もちろんです。[/tn][tv]Vâng, tất nhiên rồi.[/tv][tn]あ、カタログを 入れるのを 忘れました。[/tn][tv]A, Tôi đã quên để Catalogue.[/tv]
A:[tn]しかたが ないね。[/tn][tv]Không còn cách nào nhỉ.[/tv][tn]今から 送っても、間に 合わないから、あした渡せば いいですよ。[/tn][tv]Dù gởi từ bây giờ thì cũng không kịp nên nếu ngày mai đưa thì cũng được đấy.[/tv][tn]それから、きのう 帰るとき、コピー機の 電源を 切るのを 忘れましたね。[/tn][tv]Và nữa, hôm qua khi về tôi đã quên tắt nguồn điện máy copy.[/tv]
B:[tn]え? そうですか。[/tn][tv]Hả?vậy à?[/tv]
A:[tn]またむだな 電気を 使って……。[/tn][tv]Lại sử dụng điện lãng phí…….[/tv][tn]気をつけて くださいよ。[/tn][tv]Hãy chú ý nhé.[/tv]
B:[tn]すみません。[/tn][tv]Xin lỗi.[/tv]

Đáp án ① ②

{/slide2}

{tab=Câu 4}

[tn]4. ミラーさんは 日本に ついて どんな情報を 聞きましたか。メモを 書いて ください。[/tn][tv]Bạn Miller đã nghe thông tin như thế nào về Nhật Bản. Hãy ghi chép lại nội dung cần lưu ý. Dựa theo nội dung được đề cập trong bài hội thoại hãy điền nội dung thích hợp vào trong dấu ngoặc trống.[/tv]
{mp3}Minna_Bai38_ck4.mp3{/mp3}

例:{mp4}Minna_Bai38_ck4_rei.mp3{/mp4}

昔、日本に( 恐竜 )が いた。

( 福井県 )に 恐竜の 博物館が ある。

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]ミラーさん、日本にも 恐竜が いたのを 知っていますか。[/tn][tv]Bạn Miller có biết ở Nhật cũng có khủng long không?[/tv]
B:[tn]ほんとうですか。[/tn][tv]Thật vậy sao?[/tv][tn]どこに いたんですか。[/tn][tv]Có ở đâu?[/tv]
A:[tn]いろいろな 所です。[/tn][tv]Nhiều nơi.[/tv][tn]福井県に 恐竜の 博物館が ありますよ。[/tn][tv]Có viện bảo tàng khủng long ở tỉnh Fukui đấy.[/tv]
B:[tn]それは すばらしい。[/tn][tv]Điều này thật tuyệt vời.[/tv][tn]わたしは 恐竜が 好きですから、ぜひ見に 行きたいです。[/tn][tv]Tôi nhất định muốn đi để xem vì tôi thích khủng long.[/tv]

Đáp án 恐竜 福井県

{/slide2}

1){mp4}Minna_Bai38_ck4_1.mp3{/mp4}

京都の 町は({dienotrong dapan = "ちゅうごく"/})の西安と 同じデザインだ。

京都の ほうが({dienotrong dapan = "ちいさい"/})。

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]ミラーさん、京都の 町は 中国の 町を 研究して 作られたのを 知っていますか。[/tn][tv]Bạn Miller có biết thành phố Kyoto được lập ra thông qua nghiên cứu thành phố Trung Quốc không?[/tv]
B:[tn]いいえ、知りませんでした。[/tn][tv]Không, tôi không biết.[/tv]
A:[tn]中国の町と 同じデザインなんですよ。[/tn][tv]Thiết kế giống với thành phố Trung Quốc đấy.[/tv]
B:[tn]へえ、中国の どこの 町ですか。[/tn][tv]Vậy à, thành phố nào của Trung Quốc vậy?[/tv]
A:[tn]西安です。[/tn][tv]Là Seian.[/tv][tn]京都より ずっと大きいですが。[/tn][tv]Lớn hơn hẳn Kyoto.[/tv]
B:[tn]へえ。おもしろいですね。[/tn][tv]Vậy à, thú vị nhỉ.[/tv][tn]今晩インターネットで、西安 について 調べます。[/tn][tv]Tối nay tôi sẽ tra trên mạng về Seian.[/tv]

