Tra cứu

26

Bạn chưa đăng nhập. Kết quả kiểm tra của bạn sẽ không được lưu lại.

Thời gian còn lại: 60 : 59
Số câu hỏi còn lại:
Hoàn thành
Tổng số câu hỏi: 0
Số câu đã chọn: 0
Số câu sai: 0
Tổng điểm: 0

{tab=Hướng dẫn}

{slide2=[Giới thiệu giáo trình được sử dụng]}

Xem giáo trình

{/slide2}

{slide2=[Hướng dẫn cách học]}

Đây là giáo trình Choukai trong bộ sách Minnano nihongo, bao gồm 50 bài, mỗi bài sẽ có 4 đến 5 bài nghe.

Các bạn chạy File mp3 đầu tiên của mỗi câu bài tập để nghe, chọn đáp án và điền vào ô trống. Sau đó luyện nghe lại với các File mp3 trong từng câu nhỏ.

{/slide2}

{tab=Câu 1}

[tn]1. 会社の 人は どうですか。どうしてですか。[/tn][tv]Người của công ty được đề cập trong bài hội thoại là người như thế nào và tại sao?[/tv]

{mp3}Minna_Bai26_ck1.mp3{/mp3}

[tn]<どうですか>[/tn][tv] Như thế nào?[/tv]

[tn]<どうして>[/tn][tv]Tại sao?[/tv]


[tn]<どうですか>[/tn][tv] Như thế nào?[/tv][tn]<どうして>[/tn][tv]Tại sao?[/tv]
Đáp án: aĐáp án: 4
1{dienotrong dapan = "d"/}{dienotrong dapan = "3"/}
2{dienotrong dapan = "e"/}{dienotrong dapan = "1"/}
3{dienotrong dapan = "b"/}{dienotrong dapan = "5"/}

例:{mp4}Minna_Bai26_ck1_rei.mp3{/mp4}

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]おはようございます。[/tn][tv]Xin chào (buổi sáng).[/tv][tn]あ、忙しいんですか。[/tn][tv]À, bạn có đang bận không?[/tv]
B:[tn]ええ、ちょっと 手伝っていただけませんか。[/tn][tv]Vâng, làm ơn giúp tôi một chút được không?[/tv]
A:[tn]コピーですか。[/tn][tv]Copy phải không?[/tv]
B:[tn]ええ、会議の 資料です。[/tn][tv]Vâng, tài liệu của cuộc họp.[/tv]
A:[tn]何時に 始めるんですか。[/tn][tv]Bắt đầu lúc mấy giờ vậy?[/tv]
B:[tn]9時半からです。[/tn][tv]Từ 9 giờ 30.[/tv]
A:[tn]じゃ、時間が ありませんね。[/tn][tv]Vậy thì, không có thời gian nhỉ.[/tv][tn]急ぎましょう。[/tn][tv]Hãy làm gấp thôi.[/tv]

Đáp án: a   -   4

{/slide2}

1){mp4}Minna_Bai26_ck1_1.mp3{/mp4}

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

B:[tn]おはようございます。[/tn][tv]Xin chào (buổi sáng).[/tv]
A:[tn]調子が 悪いんですか。[/tn][tv]Tình trạng sức khỏe của bạn không tốt phải không?[/tv]
B:[tn]ええ、きのうの 晩12時まで 残業しました。[/tn][tv]Vâng, hôm qua tôi đã tăng ca đến 12 giờ đêm.[/tv]
A:[tn]12時? [/tn][tv]12 giờ à?[/tv][tn]何を していたんですか。[/tn][tv]Bạn đã làm gì vậy?[/tv]
B:[tn]アメリカ出張の 資料を 作っていました。[/tn][tv]Tôi đã soạn tài liệu công tác ở Mỹ.[/tv]
A:[tn]それは 大変でしたね。[/tn][tv]Vất vả nhỉ.[/tv]

