13
Bạn chưa đăng nhập. Kết quả kiểm tra của bạn sẽ không được lưu lại.
Thời gian còn lại: | 60 : 59 |
Số câu hỏi còn lại: |
Tổng số câu hỏi: | 0 |
Số câu đã chọn: | 0 |
Số câu sai: | 0 |
Tổng điểm: | 0 |
{tab=Hướng dẫn}
{slide2=[Giới thiệu giáo trình được sử dụng]}
{/slide2}
{slide2=[Hướng dẫn cách học]}
Đây là giáo trình Choukai trong bộ sách Minnano nihongo, bao gồm 50 bài, mỗi bài sẽ có 4 đến 5 bài nghe.
Các bạn chạy File mp3 đầu tiên của mỗi câu bài tập để nghe, chọn đáp án và điền vào ô trống. Sau đó luyện nghe lại với các File mp3 trong từng câu nhỏ.
{/slide2}
{tab=Câu 1}
[tn]1. 何が 欲しいですか。どうしてですか。[/tn][tv]Nội dung được đề cập trong bài hội thoại là thích cái gì và tại sao?[/tv]
Đáp án:
①(やすみ)
②(いそがしいです)
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
A: | [tn]小山さん、お仕事は どうですか。[/tn][tv]Chào bạn Koyama, công việc của bạn như thế nào?[/tv] |
B: | [tn]毎日 忙しいですよ。[/tn][tv]Bận rộn mỗi ngày đấy.[/tv][tn]土曜日も 仕事、日曜日も 仕事。[/tn][tv]Thứ bảy cũng làm việc; chủ nhật cũng làm việc nữa.[/tv][tn]ああ、休みが 欲しいです。[/tn][tv]À, tôi thích được nghỉ.[/tv] |
A: | [tn]そうですか。大変ですね。[/tn][tv]Vậy à, bạn vất vả nhỉ.[/tv] |
Đáp án:① 休み ② 忙しいです |
{/slide2}
Đáp án:
①({dienotrong dapan = "こども"/})
②({dienotrong dapan = "にぎやかな"/})
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
A: | [tn]わあ、小山さんの うちは にぎやかですね。[/tn][tv]Wa, nhà của anh Koyama nhộn nhịp nhỉ.[/tv] |
B: | [tn] ええ、子どもが 3人いますから。[/tn][tv]Vâng, vì có 3 đứa con.[/tv][tn]でも、6人ぐらい子どもが 欲しいです。[/tn][tv]Nhưng mà, tôi muốn có khoảng 6 đứa.[/tv] |
A: | [tn]えっ、どうしてですか。[/tn][tv]Hả…, Tại sao?[/tv] |
B: | [tn]わたしは 兄弟が いません。[/tn][tv]Tôi không có anh em.[/tv][tn]両親と わたしだけでしたから、寂しかったです。[/tn][tv]Chỉ có tôi và bố mẹ, nên rất cô đơn.[/tv][tn]にぎやかな家族が いいですよ。[/tn][tv]Nên tôi thích gia đình nhộn nhịp đấy.[/tv] |
A: | [tn]ふーん、そうですか。[/tn][tv]Um… vậy à.[/tv] |
Đáp án:① 子ども ② にぎやかな |
{/slide2}
Đáp án:
(1)({dienotrong dapan = "ひろい"/})
(2)({dienotrong dapan = "あそびます"/})
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
C: | [tn]さあ、お茶を どうぞ。[/tn][tv]Vâng, xin mời dùng trà ạ.[/tv] |
A: | [tn]みんな、元気ですね。[/tn][tv]Mọi người, khỏe nhỉ.[/tv] |
C: | [tn]ええ。[/tn][tv]Vâng.[/tv][tn]いつもうちの 中で 遊びますから、[/tn][tv]Vì tôi thường chơi ở trong nhà thôi nên.[/tv][tn]広い庭が 欲しいです。[/tn][tv]Thích khu vườn rộng.[/tv] |
A: | [tn]そうですか。[/tn][tv]Vậy à.[/tv] |
Đáp án:① 広い ② 遊びます |
{/slide2}
Đáp án:
①({dienotrong dapan = "おかね"/})
②({dienotrong dapan = "パソコン"/})
