23
Bạn chưa đăng nhập. Kết quả kiểm tra của bạn sẽ không được lưu lại.
Thời gian còn lại: | 60 : 59 |
Số câu hỏi còn lại: |
Tổng số câu hỏi: | 0 |
Số câu đã chọn: | 0 |
Số câu sai: | 0 |
Tổng điểm: | 0 |
{tab=Hướng dẫn}
{slide2=[Giới thiệu giáo trình được sử dụng]}
{/slide2}
{slide2=[Hướng dẫn cách học]}
Đây là giáo trình Choukai trong bộ sách Minnano nihongo, bao gồm 50 bài, mỗi bài sẽ có 4 đến 5 bài nghe.
Các bạn chạy File mp3 đầu tiên của mỗi câu bài tập để nghe, chọn đáp án và điền vào ô trống. Sau đó luyện nghe lại với các File mp3 trong từng câu nhỏ.
{/slide2}
{tab=Câu 1}
[tn]1. 出張に いろいろな 物を 持って行きます。どんな とき、使いますか。[/tn][tv]Nhân vật được đề cập trong bài hội thoại mang theo nhiều đồ vật cho chuyến công tác, và những đồ vật sẽ sử dụng khi nào, chọn a hay b.[/tv]
{mp3}Minna_Bai23_ck1.mp3{/mp3}
例:{mp4}Minna_Bai23_ck1_rei.mp3{/mp4}
①赤い 薬 | Đáp án: b | a.頭が 痛い とき |
②白い 薬 | Đáp án: a | b.疲れた とき |
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
A: | [tn]あしたから アメリカ出張だね。[/tn][tv]Từ ngày mai sẽ đi công tác ở Mỹ nhỉ.[/tv][tn]荷物は?[/tn][tv] Hành lý sao?[/tv][tn]わあ、たくさん薬を 持って行くね。[/tn][tv]Wa, mang theo nhiều thuốc nhỉ.[/tv][tn]いつ 飲むの?[/tn][tv]Khi nào uống?[/tv] |
B: | [tn]この 赤い薬は、疲れたとき。[/tn][tv]Thuốc màu đỏ (uống) lúc mệt.[/tv][tn]この 白いのは、頭が 痛いとき。[/tn][tv]Thuốc màu trắng lúc nhức đầu.[/tv] |
Đáp án: b a |
{/slide2}
1){mp4}Minna_Bai23_ck1_1.mp3{/mp4}
①黒い 眼鏡 | {dienotrong dapan = "c"/} | a.町を 歩く とき |
②小さい 眼鏡 | {dienotrong dapan = "b"/} | b.パソコンを 使う とき |
③大きい 眼鏡 | {dienotrong dapan = "a"/} | c.飛行機で 寝る とき |
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
A: | [tn]眼鏡も たくさん あるね。[/tn][tv]Cũng có nhiều mắt kính nhỉ.[/tv][tn]黒いの、小さいの、大きいの。[/tn][tv]Cái màu đen, cái nhỏ, cái to.[/tv][tn]どんな とき、かけるの?[/tn][tv]Bạn sẽ đeo khi nào?[/tv] |
B: | [tn]この 黒い眼鏡は、飛行機で 寝るとき。[/tn][tv]Mắt kính màu đen này khi ngủ trên máy bay.[/tv][tn]それから、この 小さいのは パソコンを 使うとき。[/tn][tv]Còn cái nhỏ này khi sử dụng máy vi tính.[/tv] |
A: | [tn]ふーん、この 大きいのは?[/tn][tv]Uh… Còn cái to này thì sao?[/tv] |
B: | [tn]それは 町を 歩くとき。[/tn][tv]Cái đó khi đi bộ ở thành phố.[/tv][tn]どう? すてきでしょう?[/tn][tv]Thấy sao? Đẹp không?[/tv] |
A: | [tn]うん?うん。[/tn][tv]Ờ, Ờ.[/tv] |
Đáp án: c b a |
{/slide2}
2){mp4}Minna_Bai23_ck1_2.mp3{/mp4}
