4
Bạn chưa đăng nhập. Kết quả kiểm tra của bạn sẽ không được lưu lại.
Thời gian còn lại: | 60 : 59 |
Số câu hỏi còn lại: |
Tổng số câu hỏi: | 0 |
Số câu đã chọn: | 0 |
Số câu sai: | 0 |
Tổng điểm: | 0 |
{tab=Hướng dẫn}
{slide2=[Giới thiệu giáo trình được sử dụng]}
{/slide2}
{slide2=[Hướng dẫn cách học]}
Đây là giáo trình Choukai trong bộ sách Minnano nihongo, bao gồm 50 bài, mỗi bài sẽ có 4 đến 5 bài nghe.
Các bạn chạy File mp3 đầu tiên của mỗi câu bài tập để nghe, chọn đáp án và điền vào ô trống. Sau đó luyện nghe lại với các File mp3 trong từng câu nhỏ.
{/slide2}
{tab=Câu 1}
[tn]1. 今 何時ですか。[/tn][tv]Nội dung được đề cập trong bài hội thoại bây giờ là mấy giờ?[/tv]
{mp3}Minna_Bai4_ck1.mp3{/mp3}
例:{mp4}Minna_Bai4_ck1_rei.mp3{/mp4}
Đáp án: 6:20
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
A: | [tn]すみません。[/tn][tv]Xin lỗi.[/tv][tn]今何時ですか。[/tn][tv]bây giờ là mấy giờ?[/tv] |
B: | [tn]6時20分です。[/tn][tv]6 giờ 20 phút.[/tv] |
A: | [tn]あ、どうも。[/tn][tv]A, cảm ơn.[/tv] |
Đáp án: 6:20 |
{/slide2}
1){mp4}Minna_Bai4_ck1_1.mp3{/mp4}
Đáp án: {dienotrong dapan = "1:30"/}
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
A: | [tn]ペキンは 今2時半ですか。[/tn][tv]Ở Bắc Kinh bây giờ là 2 giờ 30 phút phải không?[/tv] |
B: | [tn]いいえ。1時半です。[/tn][tv]Không, là 1 giờ 30 phút.[/tv] |
A: | [tn]ふーん、1時半ですか。[/tn][tv]Fu… là 1 giờ 30 phút à.[/tv] |
Đáp án: 1:30 |
{/slide2}
2){mp4}Minna_Bai4_ck1_2.mp3{/mp4}
Đáp án: {dienotrong dapan = "7:15"/}
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
A: | [tn]すみません。[/tn][tv]Xin lỗi.[/tv][tn]今、ロンドンは 何時ですか。[/tn][tv]Luân Đôn bây giờ là mấy giờ?[/tv] |
B: | [tn]午前7時15分です。[/tn][tv]Là 7 giờ 15 phút.[/tv] |
A: | [tn]え、1時15分ですか。[/tn][tv]Hả, 1 giờ 15 phút ?[/tv] |
B: | [tn]いいえ、7時15分です。[/tn][tv]Không.7 giờ 15 phút.[/tv] |
Đáp án: 7:15 |
{/slide2}
3){mp4}Minna_Bai4_ck1_3.mp3{/mp4}
Đáp án: {dienotrong dapan = "12:50"/}
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
A: | [tn]あのう、先生、12時50分です。[/tn][tv]Um… Thưa cô là 12 giờ 50 phút.[/tv] |
B: | [tn]え?50分?[/tn][tv]Hả? 50 phút rồi sao?[/tv] |
A: | [tn]はい。[/tn][tv]Dạ.[/tv] |
B: | [tn]あ、そうですね。[/tn][tv]À, đúng rồi nhỉ.[/tv][tn]じゃ、終わりましょう。[/tn][tv]Vậy thì, chúng ta kết thúc buổi học nhé![/tv] |
Đáp án: 12:50 |
{/slide2}
{tab=Câu 2}
[tn]2. 何時から 何時までですか。休みは 何曜日ですか。[/tn][tv]Cơ quan được đề cập trong bài hội thoại mở cửa từ mấy giờ đến mấy giờ và nghỉ vào ngày thứ mấy?[/tv]
{mp3}Minna_Bai4_ck2.mp3{/mp3}
例:{mp4}Minna_Bai4_ck2_rei.mp3{/mp4}Đáp án: (10:00 ~ 5:00) (月)曜日
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
A: | [tn]はい、あおい美術館です。[/tn][tv]Vâng, đây là Bảo Tàng Mỹ Thuật Aoi.[/tv] |