Đáp án: d 3

{/slide2}

2){mp4}Minna_Bai26_ck1_2.mp3{/mp4}

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]おはようございます。 [/tn][tv]Xin chào (buổi sáng).[/tv]
B:[tn]ふあーつ、おはよう。[/tn][tv]… Xin chào.[/tv]
A:[tn]眠いんですか。[/tn][tv]Bạn buồn ngủ phải không?[/tv]
B:[tn]ええ、きのうの 晩お酒を 飲みましたから。[/tn][tv]Vâng, vì tôi đã uống rượu đêm hôm qua.[/tv]
A:[tn]何時まで 飲んでいたんですか。[/tn][tv]Bạn uống đến mấy giờ?[/tv]
B:[tn]朝3時までです。[/tn][tv]Đến 3 giờ sáng.[/tv][tn]高校の ときの 友達と。[/tn][tv]Với người bạn học thời cấp 3.[/tv]
A:[tn]へえ、ずいぶん 飲みましたね。[/tn][tv]Um… đã uống quá nhiều nhỉ.[/tv]

Đáp án: e 1

{/slide2}

3){mp4}Minna_Bai26_ck1_3.mp3{/mp4}

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]おはようございます。[/tn][tv]Xin chào (buổi sáng).[/tv]
B:[tn]きょうは 元気ですね。[/tn][tv]Hôm nay bạn có khỏe không?[/tv][tn]いいことが あったんですか。[/tn][tv]Bạn đã có chuyện tốt phải không?[/tv]
A:[tn]ええ、きのうの晩、子どもが 生まれたんです。[/tn][tv]Vâng, (vợ tôi) đã sinh em bé tối hôm qua.[/tv]
B:[tn]それは おめでとうございます。[/tn][tv]Điều này, xin chúc mừng bạn.[/tv][tn]どちらなんですか。[/tn][tv]Là con gái hay con trai?[/tv]
A:[tn]女の子です。[/tn][tv]Là con gái.[/tv]

Đáp án: b 5

{/slide2}

{tab=Câu 2}

[tn]2. 学生は いろいろな ことを します。どうしてですか。[/tn][tv]Học sinh được đề cập trong bài hội thoại làm nhiều việc, tại sao?[/tv]

{mp3}Minna_Bai26_ck2.mp3{/mp3}

例:{mp4}Minna_Bai26_ck2_rei.mp3{/mp4}Đáp án: a

タワポンさんは 宿題を {(a.) しませんでした b. しましたが、忘れました}から、 月曜日に 出します。

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]さあ、始めましょう。[/tn][tv]Vậy thì, chúng ta cùng nhau bắt đầu.[/tv][tn]皆さん、きのうの 宿題は?[/tn][tv]Mọi người, bài tập hôm qua như thế nào?[/tv]
B:[tn]先生、あのう。[/tn][tv]Dạ thưa cô….[/tv]
A:[tn]タワポンさん、どうしたんですか。[/tn][tv]Bạn Thawaphon, bạn làm sao vậy?[/tv]
B:[tn]すみません、宿題を 忘れました。[/tn][tv]Xin lỗi cô, em đã để quên bài tập rồi ạ.[/tv][tn]あした出しても いいですか。[/tn][tv]Ngày mai em nộp cho cô được không ạ?[/tv]
A:[tn]うちに 忘れたんですか。[/tn][tv]Em để quên bài tập ở nhà phải không?[/tv]
B:[tn]実は、きのうできなかったんです。[/tn][tv]Thú thật là hôm qua em đã không làm bài tập.[/tv]
A:[tn]じゃ、あしたは 土曜日だから、月曜日に 出してくださいね。[/tn][tv]Vậy thì, vì ngày mai là ngày thứ bảy nên em hãy hộp vào thứ hai nhé.[/tv]
B:[tn]はい。[/tn][tv]Vâng.[/tv]

Đáp án: a

{/slide2}

1){mp4}Minna_Bai26_ck2_1.mp3{/mp4}

ジャンさんは{{ds = "sai"/}a.都合が 悪いです {ds = ""/}b.おなかが 痛いです}から、 早く 帰ります。

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]先生、すみません。[/tn][tv]Thưa cô, xin lỗi.[/tv][tn]帰っても いいですか。[/tn][tv]Em xin phép về được không ạ?[/tv]
B:[tn]ジャンさん、どうしたんですか。[/tn][tv]Bạn Giang, bạn bị sao vậy?[/tv]調子が 悪いんですか。[/tn][tv]Tình trạng sức khỏe em không tốt phải không?[/tv]
A:[tn]ええ、おなかが とても痛いんです。[/tn][tv]Vâng, bụng em rất đau.[/tv]
B:[tn]そうですか。[/tn][tv]Vậy à.[/tv][tn]じゃ、お大事に。[/tn][tv]Vậy thì, em hãy chú ý giữ gìn sức khỏe nhé.[/tv]
A:[tn]はい、失礼します。[/tn][tv]Vâng, xin phép cô ạ.[/tv]