①小さい 帽子 | {dienotrong dapan = "c"/} | a.パーティーの とき |
②白い 帽子 | {dienotrong dapan = "a"/} | b.野球を 見に 行く とき |
③青い 帽子 | {dienotrong dapan = "b"/} | c.雨の とき |
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
A: | [tn]それは? 帽子?[/tn][tv]Cái đó? Cái nón phải không?[/tv] |
B: | [tn]そう。帽子も 要るでしょう?[/tn][tv]Đúng vậy. Bạn cũng cần nón à?[/tv] |
A: | [tn]うん。この 小さいのは いつ かぶるの?[/tn][tv]Ờ, cái nhỏ này đội khi nào?[/tv] |
B: | [tn]雨の とき。[/tn][tv]Khi trời mưa.[/tv][tn]軽いから、便利よ。[/tn][tv]Vì nó nhẹ và tiện nữa đấy.[/tv] |
A: | [tn]その 白いのは?[/tn][tv]Cái màu trắng đó?[/tv][tn]大きいね。[/tn][tv]To nhỉ.[/tv] |
B: | [tn]これは パーティーの とき。[/tn][tv]Cái này khi đi tiệc.[/tv][tn]きれいでしょう?[/tn][tv]Đẹp nhỉ?[/tv] |
A: | [tn]うん? うん。[/tn][tv]Hả? Ừ.[/tv][tn]この 青いのは?[/tn][tv]Cái màu xanh này thì sao?[/tv] |
B: | [tn]それは、……ニューヨークで 野球を 見に 行くから。[/tn][tv]Cái đó thì …… vì đi xem bóng chày ở New York.[/tv] |
A: | [tn]え? 野球? この旅行、出張だよ。[/tn][tv]Hả? bóng chày? Đi du lịch này, đi công tác nữa.[/tv] |
Đáp án: c a b |
{/slide2}
{tab=Câu 2}
[tn]2. マザーテレサは いつ 何を しましたか。[/tn][tv]Nhân vật Mother Teresa (Mẹ Teresa) được đề cập trong bài hội thoại đã làm gì khi nào? Chọn a hoặc b[/tv]
{mp3}Minna_Bai23_ck2.mp3{/mp3}
例) | 1910年 | (a.)ヨーロッパで 生まれた b.インドで 生まれた |
① | {ds = "sai"/}a.15歳の とき {ds = ""/}b.18歳の とき | インドへ 行った |
② | 1931年~1948年 | {ds = ""/}a.学校の 先生だった {ds = "sai"/}b.病院や 子どもの うちを 作った |
③ | {ds = "sai"/}a.1969年 {ds = ""/}b.1979年 | ノーベル賞を もらった |
④ | {ds = "sai"/}a.71歳の とき {ds = ""/}b.72歳の とき {ds = "sai"/}c.74歳の | 長崎で お祈りを した |
1997年 | 亡くなった |
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
[tn]マザーテレサは 1910年に ヨーロッパの 古い町、スコピエで 生まれました。[/tn][tv]Mẹ Teresa sinh năm 1910 tại Skopje, một thành phố củ của Châu Âu.[/tv] |
[tn]子どもの とき、両親と いっしょに よく教会へ 行きました。[/tn][tv]Lúc nhỏ Mẹ cùng với Cha Mẹ mình thường xuyên đến giáo đường.[/tv] |
[tn]テレサは 15歳ぐらいの とき、教会の 人から インドについて いろいろ聞きました。[/tn][tv]Mẹ Teresa lúc khoảng 15 tuổi đã nghe nhiều về Ấn Độ từ những người trong giáo đường.[/tv] |
[tn]そして、インドへ 行きたいと 思いました。[/tn][tv]Và, Mẹ đã nghĩ muốn đi đến Ấn Độ.[/tv] |
[tn]インドへ 行って、病気の 人や お金が ない人の 役に立ちたいと 思いました。[/tn][tv]Mẹ nghĩ cuộc hành trình đến Ấn Độ muốn có ích cho những người bệnh tật hay những người túng thiếu.[/tv] |