Đáp án 中国 小さい

{/slide2}

2){mp4}Minna_Bai38_ck4_2.mp3{/mp4}

({dienotrong dapan = "おきなわ"/})は昔、琉球王国という国だった。

明治時代に({dienotrong dapan = "にほん"/})になった。

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]ミラーさん、昔 沖縄は 1つの 国だったのを 知っていますか。[/tn][tv]Bạn Miller có biết Okinawa ngày xưa là một đất nước không?[/tv]
B:[tn]ほんとうですか。[/tn][tv]Thật vậy sao?[/tv][tn]国の 名前は 何ですか。[/tn][tv]Tên của nước là gì vậy?[/tv]
A:[tn]琉球王国です。[/tn][tv]Nước Ryukyu King dom.[/tv]
B:[tn]へえ。[/tn][tv]Vậy à.[/tv][tn]いつ日本に なったんですか。[/tn][tv]Khi nào nó trở thành Nhật Bản vậy?[/tv]
A:[tn]明治時代に なって からですよ。[/tn][tv]Từ thời đại Minh Trị đấy.[/tv]
B:[tn]そうですか。[/tn][tv]Vậy à.[/tv][tn]知りませんでした。[/tn][tv]Tôi đã biết rồi.[/tv][tn]わたしは まだ沖縄へ 行ったことが ありませんから、[/tn][tv]Tôi chưa từng đi đến Okinawa nên.[/tv][tn]一度行って、いろいろ見たり、聞いたりしたいです。[/tn][tv]Tôi muốn đi một lần để nghe và ngắm nhiều thứ.[/tv]

Đáp án 沖縄 日本

{/slide2}

3){mp4}Minna_Bai38_ck4_3.mp3{/mp4}

漢字は 中国から 来たが、({dienotrong dapan = "にほん"/})から({dienotrong dapan = "ちゅうごく"/})へ 行った漢字のことばも ある。。

例:電話、({dienotrong dapan = "けいざい"/})

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]ミラーさん、日本の 漢字は 中国から 来たのを 知っていますね。[/tn][tv]Bạn Miller có biết Hán tự Nhật Bản đến từ Trung Quốc không?[/tv]
B:[tn]ええ、もちろん知っています。[/tn][tv]Vâng, tất nhiên tôi biết.[/tv]
A:[tn]じゃ、日本で できた漢字の ことばが 中国語に なったのを 知っていますか。[/tn][tv]Vậy, bạn có biết những chữ Hán tự hình thành ở Nhật Bản cũng trở thành tiếng Trung Quốc không?[/tv]
B:[tn]いいえ、知りませんでした。[/tn][tv]Không, tôi không biết.[/tv][tn]どんな ことばですか。[/tn][tv]Từ ngữ như thế nào?[/tv]
A:[tn]そうですね。[/tn][tv]Đúng vậy nhỉ.[/tv][tn]「電話」や「経済」などです。[/tn][tv]Chẳng hạn [Điện thoại] hay [Kinh tế][/tv][tn]もっとたくさん ありますよ。[/tn][tv]Có nhiều hơn nữa đấy.[/tv]
B:[tn]ぜひ 知りたいです。[/tn][tv]Nhất định tôi muốn biết.[/tv][tn]どうやって 調べればいいですか。[/tn][tv]Nếu tra như thế nào thì được?[/tv]
A:[tn]本を 持っていますから、あした持って 来ましょうか。[/tn][tv]Vì tôi có sách nên ngày mai tôi sẽ đem đến được không?[/tv]
B:[tn]ええ、お願いします。[/tn][tv]Vâng, nhờ bạn đấy.[/tv]

Đáp án 日本 中国 経済

{/slide2}

{tab=Câu 5}

[tn]5. みんなの クイズです。正しい答えは どれですか。[/tn][tv]Câu đố của mọi người. Câu trả lời đúng là cái nào. Hãy chọn câu a, b, c thích hợp theo nội dung được đề cập trong bài hội thoại.[/tv]