Đáp án: b

{/slide2}

2){mp4}Minna_Bai26_ck2_2.mp3{/mp4}

ミゲルさんは{{ds = "sai"/}a.遊びに行きます {ds = ""/}b.柔道を 練習します}から、急いでいます。

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]じゃ、きょうは これで 終わります。[/tn][tv]Vậy thì, hôm nay sẽ kết thúc ở đây.[/tv][tn]皆さん、さようなら。[/tn][tv]Tạm biệt mọi người.[/tv]
B:[tn]先生、さようならー。[/tn][tv]Tạm biệt cô giáo.[/tv]
A:[tn]あ、ミゲルさん、どうしてそんなに 急いでいるんですか。[/tn][tv]À, bạn Migeru, tại sao bạn lại gấp như thế?[/tv][tn]遊びに 行くんですか。[/tn][tv]Đi chơi phải không?[/tv]
B:[tn]いえ、柔道の 練習に 行くんです。[/tn][tv]Không ạ, em đi luyện tập môn võ judo.[/tv]
A:[tn]あ、そう。[/tn][tv]A, thế à.[/tv][tn]頑張って![/tn][tv]Hãy cố gắng nhé!.[/tv]

Đáp án: b

{/slide2}

3){mp4}Minna_Bai26_ck2_3.mp3{/mp4}

エドさんは{{ds = ""/}a.両親が 来ます {ds = "sai"/}b.漢字の 試験が あります}から、月曜日 休みます。

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]あのう、先生。[/tn][tv]Dạ, thưa cô.[/tv]
B:[tn]エドさん、何ですか。[/tn][tv]Bạn Edo, có chuyện gì vậy?[/tv]
A:[tn]月曜日休んでも いいですか。[/tn][tv]Em xin phép nghỉ thứ hai được không ạ?[/tv]
B:[tn]月曜日は 漢字の 試験が ありますよ。[/tn][tv]Thứ hai có kiểm tra Hán tự đấy.[/tv][tn]どうしたんですか。[/tn][tv]Bạn có vấn đề gì vậy?[/tv]
A:[tn]実は、あした国の 両親が 来るんです。[/tn][tv]Thú thật là ngày mai có bố mẹ trong nước đến.[/tv][tn]いっしょに 旅行に 行きたいんです。[/tn][tv]Em muốn đi du lịch cùng với bố mẹ.[/tv]
B:[tn]そうですか。[/tn][tv]Vậy à?[/tv][tn]じゃ、しかたが ありませんね。[/tn][tv]Vậy thì, không còn cách nào nhỉ.[/tv]
A:[tn]ありがとうございます。[/tn][tv]Cảm ơn cô giáo.[/tv][tn]先生も いい週末を。[/tn][tv]Cô giáo cuối tuần cũng vui vẻ nhỉ.[/tv]

Đáp án: a

{/slide2}

{tab=Câu 3}

[tn]3. どんな 問題が ありますか。その 問題を どうしますか。[/tn][tv]Nội dung được đề cập trong bài hội thoại đó là có vấn đề như thế nào và sẽ giải quyết vấn đề đó như thế nào?[/tv]

{mp3}Minna_Bai26_ck3.mp3{/mp3}

例:{mp4}Minna_Bai26_ck3_rei.mp3{/mp4}

( 1 ){(a.) 自分で 直す b. 鈴木さんに 見てもらう}

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]鈴木さん、コンピューターが 動かないんですが、[/tn][tv]Cậu Suzuki ơi, máy tính không hoạt động.[/tv][tn]ちょっと 見て いただけませんか。[/tn][tv]Làm ơn xem hộ giùm tớ một chút được không?[/tv]
B:[tn]今、ちょっと 忙しいんです。[/tn][tv]Bây giờ, tớ đang bận.[/tv][tn]すみませんが、この説明書を 見て、自分で やって ください。[/tn][tv]Xin lỗi, cậu hãy xem bản hướng dẫn này và tự mình làm nhé.[/tv]
A:[tn]はい。[/tn][tv]Vâng,.[/tv][tn]あのう、わからないときは……。[/tn][tv]Um, khi tớ không hiểu thì…….[/tv]
B:[tn]その ときは、僕に 聞いて ください。[/tn][tv]Khi đó, hãy hỏi tớ nhé.[/tv]