B: | [tn]そちらは 何時から 何時までですか。[/tn][tv]Chỗ đó mở cửa từ mấy giờ đến mấy giờ?[/tv] |
A: | [tn]10時から 5時までです。[/tn][tv]Từ 10 giờ đến 17 giờ.[/tv] |
B: | [tn]休みは 何曜日ですか。[/tn][tv]Nghỉ là ngày thứ mấy?[/tv] |
A: | [tn]月曜日です。[/tn][tv]Thứ hai.[/tv] |
B: | [tn]ありがとうございました。[/tn][tv]Cảm ơn anh(chị) rất nhiều.[/tv] |
{/slide2}
1){mp4}Minna_Bai4_ck2_1.mp3{/mp4}Đáp án: ({dienotrong dapan = "9:00"/} ~ {dienotrong dapan = "6:00"/}) ({dienotrong dapan = "火"/})曜日
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
A: | [tn]はい、なにわ図書館です。[/tn][tv]Vâng, đây là Thư Viện Naniwa.[/tv] |
B: | [tn]あのう、そちらは 何時からですか。[/tn][tv]Xin hỏi… Chỗ đó mở cửa từ mấy giờ?[/tv] |
A: | [tn]9時からです。[/tn][tv]Từ 9 giờ.[/tv] |
B: | [tn]何時までですか。[/tn][tv]Đến mấy giờ?[/tv] |
A: | [tn]6時までです。[/tn][tv]Đến 18 giờ.[/tv] |
B: | [tn]土曜日は 休みですか。[/tn][tv]Thứ bảy là nghỉ phải không?[/tv] |
A: | [tn]いいえ、休みは 火曜日です。[/tn][tv]Không, nghỉ là ngày thứ ba.[/tv] |
B: | [tn]火曜日ですか。[/tn][tv]Là ngày thứ ba à![/tv][tn]ありがとうございました。[/tn][tv]Cảm ơn anh(chị) nhiều.[/tv] |
Đáp án: (9:00 ~ 6:00) (火)曜日 |
{/slide2}
2){mp4}Minna_Bai4_ck2_2.mp3{/mp4}Đáp án:
午前: ({dienotrong dapan = "9:00"/} ~ {dienotrong dapan = "12:00"/})
午後: ({dienotrong dapan = "4:30"/} ~ {dienotrong dapan = "7:30"/})
({dienotrong dapan = "日"/})曜日
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
A: | [tn]はい。げんき病院です。[/tn][tv]Vâng, đây là bệnh viện Genki.[/tv] |
B: | [tn]あのう、そちらは 何時から 何時までですか。[/tn][tv]Um… Chỗ đó mở cửa từ mấy giờ đến mấy giờ?[/tv] |
A: | [tn]午前9時から12時までと、[/tn][tv]Từ 9 giờ sáng đến 12 giờ trưa và.[/tv][tn]午後4時半から 7時半までです。[/tn][tv]Từ 4 giờ rưỡi chiều đến 7 giờ rưỡi tối.[/tv] |
B: | [tn]土曜日は 休みですか。[/tn][tv]Thứ bảy có nghỉ không?[/tv] |
A: | [tn]いいえ、休みは 日曜日です。[/tn][tv]Không, nghỉ là ngày chủ nhật.[/tv] |
B: | [tn]そうですか。[/tn][tv]Vậy à,.[/tv][tn]ありがとうございました。[/tn][tv]Cảm ơn bạn nhiều.[/tv] |
Đáp án: 午前: (9:00 ~ 12:00) 午後: (4:30 ~ 7:30) (日)曜日 |
{/slide2}
{tab=Câu 3}
[tn]3. 学生は 勉強しましたか、勉強しませんでしたか。
勉強しました ……O 勉強しませんでした ……X[/tn][tv]Học sinh được đề cập trong bài hội thoại đã học bài rồi hay đã chưa học bài?Nếu đã học thì đánh dấu O; nếu đã chưa học thì đánh dấu X.[/tv]
{mp3}Minna_Bai4_ck3.mp3{/mp3}
例 Đáp án: タワポン ( O )ミゲル ( X )
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
B~F: | [tn]先生、おはようございます。[/tn][tv]Xin chào cô giáo ạ.[/tv] |
A: | [tn]おはようございます。[/tn][tv]Chào các em.[/tv][tn]タワポンさん、[/tn][tv]Bạn Thawaphon.[/tv][tn]きのうの 晩勉強しましたか。[/tn][tv]Bạn đã học bài của ngày hôm qua chưa?[/tv] |
B: | [tn]はい、8時から11時まで 勉強しました。[/tn][tv]Dạ, em đã học từ 8 giờ đến 11 giờ ạ.[/tv] |