[tn]そして1928年、18歳のとき、インドへ 行きました。[/tn][tv]Và năm 1928, lúc 18 tuổi, Mẹ đã đến Ấn Độ.[/tv] |
[tn]1931年から 1948年まで インドの 学校で 教えました。[/tn][tv]Từ năm 1931 đến năm 1948, Mẹ đã dạy học ở Trường Ấn Độ.[/tv] |
[tn]1948年に 教師を やめて、[/tn][tv]Mẹ đã ngưng chức vị giáo sư vào năm 1948.[/tv] |
[tn]それから、病気の 人や両親が いない子どもの うちを 作りました。[/tn][tv]Sau đó, Mẹ đã tạo dựng ngôi nhà với những đứa con không có cha mẹ hay những người bệnh tật.[/tv] |
[tn]1979年12月、69歳の とき、[/tn][tv]Tháng 12 năm 1979, khi 69 tuổi.[/tv] |
[tn]テレサは ノーベル賞を もらいました。[/tn][tv]Mẹ Teresa đã nhận được giải thưởng Nobel Hòa Bình.[/tv] |
[tn]マザーテレサは 3回日本へ 来たことが あります。[/tn][tv]Mẹ Teresa đã từng đến Nhật 3 lần.[/tv] |
[tn]71歳と 72歳と 74歳の ときです。[/tn][tv]Khi Mẹ được 71 tuổi, 72 tuổi và 74 tuổi.[/tv] |
[tn]2回目に 日本へ 来たとき、[/tn][tv]Khi Mẹ đến Nhật lần thứ hai.[/tv] |
[tn]長崎へ 行って、お祈りを しました。[/tn][tv]Mẹ đã đi đến Nakasaki để cầu nguyện.[/tv] |
[tn]1997年に 亡くなりました。[/tn][tv]Mẹ đã mất vào năm 1997.[/tv] |
[tn]87歳でした。[/tn][tv]Hưởng thọ 87 tuổi.[/tv] |
Đáp án: b a b b |
{/slide2}
{tab=Câu 3}
[tn]3. どうやって 使いますか。[/tn][tv]Nội dung được đề cập trong bài hội thoại là sử dụng bằng cách nào? Hãy chọn hình thích hợp theo nội dung được đề cập trong bài hội thoại.[/tv]
{mp3}Minna_Bai23_ck3.mp3{/mp3}
例:{mp4}Minna_Bai23_ck3_rei.mp3{/mp4}Đáp án: b
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
A: | [tn]馬ですね。[/tn][tv]Con ngựa nhỉ.[/tv][tn]どうやって 乗りますか。[/tn][tv]Làm thế nào để cởi ngựa vậy?[/tv] |
B: | [tn]ここに 座って、左の耳を 持つと、動きます。[/tn][tv]Bạn ngồi vào chỗ này, cầm tai bên trái và chuyển động.[/tv] |
A: | [tn]全然 動きません。[/tn][tv]Nó không chuyển động gì hết.[/tv] |
B: | [tn]それは 右の耳ですよ。[/tn][tv]Cái đó là tai phải mà.[/tv][tn]左の 耳を 持ってください。[/tn][tv]Hãy cầm tai bên trái đó.[/tv] |
A: | [tn]うわ。おもしろい![/tn][tv]Wa, thú vị nhỉ ![/tv] |
Đáp án: b |
{/slide2}
1){mp4}Minna_Bai23_ck3_1.mp3{/mp4}Đáp án: {dienotrong dapan = "a"/}
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
A: | [tn]すみません。[/tn][tv]Xin lỗi.[/tv][tn]トイレの 電気の スイッチは どこですか。[/tn][tv]Công tắc điện nhà vệ sinh ở đâu vậy?[/tv] |
B: | [tn]スイッチ? ありません。[/tn][tv]Công tắc hả? không có.[/tv][tn]中に 入ると、明るく なります。[/tn][tv]Khi đi vào trong thì sẽ sáng lên.[/tv] |
A: | [tn]あ、そうですか。[/tn][tv]À, vậy à.[/tv] |
Đáp án: a |
{/slide2}
2){mp4}Minna_Bai23_ck3_2.mp3{/mp4}Đáp án: {dienotrong dapan = "a"/}