Đáp án: 1   a

{/slide2}

1){mp4}Minna_Bai26_ck3_1.mp3{/mp4}

({dienotrong dapan = "5"/}){{ds = ""/}a.鈴木さんと 行く {ds = "sai"/}b.一人で 行く}

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]すみません、鈴木さん、わたし、[/tn][tv]Xin lỗi, bạn Suzuki, tôi.[/tv][tn]市役所へ 行かなければならないんですが、[/tn][tv]phải đi đến cơ quan hành chính thành phố.[/tv][tn]連れて 行って いただけませんか。[/tn][tv]Làm ơn bạn dẫn tôi đi được không ạ?[/tv]
B:[tn]きょうですか。[/tn][tv]Hôm nay sao?[/tv][tn]きょうは 時間が ないんです。[/tn][tv]Hôm nay tôi không có thời gian.[/tv]
A:[tn]うーん、じゃ、あしたは どうですか。[/tn][tv]Um…vậy thì, ngày mai bạn thấy thế nào?[/tv]
B:[tn]あしただったら いいですよ。[/tn][tv]Nếu là ngày mai thì được đấy.[/tv]

Đáp án: 5 a

{/slide2}

2){mp4}Minna_Bai26_ck3_2.mp3{/mp4}

({dienotrong dapan = "4"/}){{ds = ""/}a.鈴木さんと 探す {ds = "sai"/}b.自分で 探す}

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]あのう、鈴木さん、自分で 漢字を 勉強したいんですが、[/tn][tv]Um…bạn Suzuki, tôi muốn tự mình học Hán tự[/tv][tn]いい本を 紹介していただけませんか。[/tn][tv]Làm ơn giới thiệu hộ giùm tôi quyển sách hay được không ạ?[/tv]
B:[tn]漢字の 本ですか。[/tn][tv]Sách hán tự phải không?[/tv][tn]僕、よく知らないんです。[/tn][tv]Tôi không biết rõ.[/tv][tn]でも、よかったら、土曜日の 午後、[/tn][tv]nhưng, nếu được thì chiều thứ bảy,.[/tv][tn]いっしょに本屋へ 行きましょうか。[/tn][tv]Chúng ta cùng đi đến tiệm sách được không?[/tv]
A:[tn]はい、ありがとうございます。[/tn][tv]Vâng, cảm ơn.[/tv]

Đáp án: 4 a

{/slide2}

3){mp4}Minna_Bai26_ck3_3.mp3{/mp4}

({dienotrong dapan = "2"/}){{ds = "sai"/}a.掃除の 人に 聞く {ds = ""/}b.カレンダーを 見る}

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]ちょっとすみません、鈴木さん。[/tn][tv]Xin lỗi một chút, bạn Suzuki,.[/tv][tn]これを 捨てたいんですが、[/tn][tv]tôi muốn vứt bỏ cái này.[/tv][tn]ごみの 日を 教えて いただけませんか。[/tn][tv]Làm ơn chỉ tôi biết này đổ rác được không?[/tv]
B:[tn]燃えないごみですね。[/tn][tv]Rác không cháy nhỉ.[/tv][tn]すみません。僕は 知らないんですよ。[/tn][tv]Xin lỗi, tôi không biết đâu.[/tv][tn]掃除の 人に 聞いて ください。[/tn][tv]Bạn hãy hỏi người vệ sinh nhé.[/tv]
A:[tn]今、いないんですよ。[/tn][tv]Bây giờ không có người vệ sinh đó.[/tv]
B:[tn]じゃ、1階の 階段の 近くに ごみの 日の カレンダーが ありますから、[/tn][tv]Vậy thì, vì có lịch ngày đổ rác ở gần cầu thang của tầng 1.[/tv][tn]それを 見たら わかりますよ。[/tn][tv]Nhìn vào đó sẽ biết đấy.[/tv]
A:[tn]ありがとうございました。[/tn][tv]Cảm ơn.[/tv]

