11
Bạn chưa đăng nhập. Kết quả kiểm tra của bạn sẽ không được lưu lại.
Thời gian còn lại: | 60 : 59 |
Số câu hỏi còn lại: |
Tổng số câu hỏi: | 0 |
Số câu đã chọn: | 0 |
Số câu sai: | 0 |
Tổng điểm: | 0 |
{tab=Hướng dẫn}
{slide2=[Giới thiệu giáo trình được sử dụng]}
{/slide2}
{slide2=[Hướng dẫn cách học]}
Đây là giáo trình Choukai trong bộ sách Minnano nihongo, bao gồm 50 bài, mỗi bài sẽ có 4 đến 5 bài nghe.
Các bạn chạy File mp3 đầu tiên của mỗi câu bài tập để nghe, chọn đáp án và điền vào ô trống. Sau đó luyện nghe lại với các File mp3 trong từng câu nhỏ.
{/slide2}
{tab=Câu 1}
[tn]1. 何を いくつ注文しましたか。[/tn][tv]Gọi món gì, và mấy cái[/tv]
{mp3}Minna_Bai11_ck1.mp3{/mp3}
例:{mp4}Minna_Bai11_ck1_rei.mp3{/mp4}
コーヒー | 1 |
紅茶 | |
ジュース | |
ミルク | 1 |
ビール | |
サンドイッチ | |
カレーライス | |
喫茶店ミンナ |
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
A: | [tn]いらっしゃいませ。[/tn][tv]Xin kính chào quý khách.[/tv] |
B: | [tn]えーと、コーヒー1つと ミルク1つ。[/tn][tv]Dạ, cho tôi 1 cà phê và 1 sữa.[/tv] |
A: | [tn]はい、かしこまりました。[/tn][tv]Vâng, tôi đã biết rồi ạ.[/tv] |
{/slide2}
1){mp4}Minna_Bai11_ck1_1.mp3{/mp4}
コーヒー | {dienotrong dapan = ""/} |
紅茶 | {dienotrong dapan = "1"/} |
ジュース | {dienotrong dapan = ""/} |
ミルク | {dienotrong dapan = ""/} |
ビール | {dienotrong dapan = "1"/} |
サンドイッチ | {dienotrong dapan = "2"/} |
カレーライス | {dienotrong dapan = ""/} |
喫茶店ミンナ |
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
A: | [tn]いらっしゃいませ。[/tn][tv]Xin chào quý khách.[/tv][tn]こちらへ どうぞ。[/tn][tv]Xin mời quý khách vào đây ạ.[/tv] |
B: | [tn]えーっと。わたしは、紅茶と サンドイッチ。[/tn][tv]Dạ…, cho tôi gói trà và bánh mì xăng-uých.[/tv] |
C: | [tn]わたしは、うーん、ビール、ありますか。[/tn][tv]Còn tôi… ở đây có bia không?[/tv] |
A: | [tn]はい、あります。[/tn][tv]Vâng, có ạ.[/tv] |
C: | [tn]じゃ、ビール。[/tn][tv]Vậy thì cho tôi bia.[/tv][tn]あ、それから わたしも サンドイッチ、ください。[/tn][tv]À, hãy cho tôi cũng bánh mì xăng-uých.[/tv] |
A: | [tn]はい、紅茶1つ、ビール1つ、サンドイッチ2つですね。[/tn][tv]Vâng, 1 gói trà, 1 lon bia và 2 bánh mì xăng uých nhỉ.[/tv][tn]かしこまりました。[/tn][tv]Tôi đã biết rồi ạ.[/tv] |
コーヒー | |
紅茶 | 1 |
ジュース | |
ミルク | |
ビール | 1 |
サンドイッチ | 2 |
カレーライス | |
喫茶店ミンナ |
{/slide2}
2){mp4}Minna_Bai11_ck1_2.mp3{/mp4}
コーヒー | {dienotrong dapan = ""/} |
紅茶 | {dienotrong dapan = ""/} |