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
A: | [tn]あっ、次郎君。[/tn][tv]A, chào cậu Jiro.[/tv][tn]来週、誕生日ですね。[/tn][tv]Tuần sau là sinh nhật rồi nhỉ.[/tv][tn]次郎君は 何が 欲しいですか。[/tn][tv]Cậu Jiro thích cái gì?[/tv] |
D: | [tn]うーん、お金がいい。[/tn][tv]Ừ, thích tiền.[/tv][tn]お金が 欲しいです。[/tn][tv]Cháu muốn có tiền.[/tv] |
A: | [tn]えっ。どうしてですか。[/tn][tv]Uh, tại sao vậy?[/tv] |
D: | [tn]パソコンを 買います。[/tn][tv]Cháu mua máy vi tính.[/tv] |
A: | [tn]そうですか。[/tn][tv]Vậy à.[/tv] |
Đáp án:① お金 ② パソコン |
{/slide2}
{tab=Câu 2}
[tn]2. 日本人の 友達は あなたの 国へ 旅行に 来ました。いっしょに どこへ 行きますか。[/tn][tv]Bạn người Nhật đã đi du lịch đến nước của bạn. Hai người đã đi đâu?[/tv]
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
A: | [tn]きょうは 何を しますか。[/tn][tv]Hôm nay bạn làm gì vậy?[/tv] |
B: | [tn]そうですね。絵を 見たいです。[/tn][tv]Đúng rồi nhỉ. Mình muốn xem tranh.[/tv] |
A: | [tn]じゃ、美術館へ 行きましょう。[/tn][tv]Vậy thì, chúng ta đi đến bảo tàng mỹ thuật nhé.[/tv][tn]有名な 絵が たくさんありますから。[/tn][tv]Vì có nhiều tranh nổi tiếng.[/tv] |
Đáp án: a |
{/slide2}
1)playpauseĐáp án: {dienotrong dapan = "c"/}
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
A: | [tn]もう12時ですね。[/tn][tv]Đã 12 giờ rồi nhỉ.[/tv][tn]昼ごはんを 食べませんか。[/tn][tv]Cùng đi ăn cơm trưa không?[/tv] |
B: | [tn]ええ。[/tn][tv]Vâng.[/tv] |
A: | [tn]何が いいですか。[/tn][tv]Bạn thích ăn cái gì?[/tv] |
B: | [tn]そうですね。[/tn][tv]Đúng rồi nhì.[/tv][tn]魚料理が 食べたいです。[/tn][tv]Mình thích ăn món cá.[/tv] |
A: | [tn]じゃ、おいしい魚料理の レストランが ありますよ。[/tn][tv]Vậy thì, có nhà hàng món ăn cá ngon đấy.[/tv] |
Đáp án: c |
{/slide2}
2)playpauseĐáp án: {dienotrong dapan = "e"/}
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
B: | [tn]ああ、おいしかった。[/tn][tv]Wa, ngon nhỉ.[/tv][tn]おなかが いっぱいですね。[/tn][tv]Bụng tôi đã no đầy.[/tv] |
A: | [tn]これから、どこへ 行きますか。[/tn][tv]Bây giờ, chúng ta sẽ đi đâu?[/tv] |
B: | [tn]ちょっと 散歩したいです。[/tn][tv]Mình muốn đi dạo một chút.[/tv][tn]古いうちの 写真も 撮りたいです。[/tn][tv]Cũng muốn chụp hình nhà củ nữa.[/tv] |
A: | [tn]じゃ、ちょっと 散歩しましょう。[/tn][tv]Vậy thì, chúng ta cùng nhau đi dạo một chút.[/tv] |
Đáp án: e |
{/slide2}
3)playpauseĐáp án: {dienotrong dapan = "h"/}
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
A: | [tn]あのう、お土産を 買いたいですが、[/tn][tv]Um…, mình muốn mua quà tặng.[/tv][tn]何が いいですか。[/tn][tv]Cái nào thì được hả?[/tv] |
B: | [tn]いろいろ ありますよ。[/tn][tv]Có nhiều mà.[/tv][tn]食べ物、シャツ、靴……。[/tn][tv]Đồ ăn, quần áo, giầy …….[/tv] |
A: | [tn]そうですね。[/tn][tv]Đúng rồi nhỉ.[/tv][tn]きれいな シャツが 欲しいです。[/tn][tv]Muốn mua áo đẹp.[/tv] |