A: | [tn]そうですか。[/tn][tv]Vậy à.[/tv][tn]ミゲルさんは 勉強しましたか。[/tn][tv]Còn bạn Migeru đã học bài chưa?[/tv] |
C: | [tn]すみません。[/tn][tv]Xin lỗi cô giáo.[/tv][tn]勉強しませんでした。[/tn][tv]Em đã chưa học bài ạ.[/tv] |
Đáp án: タワポン ( O )ミゲル ( X ) |
{/slide2}
1)Đáp án: リン ({dienotrong dapan = "X"/})
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
A: | [tn]リンさんは 勉強しましたか。[/tn][tv]Bạn Lee đã học bài chưa vậy?[/tv] |
D: | [tn]いいえ。[/tn][tv]Dạ chưa ạ.[/tv][tn]きのう12時まで 働きました。[/tn][tv]Hôm qua em đã làm việc đến 12 giờ.[/tv] |
A: | [tn]そうですか。[/tn][tv]Vậy à.[/tv] |
Đáp án: リン ( X ) |
{/slide2}
2)Đáp án: キム ({dienotrong dapan = "O"/})
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
A: | [tn]キムさんは 勉強しましたか。[/tn][tv]Bạn Kim đã học bài chưa vậy?[/tv] |
E: | [tn]はい……。[/tn][tv]Dạ...[/tv] |
A: | [tn]何時から何時まで勉強しましたか。[/tn][tv]Em học từ mấy giờ đến mấy giờ?[/tv] |
E: | [tn]えーと、11時から11時半まで……。[/tn][tv]Um…, Em đã học bài từ 11 giờ đến 11 giờ 30.[/tv] |
A: | [tn]そうですか。[/tn][tv]Vậy à.[/tv] |
Đáp án: キム ( O ) |
{/slide2}
3)Đáp án: エド ({dienotrong dapan = "O"/})
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
A: | [tn]エドさんは?[/tn][tv]Bạn Edo thì sao ?[/tv] |
F: | [tn]きのうの晩、勉強しませんでした。[/tn][tv]Tối hôm qua, em đã không học bài ạ.[/tv][tn]けさ6時に起きました。[/tn][tv]Sáng nay em đã thức dậy lúc 6 giờ.[/tv][tn]6時半から 7時半まで 勉強しました。[/tn][tv]Đã học bài từ 6 giờ 30 đến 7 giờ.[/tv] |
A: | [tn]そうですか。[/tn][tv]Vậy à.[/tv][tn]じゃ、皆さん、今から試験ですよ。[/tn][tv]Vậy thì, các bạn bây giờ làm bài kiểm tra nhé.[/tv] |
CDE: | [tn]ええっ?[/tn][tv]Hả???[/tv] |
Đáp án: エド ( O ) |
{/slide2}
{tab=Câu 4}
[tn]4. リンさんは何曜日に働きましたか。働きました……O 働きませんでした……X[/tn][tv]Bạn Lee được đề cập trong bài hội thoại đã làm việc vào ngày thứ mấy? Đã làm việc thì đánh dấu tròn; Đã chưa làm việc thì đánh dấu chéo.[/tv]
{mp3}Minna_Bai4_ck4.mp3{/mp3}
月曜日 | 火曜日 | 水曜日 | 木曜日 | 金曜日 | 土曜日 | 日曜日 |
{dienotrong dapan = "O"/} | {dienotrong dapan = "O"/} | {dienotrong dapan = "X"/} | {dienotrong dapan = "O"/} | {dienotrong dapan = "X"/} | {dienotrong dapan = "X"/} | {dienotrong dapan = "X"/} |
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
A: | [tn]りんさんは 先週、何曜日に 働きましたか。[/tn][tv]Bạn Lee tuần rồi đã làm việc vào ngày thứ mấy?[/tv] |
B: | [tn]えーと、月曜日と 火曜日と 木曜日に 働きました。[/tn][tv]Um…, Tôi đã làm việc vào ngày thứ hai, thứ ba và thứ năm.[/tv] |
A: | [tn]水曜日は?[/tn][tv]Thứ tư thì sao?[/tv] |
B: | [tn]働きませんでした。水曜日は 休みました。[/tn][tv]Tôi đã không làm việc.Thứ tư tôi đã nghỉ.[/tv] |
A: | [tn]金曜日は?[/tn][tv]Còn thứ sáu ?[/tv] |
B: | [tn] 金曜日も 働きませんでした。[/tn][tv]Ngày thứ sáu tôi cũng đã không làm việc.[/tv][tn]土曜日と 日曜日は 休みです。[/tn][tv]Ngày thứ bảy và chủ nhật nghỉ.[/tv] |