ジュース | {dienotrong dapan = "2"/} |
ミルク | {dienotrong dapan = ""/} |
ビール | {dienotrong dapan = ""/} |
サンドイッチ | {dienotrong dapan = "1"/} |
カレーライス | {dienotrong dapan = "2"/} |
喫茶店ミンナ |
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
A: | [tn]いらっしゃいませ。[/tn][tv]Xin chào quý khách.[/tv] |
B: | [tn]えーと。わたしは カレーライス。[/tn][tv]Uh…, cho tôi phần cơm cà-ri.[/tv] |
C: | [tn]わたしも。[/tn][tv]Tôi cũng vậy ạ.[/tv] |
D: | [tn]わたしは サンドイッチ。[/tn][tv]Tôi bánh mì xăng-uých.[/tv] |
A: | [tn]はい。[/tn][tv]Vâng.[/tv] |
B: | [tn]それから ジュース。[/tn][tv]Sau đó, cho tôi lon nước ngọt.[/tv] |
C: | [tn]わたしも。[/tn][tv]Tôi cũng vậy.[/tv] |
A: | [tn]はい。カレーライス2つと サンドイッチ1つ、ジュース3つですね。[/tn][tv]Vâng, 2 phần cơm cà ri, 1 bánh mì xăng uých và 3 lon nước ngọt nhỉ.[/tv] |
D: | [tn]いいえ。ジュースは 2つです。[/tn][tv]Không, nước ngọt 2 lon thôi ạ.[/tv] |
A: | [tn]かしこまりました。[/tn][tv]Tôi đã biết rồi ạ.[/tv] |
コーヒー | |
紅茶 | |
ジュース | 2 |
ミルク | |
ビール | |
サンドイッチ | 1 |
カレーライス | 2 |
喫茶店ミンナ |
{/slide2}
{tab=Câu 2}
[tn]2. 全部で 何枚、何人、何回、何台ですか。[/tn][tv]Nội dung được đề cập trong bài hội thoại là thống kê toàn bộ xem có bao nhiêu cái (tờ, tấm) hoặc bao nhiêu người hoặc bao nhiêu lần hoặc bao nhiêu máy (chiếc)?[/tv]
{mp3}Minna_Bai11_ck2.mp3{/mp3}
例:{mp4}Minna_Bai11_ck2_rei.mp3{/mp4}
日本の歌 | 100 |
クラシック | 200 |
ジャズ | 300 |
------------------------------------------------------------ | |
全部で | 600 |
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
A: | [tn]わあ。豊田さん、たくさんCDが ありますね。[/tn][tv]Wa, Anh Toyoda có nhiều đĩa nhỉ.[/tv][tn]何枚 ありますか。[/tn][tv]Có bao nhiêu cái vậy hả?[/tv] |
B: | [tn]日本の歌が 100枚、クラシックが 200枚、ジャズが 300枚です。[/tn][tv]Đĩa nhạc Nhật có 100 cái, nhạc cổ điển có 200 cái, nhạc ja có 300 cái.[/tv][tn]妻は 音楽の 教師ですから。[/tn][tv]Vì vợ tôi là giáo viên âm nhạc.[/tv] |
{/slide2}
1){mp4}Minna_Bai11_ck2_1.mp3{/mp4}
わたしと妻 | 2 |
わたしの両親 | 2 |
妻の両親 | 2 |
子ども | {dienotrong dapan = "5"/} |
------------------------------------------------------------ | |
全部で | {dienotrong dapan = "11"/} |
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
A: | [tn]これは 家族の 写真ですか。[/tn][tv]Cái này là hình chụp của gia đình phải không?[/tv] |
B: | [tn]はい。ことしの 1月1日に 撮りました。[/tn][tv]Vâng, tôi đã chụp vào ngày 1 tháng 1 năm nay.[/tv] |