{mp3}Minna_Bai38_ck5.mp3{/mp3}

例:{mp4}Minna_Bai38_ck5_rei.mp3{/mp4}Đáp án: b

{a. エジプト (b.) インド c. イラン}

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]みんなの クイズの 時間です。[/tn][tv]Là thời gian câu đố của mọi người.[/tv][tn]では、始めましょう。[/tn][tv]Vậy thì, chúng ta bắt đầu.[/tv][tn]中国から 日本に 仏教が 来たのは 700年ごろです。[/tn][tv]Phật giáo từ Trung Quốc du nhập vào Nhật Bản là khoảng năm 700.[/tv][tn]でも、仏教が生まれたのは 中国ではありません。[/tn][tv]Nhưng nơi Phật giáo sinh ra không phải ở Trung Quốc.[/tv][tn]仏教が 生まれたのは どこの 国ですか。[/tn][tv]Phật giáo được sinh ra là đất nước nào?[/tv]
B:[tn]タイは 仏教の 人が 多いですね。[/tn][tv]Thái Lan có nhiều người Phật giáo nhỉ.[/tv][tn]タイですか。[/tn][tv]Là Thái Lan phải không?[/tv]
A:[tn]いいえ。[/tn][tv]Không phải.[/tv][tn]ヒントです。[/tn][tv]Đây là lời gợi ý.[/tv][tn]とても古い国です。[/tn][tv]Một đất nước rất cổ.[/tv][tn]インダス川から その 国の 名前が できたと 言われています。[/tn][tv]Người ta nói tên của đất nước đó hình thành từ con sông Indus.[/tv]

Đáp án b

{/slide2}

1){mp4}Minna_Bai38_ck5_1.mp3{/mp4}

{{ds = "sai"/}a. 120年まえ {ds = ""/}b. 1,200年まえ {ds = "sai"/}c. 12,000年まえ}

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]皆さん、源氏物語を 知っていますか。[/tn][tv]Mọi người có biết truyện Genji không?[/tv][tn]世界の 長い小説の 中で、いちばん古いものです。[/tn][tv]Là truyện cổ nhất trong số các tiểu thuyết dài của thế giới.[/tv][tn]書いたのは 紫式部と いう女の 人です。[/tn][tv]Truyện được viết do người phụ nữ tên là Marasaki Shikibu.[/tv][tn]では、書かれたのは 今から 何年まえですか。[/tn][tv]Vậy thì truyện được viết cách đây bao nhiêu năm tính từ bây giờ.[/tv]
B:[tn]えー? わかりません。[/tn][tv]Hả?tôi không biết.[/tv]
A:[tn]じゃ、ヒントを 言います。[/tn][tv]Vậy thì, tôi sẽ nói lời gợi ý.[/tv][tn]ひらがなが できたのは 800年ごろですね。[/tn][tv]Chữ Hiragana được hình thành vào khoảng năm 800 nhỉ.[/tv][tn]源氏物語は ひらがなが できたあとで、書かれました。[/tn][tv]Truyện Genji được viết sau khi chữ Hiragana được hình thành.[/tv]