B: | [tn]わかりました。[/tn][tv]Đã biết rồi.[/tv][tn]じゃ、行きましょう。[/tn][tv]Vậy thì, chúng ta cùng đi nhé.[/tv] |
Đáp án: h |
{/slide2}
4)playpauseĐáp án: {dienotrong dapan = "f"/}
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
A: | [tn]のどが かわきましたね。[/tn][tv]Mình đã khát nước rồi.[/tv][tn]ちょっと 休みませんか。[/tn][tv]Chúng ta cùng nghỉ một chút nhé.[/tv] |
B: | [tn]ええ、この 町の ビールは 有名ですね。[/tn][tv]Vâng, bia của thành phố này nổi tiếng nhỉ.[/tv] |
A: | [tn]黒いビールですね。[/tn][tv]Bia màu đen ha.[/tv][tn]おいしいですよ。[/tn][tv]Ngon đấy.[/tv] |
B: | [tn]じゃ、黒いビールが 飲みたいです。[/tn][tv]Vậy thì, mình muốn uống bia màu đen.[/tv] |
A: | [tn]じゃ、行きましょう。[/tn][tv]Vậy thì, chúng ta cùng đi nhé.[/tv] |
Đáp án: f |
{/slide2}
{tab=Câu 3}
[tn]3. ミラーさんは どこへ 何を しに 行きますか。[/tn][tv]Bạn Miler đã đi đâu để làm gì? Chọn hình a hay hình b theo nội dung được đề cập trong bài hội thoại.[/tv]
(a.) 郵便局 b.銀行
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
B: | [tn]あ、ミラーさん、どこへ 行きますか。[/tn][tv]A, chào bạn Miller, bạn đi đâu vậy?[/tv] |
A: | [tn]ちょっと 郵便局へ 速達を 出しに 行きます。[/tn][tv]Tôi đi đến bưu điện để gởi hỏa tốc.[/tv] |
B: | [tn]そうですか。[/tn][tv]Vậy à.[/tv][tn]行っていらっしゃい。[/tn][tv]Bạn hãy đi đi.[/tv] |
Đáp án: a b |
{/slide2}
{ds = "sai"/}a.駅 {ds = ""/}b.空港 {dienotrong dapan = "a"/}
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
A: | [tn]佐藤さん、これから 空港まで パワー電気の 人を 迎えに 行きます。[/tn][tv]Chào bạn Sato, bây giờ tôi đi đến sân bay để đón người của công ty điện lực Power.[/tv] |
B: | [tn]何時ごろ 帰りますか。[/tn][tv]Khoảng mấy giờ bạn sẽ trở về ?[/tv] |
A: | [tn]そうですね。[/tn][tv]Đúng rồi nhỉ.[/tv][tn]1時ごろですね。[/tn][tv]Khoảng 1 giờ nha.[/tv] |
B: | [tn]わかりました。[/tn][tv]Tôi đã hiểu rồi.[/tv][tn]行っていらっしゃい。[/tn][tv]Bạn hãy đi đi.[/tv] |
Đáp án: b a |
{/slide2}
{ds = ""/}a.カレー屋 {ds = "sai"/}b.喫茶店 {dienotrong dapan = "b"/}
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
A: | [tn]今から 食事に 行きます。[/tn][tv]Bây giờ, tôi đi ăn.[/tv] |
B: | [tn]昼ごはんですか。[/tn][tv]Ăn cơm trưa phải không?[/tv][tn]遅いですね。[/tn][tv]Trễ nhỉ.[/tv] |
A: | [tn]きょうは ちょっと 忙しかったですから。[/tn][tv]Hôm nay vì tôi hơi bận một chút.[/tv][tn]近くの カレー屋へ 行きます。[/tn][tv]Tôi sẽ đi đến tiệm cà ri gần đó.[/tv] |
B: | [tn]わかりました。[/tn][tv]Tôi đã biết rồi.[/tv][tn]行っていらっしゃい。[/tn][tv]Bạn hãy đi đi.[/tv] |
Đáp án: a b |
{/slide2}
{ds = ""/}a.ホテル {ds = "sai"/}b.海 {dienotrong dapan = "b"/}
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