A: | [tn]たくさん いますね。[/tn][tv]Có nhiều người nhỉ.[/tv] |
B: | [tn]ええ。左から わたし、妻、わたしの 両親、妻の 両親、[/tn][tv]Vâng, từ bên trái sang là tôi, vợ tôi, bố mẹ tôi, bố mẹ vợ tôi.[/tv][tn]そして うしろに 子どもが 5人います。[/tn][tv]Và phía sau là có 5 đứa con.[/tv][tn]男の子が 3人と 女の子が 2人です。[/tn][tv]Con trai có 3 đứa và con gái có 2 đứa.[/tv][tn]うちの 中は いつもにぎやかです。[/tn][tv]Trong gia đình rất là vui nhộn.[/tv] |
わたしと妻 | 2 |
わたしの両親 | 2 |
妻の両親 | 2 |
子ども | 5 |
------------------------------------------------------------ | |
全部で | 11 |
{/slide2}
2){mp4}Minna_Bai11_ck2_2.mp3{/mp4}
アメリカ | {dienotrong dapan = "3"/} |
インド | {dienotrong dapan = "1"/} |
ヨーロッパ | {dienotrong dapan = "4"/} |
韓国 | 2 |
------------------------------------------------------------ | |
全部で | {dienotrong dapan = "10"/} |
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
A: | [tn]豊田さんは 旅行が 好きですね。[/tn][tv]Anh Toyoda thích đi du lịch nhỉ.[/tv][tn]去年は 何回外国へ 行きましたか。[/tn][tv]Năm ngoái anh đã đi nước ngoài bao nhiêu lần ?[/tv] |
B: | [tn]そうですね。[/tn][tv]Đúng rồi nhỉ.[/tv][tn]去年は アメリカへ 3回、インドへ 1回、ヨーロッパへ 4回行きました。[/tn][tv]Năm ngoái tôi đã đi 3 lần đến Mỹ; 1 lần đến Ấn Độ và 4 lần đến Châu Âu.[/tv][tn]あ、韓国も 2回行きました。[/tn][tv]A, tôi cũng đã đi Hàn Quốc 2 lần.[/tv] |
アメリカ | 3 |
インド | 1 |
ヨーロッパ | 4 |
韓国 | 2 |
------------------------------------------------------------ | |
全部で | 10 |
{/slide2}
3){mp4}Minna_Bai11_ck2_3.mp3{/mp4}
わたしの車 | {dienotrong dapan = "2"/} |
妻の車 | {dienotrong dapan = "1"/} |
子どもの車 | {dienotrong dapan = "1"/} |
------------------------------------------------------------ | |
全部で | {dienotrong dapan = "4"/} |
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
A: | [tn]わあ、すてき。[/tn][tv]Wa, đẹp quá.[/tv][tn]これは 豊田さんの 車ですか。[/tn][tv]Cái này là xe của anh Toyoda phải không?[/tv] |
B: | [tn]ええ。この黒い車と 白い車は わたしのです。[/tn][tv]Vâng, xe màu đen và xe màu trắng này là của tôi.[/tv] |
A: | [tn]あの赤い車は?[/tn][tv] Còn xe màu đỏ kia thì sao?[/tv] |
B: | [tn] あれは 妻のです。[/tn][tv]Cái đó là của vợ tôi.[/tv][tn]あちらの 小さい車は 子どものです。[/tn][tv]Chiếc xe nhỏ đằng kia là của con tôi.[/tv] |
A: | [tn]たくさん ありますね。[/tn][tv]Có nhiều xe nhỉ.[/tv] |
B: | [tn]ええ、全部で 4台です。[/tn][tv]Vâng, toàn bộ có 4 chiếc xe.[/tv][tn]わたしは 車が 好きですから……。[/tn][tv]Vì tôi thích xe…….[/tv] |