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
A: | [tn]あのう、コーヒーを 買いたいとき、どうしますか。[/tn][tv]Xin hỏi, khi muốn mua cà phê thì làm như thế nào?[/tv] |
B: | [tn]まず ここに お金を 入れます。[/tn][tv]Trước tiên, bạn nạp tiền vào chỗ này.[/tv][tn]砂糖を 入れますか。[/tn][tv]Sẽ cho đường vào phải không?[/tv] |
A: | [tn]ええ、甘いのが いいです。[/tn][tv]Vâng, ngọt là ngon.[/tv][tn]ミルクも 入れたいです。[/tn][tv]Tôi cũng muốn cho sữa vào nữa.[/tv] |
B: | [tn]じゃ、この「砂糖」と「ミルク」の ボタンを 押して、[/tn][tv]Vậy thìm hãy nhấn nút [Đường] và [Sữa] này.[/tv][tn]それから、コーヒーの ボタンを 押すと、ほら。[/tn][tv]Sau đó, nhấn nút cà phê, Wa….[/tv] |
A: | [tn]あ、出ました。[/tn][tv]À, có cà phê ra rồi.[/tv][tn]ありがとうございました。[/tn][tv]Cảm ơn nhiều.[/tv] |
Đáp án: a |
{/slide2}
3){mp4}Minna_Bai23_ck3_3.mp3{/mp4}Đáp án: {dienotrong dapan = "b"/}
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
A: | [tn]これ、何ですか。[/tn][tv]Cái này, là cái gì vậy?[/tv] |
B: | [tn]ソージ君です。[/tn][tv]Là con So-ji.[/tv] |
A: | [tn]ソージ君?[/tn][tv]Con So-ji?[/tv] |
B: | [tn]掃除する機械です。[/tn][tv]Là máy vệ sinh.[/tv] |
A: | [tn]使い方は 簡単ですか。[/tn][tv]Cách sử dụng đơn giản không?[/tv] |
B: | [tn]はい、とても 簡単ですよ。[/tn][tv]Vâng, rất đơn giản đấy.[/tv][tn]頭に ちょっと 触ると、掃除を 始めます。[/tn][tv]Khi hơi chạm vào đầu thì sẽ bắt đầu vệ sinh.[/tv] |
A: | [tn]時間は?[/tn][tv]Thời gian thì sao?[/tv] |
B: | [tn]1回触ると、30分 働きます。[/tn][tv]Chạm 1 lần thì sẽ làm việc trong 30 phút.[/tv] |
A: | [tn]うわ、便利。[/tn][tv]Wa, tiện lợi nhỉ.[/tv][tn]欲しいな。[/tn][tv]Tôi muốn có.[/tv] |
Đáp án: b |
{/slide2}
{tab=Câu 4}
[tn]4. どこですか。[/tn][tv]Nội dung được đề cập trong bài hội thoại là đi đâu?[/tv]
{mp3}Minna_Bai23_ck4.mp3{/mp3}
例:{mp4}Minna_Bai23_ck4_rei.mp3{/mp4}Đáp án: a
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
A: | [tn]すみません。[/tn][tv]Xin lỗi.[/tv][tn]レストラン「マミー」は どこですか。[/tn][tv]Nhà hàng [Mamy] ở đâu vậy?[/tv] |
B: | [tn]「マミー」ですか。[/tn][tv][Mamy] phải không?[/tv][tn]あそこに 信号が ありますね。[/tn][tv]Có đèn tín hiệu ở đằng kia nhỉ.[/tv][tn]あの 信号を 右へ 曲がって、[/tn][tv]Bạn quẹo bên phải của đèn tín hiệu đó.[/tv][tn]50メートルぐらい 行くと、左に ありますよ。[/tn][tv]Khi đi khoảng 50 mét, nó nằm bên trái đấy.[/tv] |
A: | [tn]どうもありがとうございました。[/tn][tv]Cảm ơn rất nhiều.[/tv] |
Đáp án: a |
{/slide2}
1){mp4}Minna_Bai23_ck4_1.mp3{/mp4}Đáp án: {dienotrong dapan = "c"/}