Đáp án: 2 b

{/slide2}

{tab=Câu 4}

[tn]4. カリナさんは 日本に ついて いろいろなことを 知りたいです。どこへ 行ったらいいですか。どうしたら いいですか。[/tn][tv]Bạn Karina muốn biết nhiều chuyện về Nhật bản. Bạn ấy nên đi đâu và nên làm sao? Bạn hãy chọn hình thích hợp theo nội dung được đề cập trong bài hội thoại.[/tv]

{mp3}Minna_Bai26_ck4.mp3{/mp3}

例)Đáp án: d - 61.電話で 申し込む
1){dienotrong dapan = "h"/}{dienotrong dapan = "4"/}2.図書館で 調べる
2){dienotrong dapan = "f"/}{dienotrong dapan = "1"/}3.貸してもらう
3){dienotrong dapan = "g"/}{dienotrong dapan = "3"/}4.紹介してもらう


5.買う


6.頼んでもらう

例:{mp4}Minna_Bai26_ck4_rei.mp3{/mp4}

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]田中さん、ちょっと教えて ください。[/tn][tv]Bạn Tanaka, hãy chỉ giùm tôi một chút.[/tv][tn]わたし、一度も 剣道を 見たことが ないんです。[/tn][tv]Tôi chưa từng xem kiếm đạo một lần nào.[/tv][tn]ぜひ見たいですが、どこへ 行ったら いいですか。[/tn][tv]Tôi nhất định muốn đi nhưng mà nếu đi đến đâu thì được?[/tv]
B:[tn]えーと、緑高校に 剣道クラブが ありますよ。[/tn][tv]Vâng, có câu lạc bộ kiếm đạo ở trường cấp 3 Midori đấy.[/tv][tn]郵便局の 近くです。[/tn][tv]Gần bưu điện.[/tv]
A:[tn]あのう、直接行っても いいんですか。[/tn][tv]Um… bạn đi trực tiếp đến được không?[/tv]
B:[tn]そうですね。[/tn][tv]Đúng vậy nhỉ.[/tv][tn]息子の 友達が 緑高校の 剣道クラブに いますから、[/tn][tv]Bạn của con trai tôi có tham gia trong câu lạc bộ Kiếm đạo ở trường cấp 3 Midori.[/tv][tn]頼んで あげましょうか。[/tn][tv]Chúng ta sẽ nhờ cậu ấy nhé.[/tv]
A:[tn]ありがとうございます。[/tn][tv]Cảm ơn.[/tv]

Đáp án: d - 6

{/slide2}

1){mp4}Minna_Bai26_ck4_1.mp3{/mp4}

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]田中さん、わたし、お寺に ついて 知りたいんですが、[/tn][tv]Bạn Tanaka, tôi muốn tìm hiểu về chùa.[/tv][tn]だれに 聞いたら いいですか。[/tn][tv]Nếu hỏi ai thì được?[/tv]
B:[tn]お寺ですか。[/tn][tv]Chùa phải không?[/tv][tn]いろいろ本が ありますよ。[/tn][tv]Có rất nhiều loại sách đấy.[/tv][tn]図書館で 調べたら、わかりますよ。[/tn][tv]Nếu tra cứu ở thư viện sẽ biết đấy.[/tv]
A:[tn]違うんです。[/tn][tv]Không phải.[/tv][tn]お寺の 人の 生活に ついて 知りたいんです。[/tn][tv]Tôi muốn tìm hiểu về cuộc sống của người trong chùa.[/tv]
B:[tn]じゃ、市役所の 前の お寺の 人を 紹介しましょうか。[/tn][tv]Vậy thì, chúng tôi sẽ giới thiệu người ở chùa ở phía trước cơ quan hành chính thành phố được không?[/tv][tn]近くですから、[/tn][tv]vì gần.[/tv][tn]これから 行きましょう。[/tn][tv]Nên bây giờ chúng ta hãy đi nhé.[/tv]
A:[tn]よろしくお願いします。[/tn][tv]Rất mong được sự giúp đỡ của bạn.[/tv]