わたしの車 | 2 |
妻の車 | 1 |
子どもの車 | 1 |
------------------------------------------------------------ | |
全部で | 4 |
{/slide2}
{tab=Câu 3}
[tn]3. 女の人は どこに どのくらい いましたか。何を しましたか。[/tn][tv]Người phụ nữ được đề cập trong bài hội thoại đã ở đâu, ở bao lâu và đã làm gì?[/tv]
{mp3}Minna_Bai11_ck3.mp3{/mp3}
Đáp án:
例: ( 8 ) 日
[ a ]
(1): ( {dienotrong dapan = "4"/}) か月
[ {dienotrong dapan = "d"/} ]
(2): ( {dienotrong dapan = "5"/}) 週間
[ {dienotrong dapan = "b"/} ]
(3): ( {dienotrong dapan = "1"/}) 年
[ {dienotrong dapan = "c"/} ]
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
[tn]皆さん、こんにちは。[/tn][tv]Xin chào mọi người.[/tv][tn]わたしは イギリスから 来ました。[/tn][tv]Tôi đến từ Anh Quốc.[/tv][tn]イギリスから エジプトまで 飛行機で 行きました。[/tn][tv]Tôi đã đi bằng máy bay từ Anh Quốc đến nước Ai Cập.[/tv][tn]エジプトから インドまで 船で 行きました。[/tn][tv]Đã đi từ Ai Cập đến nước Ấn Độ bằng tàu.[/tv][tn]8日かかりました。[/tn][tv]Mất 8 ngày.[/tv][tn]船の中で いろいろな映画を 見ました。[/tn][tv]Tôi đã xem nhiều hình ảnh ở trên tàu.[/tv] |
――――― |
[tn]インドの ニューデリーに 4ヵ月 いました。[/tn][tv]Tôi đã ở 4 tháng ở New Delhi của Ấn Độ[/tv][tn]インドの ダンスを 習いました。[/tn][tv]Tôi đã học nhảy điệu Ấn Độ.[/tv] |
――――― |
[tn]それから ベトナムへ 行きました。[/tn][tv]Sau đó tôi đã đến Việt Nam.[/tv][tn]5週間 いました。[/tn][tv]Ở 5 tuần.[/tv][tn]いろいろな町を 見ました。[/tn][tv]Đã nhìn ngắm nhiều thành phố.[/tv] |
――――― |
[tn]それから ペキンへ 行きました。[/tn][tv]Sau đó tôi đã đến Bắc Kinh.[/tv][tn]友達の うちに 1年 いました。[/tn][tv]Ở nhà một người bạn được 1 năm.[/tv][tn]中国語を 勉強しました。[/tn][tv]Tôi đã học tiếng Trung Quốc.[/tv][tn]それから 日本へ 来ました。[/tn][tv]Sau đó đã đến Nhật Bản.[/tv] |
Đáp án:
例: ( 8 ) 日
[ a ]
(1): ( 4 ) か月
[ d ]
(2): ( 5 ) 週間
[ b ]
(3): ( 1 ) 年
[ c ]
{/slide2}
{tab=Câu 4}
[tn]4. 何で 送りますか。どのくらい かかりますか。[/tn][tv]Nội dung được đề cập trong bài hội thoại là sẽ gởi bằng phương tiện gì, mất khoảng bao lâu.[/tv]
{mp3}Minna_Bai11_ck4.mp3{/mp3}
例:{mp4}Minna_Bai11_ck4_rei.mp3{/mp4}
ペキン | ||
a. エアメール | b. 船便 | Đáp án: a |
a. 5週間 | b. 1週間 | Đáp án: b |
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
A: | [tn]すみません。[/tn][tv]Xin lỗi.[/tv][tn]この手紙、ペキンまで エアメールで お願いします。[/tn][tv]Làm ơn gởi lá thư này đến Bắc Kinh bằng đường hàng không ạ.[/tv] |
B: | [tn]はい。[/tn][tv]Vâng.[/tv] |