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
A: | [tn]ちょっとすみません。[/tn][tv]Xin lỗi một chút.[/tv][tn]この 近くに 有名な 歯医者が ありますね。[/tn][tv]Có bác sỹ nha khoa nổi tiếng ở gần đây nhỉ.[/tv] |
B: | [tn]有名な 歯医者?[/tn][tv]Bác sỹ nha khoa nổi tiếng sao?[/tv] |
A: | [tn]ええ。ごとぶぎデンター……。[/tn][tv]Vâng, phòng mạch nha khoa Gotobuki…….[/tv] |
B: | [tn]あー、「ことぶきデンタル」ね。[/tn][tv]A, [Phòng mạch nha khoa Kotobuki] nhỉ.[/tv][tn]「ことぶきデンタル」は、この道を まっすぐ行って、[/tn][tv][Phòng mạch nha khoa Kotobuki] bạn hãy đi thẳng con đường này.[/tv][tn]2つ目の 角を 左へ 曲がってください。[/tn][tv]Hãy quẹo về bên trái của góc tư thứ hai.[/tv] |
A: | [tn]2つ目を 左ですね。[/tn][tv]Bên trái của góc tư thứ hai nhỉ.[/tv] |
B: | [tn]ええ。左へ 曲がって 少し行くと、古い橋が あります。[/tn][tv]Vâng, Quẹo bên trái, nếu đi một chút thì có cây cầu củ.[/tv] |
A: | [tn]ええ。[/tn][tv]Vâng.[/tv] |
B: | [tn]その 橋を 渡ると、右に 小さいスーパーが あります。[/tn][tv]Khi đi qua cây cầu đó sẽ có siêu thị nhỏ bên phải.[/tv][tn]その前です。[/tn][tv]Là trước đó.[/tv] |
A: | [tn]スーパーの 前ですね。[/tn][tv]Là trước siêu thị nhỉ.[/tv][tn]どうもありがとうございました。[/tn][tv]Cảm ơn rất nhiều.[/tv] |
Đáp án: c |
{/slide2}
2){mp4}Minna_Bai23_ck4_2.mp3{/mp4}Đáp án: {dienotrong dapan = "m"/}
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
A: | [tn]あのう、やまと美術館へ 行きたいです。[/tn][tv]Xin hỏi, tôi muốn đi đến bảo tàng mỹ thuật Yamato.[/tv][tn]行き方を 教えてください。[/tn][tv]Hãy chỉ giùm tôi cách đi đến đó.[/tv] |
B: | [tn]えーと、ここから 25番の バスに乗って、[/tn][tv]Um… từ chỗ này, lên xe buýt số 25.[/tv][tn]3つ目で 降りてください。[/tn][tv]Hãy xuống xe ở lần thứ 3.[/tv] |
A: | [tn]3つ目ですね。[/tn][tv]Lần thứ ba nhỉ.[/tv] |
B: | [tn]バスを降りると、[/tn][tv]Khi bạn xuống xe buýt.[/tv][tn]前に 大きい公園が あります。[/tn][tv]Có công viên lớn ở trước mặt.[/tv][tn]その 中に 美術館が あります。[/tn][tv]Sẽ có bảo tàng mỹ thuật ở trong đó.[/tv][tn]おもしろい デザインの 建物ですから、[/tn][tv]Vì tòa nhà thiết kế rất hay nên.[/tv][tn]すぐわかります。[/tn][tv]Bạn sẽ nhận biết ngay.[/tv] |
A: | [tn]わかりました。どうも。[/tn][tv]Tôi đã biết rồi. Cảm ơn.[/tv] |
Đáp án: m |
{/slide2}
{/tabs}
BÌNH LUẬN DÀNH CHO THÀNH VIÊN
Vui lòng đăng nhập để sử dụng chức năng này
Xem tiếp Comment (admin Only)
BÌNH LUẬN THÔNG QUA TÀI KHOẢN FACEBOOK
Chú ý: Khi cần liên hệ hỏi đáp với ban quản trị, bạn không dùng comment facebook mà hỏi đáp thông qua Bình luận bên trên.