Đáp án: h - 4

{/slide2}

2){mp4}Minna_Bai26_ck4_2.mp3{/mp4}

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]田中さん、茶道に ついて レポートを 書かなければならないんですが、[/tn][tv]Bạn Tanaka, tôi phải viết báo cáo về trà đạo,.[/tv][tn]どこへ 行ったら いいですか。[/tn][tv]Nếu đi đến đâu thì được ?[/tv]
B:[tn]茶道ですか。[/tn][tv]Trà đạo phải không?[/tv][tn]この 近くに 有名な お茶の 先生が いますよ。[/tn][tv]Vì ở gần đây có thầy giáo dạy trà đạo nổi tiếng,.[/tv][tn]うちは 図書館の 前です。[/tn][tv]Nhà thầy giáo ở trước thư viện.[/tv]
A:[tn]あ、そうですか。[/tn][tv]À, vậy à.[/tv][tn]見学したいんですが……。[/tn][tv]Tôi muốn tham quan nhưng mà…….[/tv]
B:[tn]そうですね。[/tn][tv]Đúng vậy nhỉ.[/tv][tn]まず電話を かけて、申し込まないと……。[/tn][tv]Trước tiên phải gọi điện, nếu không đăng ký thì…….[/tv]
A:[tn]あ、そうですね。[/tn][tv]A, đúng rồi nhỉ.[/tv]

Đáp án: f  - 1

{/slide2}

3){mp4}Minna_Bai26_ck4_3.mp3{/mp4}

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]田中さん、わたし、一度着物を 着たいんですが……。[/tn][tv]Bạn Tanaka, tôi muốn mặc áo Kimono một lần.[/tv]
B:[tn]着物ですか。[/tn][tv]Áo Kimono phải không?[/tv][tn]駅の 近くの 店で 借りることが できますよ。[/tn][tv]Bạn có thể thuê ở cửa hàng gần nhà ga đấy.[/tv][tn]1回1万円ぐらいですね。[/tn][tv]1 lần thuê là khoàng 10,000 yên nhỉ.[/tv]
A:[tn]ええっ、1万円![/tn][tv]Hả, 10,000 yên sao!.[/tv]
B:[tn]あ、カリナさん、町の センターに 着物の 着方を 練習する教室が あります。[/tn][tv]A, Bạn Karina có phòng học luyện tập cách mặc áo Kimono ở trung tâm thành phố.[/tv][tn]そこで 貸してもらったら、安いですよ。[/tn][tv]Nếu được cho thuê chỗ đó thì rẻ đấy![/tv][tn]1,000円ぐらいです。[/tn][tv]Khoảng 1,000 yên.[/tv][tn]場所は お寺の 前ですよ。[/tn][tv]Địa điểm ở trước chùa đấy.[/tv]
A:[tn]それは いいですね。[/tn][tv]Vậy thì được đấy nhỉ.[/tv]

Đáp án: g - 3

{/slide2}


BÌNH LUẬN DÀNH CHO THÀNH VIÊN

Vui lòng đăng nhập để sử dụng chức năng này

Xem tiếp Comment (admin Only)

BÌNH LUẬN THÔNG QUA TÀI KHOẢN FACEBOOK

Chú ý: Khi cần liên hệ hỏi đáp với ban quản trị, bạn không dùng comment facebook mà hỏi đáp thông qua Bình luận bên trên.

Đang xử lý

Hướng dẫn nâng cấp VIP - Liên hệ qua Facebook - Điều khoản sử dụng - Chính sách quyền riêng tư

Click vào đây để đến phiên bản dành cho điện thoại.

Bản quyền thuộc về trường ngoại ngữ Việt Nhật
Đ/C: 8A - Cư xá Phan Đăng Lưu - P.3 - Q. Bình Thạnh - TP.HCM
ĐT: Hotline: 0933 666 720
Email: admin@lophoctiengnhat.com - lophoctiengnhat.com@gmail.com

Liên hệ qua Facebook
Đăng nhập
Dùng tài khoản mạng xã hội:
Dùng tài khoản lophoctiengnhat.com:
Bạn cần trợ giúp?
Kết quả kiểm tra
Bạn đã chia sẻ kế quả kiểm tra trên Facebook
Bạn chưa đăng nhập. Kết quả kiểm tra của bạn sẽ không được lưu lại.
Chia sẻ không thành công.
Kết quà kiểm tra:
Tổng số câu hỏi:
Số câu sai:
Điểm:
Số câu đã làm:
Số câu đúng:
Kết quả:
Chia sẻ kết quả trên Facebook:
Đang xử lý...
Kết quả tra cứu cho từ khóa:
Click vào để xem thêm các kết quả tra cứu khác:
Các từ đã tra gần đây: (Click vào để xem)
Bạn cần đăng nhập để có thể xem được nội dung này.