A: | [tn]どのくらい かかりますか。[/tn][tv]Mất khoảng bao lâu vậy?[/tv] |
B: | [tn]1週間 ぐらいです。[/tn][tv]Mất khoảng 1 tuần.[/tv] |
Đáp án: a b |
{/slide2}
1){mp4}Minna_Bai11_ck4_1.mp3{/mp4}
インド | |
{ds = "sai"/}a.航空便 | {ds = ""/}b.船便 |
{ds = ""/}a.3か月 | {ds = "sai"/}b.1週間 |
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
A: | [tn]すみません。[/tn][tv]Xin lỗi.[/tv][tn] この荷物、インドまで いくらですか。[/tn][tv]Hành lý này gởi đến Ấn Độ mất bao nhiêu ạ?[/tv] |
B: | [tn]船便ですか。[/tn][tv]Anh gởi bằng đường tàu ? hay.[/tv][tn] 空港便ですか。[/tn][tv]Gởi bằng đường hàng không?[/tv] |
A: | [tn]船便で どのくらい かかりますか。[/tn][tv]Gởi bằng đường tàu thì mất bao lâu?[/tv] |
B: | [tn]3ヵ月ぐらい かかりますね。[/tn][tv]Mất khoảng 3 tháng đó.[/tv] |
A: | [tn]3ヵ月。[/tn][tv]3 tháng à.[/tv][tn]じゃ。航空便で どのくらいですか。[/tn][tv]Vậy thì, gởi bằng đường hàng không thì mất bao lâu?[/tv] |
B: | [tn]航空便で 1週間です。[/tn][tv]Bằng đường hàng không thì mất 1 tuần.[/tv] |
A: | [tn]いくらですか。[/tn][tv]Chi phí là bao nhiêu?[/tv] |
B: | [tn]2,300円です。[/tn][tv]2,300 yên[/tv] |
A: | 2,300円。[/tn][tv]2,300 yên sao?[/tv] [tn]じゃ、船便で お願いします。[/tn][tv]Vậy thì, làm ơn gởi giùm tôi bằng đường tàu.[/tv] |
Đáp án: b a |
{/slide2}
2){mp4}Minna_Bai11_ck4_2.mp3{/mp4}
北海道 | |
{ds = ""/}a.書留 | {ds = "sai"/}b.速達 |
{ds = ""/}a.3日 | {ds = "sai"/}b.4日 |
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
A: | [tn]すみません。[/tn][tv]Xin lỗi.[/tv] [tn]手紙と いっしょに お金を 送ります。[/tn][tv]Tôi cần gởi thư cùng với tiền.[/tv] |
B: | [tn]日本ですか、外国ですか。[/tn][tv]Anh gởi ở Nhật hay gởi nước ngoài?[/tv] |
A: | [tn]北海道です。[/tn][tv]Ở Hokkaido.[/tv] |
B: | [tn]じゃ、書留ですね。[/tn][tv]Vậy thì, anh gởi bảo đảm nhé.[/tv] [tn]いくら 送りますか。[/tn][tv]Anh gởi bao nhiêu?[/tv] |
A: | [tn]5万円です。[/tn][tv]50,000 yên.[/tv] |
B: | [tn]じゃ、この封筒に 名前を お願いします。[/tn][tv]Vậy thì, làm ơn điền tên vào phong bì này.[/tv] |
A: | [tn]はい。[/tn][tv]Vâng.[/tv] [tn]どのくらい かかりますか。[/tn][tv]Mất khoảng bao lâu vậy?[/tv] |
B: | [tn]3日です。[/tn][tv]3 ngày.[/tv] |
Đáp án: a a |
{/slide2}
{/tabs}
BÌNH LUẬN DÀNH CHO THÀNH VIÊN
Vui lòng đăng nhập để sử dụng chức năng này
Xem tiếp Comment (admin Only)
BÌNH LUẬN THÔNG QUA TÀI KHOẢN FACEBOOK
Chú ý: Khi cần liên hệ hỏi đáp với ban quản trị, bạn không dùng comment facebook mà hỏi đáp thông qua Bình luận bên trên.