Đáp án b

{/slide2}

2){mp4}Minna_Bai38_ck5_2.mp3{/mp4}

{{ds = "sai"/}a. メキシコ {ds = ""/}b. スペイン {ds = "sai"/}c. フィリピン}

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]音楽の 問題です。[/tn][tv]Đây là vấn đề âm nhạc.[/tv][tn]まず聞いて ください。[/tn][tv]Trước tiên hãy nghe nhé.[/tv][tn]チョウチョの 歌です。[/tn][tv]Là ca khúc Choucho.[/tv][tn]これは 世界の いろいろな国で 歌われて います。[/tn][tv]Ca khúc này được hát bởi nhiều quốc gia trên thế giới.[/tv][tn]皆さん聞いたことが ありますね。[/tn][tv]Mọi người đã từng nghe nhỉ.[/tv][tn]じゃ、この 曲が 生まれたのは どこですか。[/tn][tv]Vậy thì, ca khúc này được sinh ra ở đâu?[/tv]
B:[tn]え?[/tn][tv]Hả?[/tv][tn]日本じゃないんですか。[/tn][tv]Không phải ở Nhật Bản sao?[/tv]
A:[tn]ええ、日本じゃありません。[/tn][tv]Vâng, không phải ở Nhật Bản.[/tv]
B:[tn]あ、アメリカの 人が 歌っていました。[/tn][tv]À, người Mỹ đã hát rồi.[/tv][tn]聞いたことが あります。[/tn][tv]Tôi đã từng nghe.[/tv]
A:[tn]いいえ、アメリカじゃありません。[/tn][tv]Không, không phải ở Mỹ.[/tv][tn]ヒントを 言います。[/tn][tv]Tôi sẽ nói lời gợi ý.[/tv][tn]ヨーロッパの 国です。[/tn][tv]Là nước Châu Âu.[/tv]

Đáp án b

{/slide2}

3){mp4}Minna_Bai38_ck5_3.mp3{/mp4}

{{ds = "sai"/}a. テレビ {ds = "sai"/}b. 自転車 {ds = ""/}c. 漫画}

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]日本から 世界中に いろいろなものが 輸出されています。[/tn][tv]Nhiều đồ vật trên thế giới được xuất khẩu từ Nhật Bản.[/tv][tn]その 中で、特に 子どもたちに 人気が あるものは 何ですか。[/tn][tv]Trong đó, đặc biệt là đồ mà bọn trẻ hâm mộ là cái gì?[/tv]
B:[tn]車ですか。[/tn][tv]Là xe hơi phải không?[/tv]
A:[tn]いいえ、違います。[/tn][tv]Không, không phải.[/tv][tn]ヒントです。[/tn][tv]Đây là lời gợi ý.[/tv][tn]これが 好きになって、日本語の 勉強を 始めた人が たくさん います。[/tn][tv]Vì thích cái này mà nhiều người bắt đầu học tiếng Nhật.[/tv]

Đáp án c

{/slide2}


BÌNH LUẬN DÀNH CHO THÀNH VIÊN

Vui lòng đăng nhập để sử dụng chức năng này

Xem tiếp Comment (admin Only)

BÌNH LUẬN THÔNG QUA TÀI KHOẢN FACEBOOK

Chú ý: Khi cần liên hệ hỏi đáp với ban quản trị, bạn không dùng comment facebook mà hỏi đáp thông qua Bình luận bên trên.

Đang xử lý

Hướng dẫn nâng cấp VIP - Liên hệ qua Facebook - Điều khoản sử dụng - Chính sách quyền riêng tư

Click vào đây để đến phiên bản dành cho điện thoại.

Bản quyền thuộc về trường ngoại ngữ Việt Nhật
Đ/C: 8A - Cư xá Phan Đăng Lưu - P.3 - Q. Bình Thạnh - TP.HCM
ĐT: Hotline: 0933 666 720
Email: admin@lophoctiengnhat.com - lophoctiengnhat.com@gmail.com

Liên hệ qua Facebook
Đăng nhập
Dùng tài khoản mạng xã hội:
Dùng tài khoản lophoctiengnhat.com:
Bạn cần trợ giúp?
Kết quả kiểm tra
Bạn đã chia sẻ kế quả kiểm tra trên Facebook
Bạn chưa đăng nhập. Kết quả kiểm tra của bạn sẽ không được lưu lại.
Chia sẻ không thành công.
Kết quà kiểm tra:
Tổng số câu hỏi:
Số câu sai:
Điểm:
Số câu đã làm:
Số câu đúng:
Kết quả:
Chia sẻ kết quả trên Facebook:
Đang xử lý...
Kết quả tra cứu cho từ khóa:
Click vào để xem thêm các kết quả tra cứu khác:
Các từ đã tra gần đây: (Click vào để xem)
Bạn cần đăng nhập để có thể xem được nội dung này.