A: | [tn]そうですか。[/tn][tv]Vậy à.[/tv] |
月曜日 | 火曜日 | 水曜日 | 木曜日 | 金曜日 | 土曜日 | 日曜日 |
O | O | X | O | X | X | X |
{/slide2}
{tab=Câu 5}
[tn]5. 何番ですか。[/tn][tv]Số điện thoại được đề cập trong bài hội thoại là số mấy?[/tv]
{mp3}Minna_Bai4_ck5.mp3{/mp3}
例:{mp4}Minna_Bai4_ck5_rei.mp3{/mp4}Đáp án: 03-3292-6521
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
A: | [tn]田中さん、電話番号は 何番ですか。[/tn][tv]Anh Tanaka, số điện thoại của anh là số mấy?[/tv] |
B: | [tn]03-3292-6521です。[/tn][tv]Là 03-3292-6521.[/tv] |
A: | [tn]03-3292-6521ですね。[/tn][tv]03-3292-6521 nhỉ.[/tv] |
B: | [tn]ええ。[/tn][tv]Vâng.[/tv] |
Đáp án: 03-3292-6521 |
{/slide2}
1){mp4}Minna_Bai4_ck5_1.mp3{/mp4}Đáp án: {dienotrong dapan = "090-985-3178"/}
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
A: | [tn]木村さんの 電話は 何番ですか。[/tn][tv]Điện thoại của bạn Kimura là số mấy?[/tv] |
B: | [tn]えーと、090-985-3178です。[/tn][tv]Um… là 090-095-3178.[/tv] |
A: | [tn]090-985-3178ですね。[/tn][tv]090-095-3178 nhỉ.[/tv][tn]ありがとうございました。[/tn][tv]Cảm ơn bạn rất nhiều.[/tv] |
Đáp án: 090-985-3178 |
{/slide2}
2){mp4}Minna_Bai4_ck5_2.mp3{/mp4}Đáp án: {dienotrong dapan = "078-4211-3168"/}
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
A: | [tn]はい、104の石田です。[/tn][tv]Vâng, đây là Ishida 104.[/tv] |
B: | [tn]あのう、神戸の あおい美術館は 何番ですか。[/tn][tv]Um… Cho hỏi Bảo tàng Mỹ Thuật Xanh tỉnh Kobe số điện thoại là bao nhiêu?[/tv] |
A: | [tn]神戸の あおい美術館ですね。[/tn][tv]Bảo Tàng Mỹ Thuật Xanh Tỉnh Kobe nhỉ.[/tv] |
[tn]少々お待ちください。[/tn][tv]Xin quý khách đợi một chút.[/tv] | |
[tn]お問い合わせの 番号は [/tn][tv]Số điện thoại quý khách hỏi là.[/tv] | |
[tn]078-4211-3168です。[/tn][tv]078-4211-3168.[/tv] | |
[tn]078-4211-3168です。[/tn][tv]078-4211-3168.[/tv] | |
Đáp án: 078-4211-3168 |
{/slide2}
3){mp4}Minna_Bai4_ck5_3.mp3{/mp4}Đáp án: {dienotrong dapan = "336-8080"/}
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
A: | [tn]ミラーさん、パワー電話は 何番ですか。[/tn][tv]Chào anh Miller, điện thoại của công ty Điện Lực Power là số mấy?[/tv] |
B: | [tn]電話ですか。[/tn][tv]Điện thoại phải không?[/tv] |
A: | [tn]ええ。[/tn][tv]Vâng.[/tv] |
B: | [tn]えーと、336-8080です。[/tn][tv]Um… là 336-8080.[/tv] |
A: | [tn]336-8010ですか。[/tn][tv]Là 336-8010 đúng không ạ?[/tv] |
B: | [tn]いいえ、8080です。[/tn][tv]Không, là 8080.[/tv] |
Đáp án: 336-8080 |
{/slide2}
{/tabs}
BÌNH LUẬN DÀNH CHO THÀNH VIÊN
Vui lòng đăng nhập để sử dụng chức năng này
Xem tiếp Comment (admin Only)
BÌNH LUẬN THÔNG QUA TÀI KHOẢN FACEBOOK
Chú ý: Khi cần liên hệ hỏi đáp với ban quản trị, bạn không dùng comment facebook mà hỏi đáp thông qua Bình luận bên trên.