A: | [tn]5時ですね。[/tn][tv]5 giờ rồi nhỉ.[/tv][tn]じゃ、失礼します。[/tn][tv]Vậy thì, xin lỗi tôi xin phép về trước.[/tv] |
B: | [tn]きょうは 早いですね。[/tn][tv]Hôm nay, bạn về sớm nhỉ.[/tv] |
A: | [tn]ええ、きょうは 友達 と約束が ありますから。[/tn][tv]Vâng, vì hôm nay tôi có hẹn với bạn.[/tv][tn]ちょっと 泳ぎに 行きます。[/tn][tv]Tôi đi bơi một chút.[/tv] |
B: | [tn]えっ、どこへ?[/tn][tv]Hả, bạn đi đâu chứ?[/tv] |
A: | [tn]ホテルの プールです。[/tn][tv]Tôi đi đến hồ bơi của khách sạn.[/tv][tn]駅の 前の 新しいホテルですよ。[/tn][tv]Khách sạn mới nằm ở trước nhà ga đấy.[/tv] |
B: | [tn]ああ、そうですか。[/tn][tv]À, vậy à.[/tv][tn]じゃ、またあした。[/tn][tv]Vậy thì, hẹn gặp lại vào ngày mai.[/tv] |
Đáp án: a b |
{/slide2}
{tab=Câu 4}
[tn]4. 日本人は あなたの 国へ 何を しに 来ましたか。[/tn][tv]Người Nhật được đề cập trong bài hội thoại đã đến nước của bạn để làm gì. Hãy chọn hình thích hợp theo nội dung được đề cập trong bài hội thoại.[/tv]
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
A: | [tn]あのう、失礼ですが、日本の 方ですか。[/tn][tv]Dạ, xin lỗi. Bạn là người Nhật phải không?[/tv] |
B: | [tn]はい、そうです。[/tn][tv]Vâng, đúng vậy.[/tv] |
A: | [tn]旅行に 来ましたか。[/tn][tv]Bạn đến để du lịch phải không?[/tv] |
B: | [tn]いいえ、仕事です。[/tn][tv]Không, tôi làm việc.[/tv][tn]日本語を 教えに 来ました。[/tn][tv]Tôi đến để dạy tiếng Nhật.[/tv] |
A: | [tn]そうですか。[/tn][tv]Vậy à.[/tv][tn]どこで 教えますか。[/tn][tv]Bạn dạy ở đâu vậy?[/tv] |
B: | [tn]この 町の 学校で 子どもに 教えます。[/tn][tv]Tôi dạy cho bọn trẻ ở trường học của thành phố này.[/tv] |
Đáp án: a |
{/slide2}
1)playpauseĐáp án: {dienotrong dapan = "c"/}
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
A: | [tn]すみません、この町は 初めてですか。[/tn][tv]Xin lỗi, thành phố này là lần đầu tiên bạn đến phải không?[/tv] |
B: | [tn]ええ。[/tn][tv]Vâng.[/tv] |
A: | [tn]お仕事ですか。[/tn][tv]Bạn đến do công việc phải không?[/tv] |
B: | [tn]はい。わたしは 研究者です。[/tn][tv]Vâng, tôi là nghiên cứu sinh.[/tv][tn]大学へ 経済の 研究に 来ました。[/tn][tv]Tôi đến trường Đại Học để nghiên cứu Kinh Tế.[/tv] |
A: | [tn]そうですか。[/tn][tv]Vậy à.[/tv] |
Đáp án: c |
{/slide2}
2)playpauseĐáp án: {dienotrong dapan = "b"/}
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
A: | [tn]あのう、旅行ですか。お仕事ですか。[/tn][tv]Dạ, bạn đi du lịch hay là đến do công việc?[/tv] |
B: | [tn]わたしは 音楽の 勉強に 来ました。[/tn][tv]Tôi đến để học âm nhạc.[/tv] |
A: | [tn]あ、学生ですか。[/tn][tv]À, bạn là học sinh à?[/tv] |
B: | [tn]ええ。[/tn][tv]Vâng.[/tv][tn]この町に 有名な 先生が いますから、歌を 習います。[/tn][tv]Vì có giáo viên nổi tiếng ở thành phố này nên tôi đến để học ca hát.[/tv] |
A: | [tn]そうですか。[/tn][tv]Vậy à.[/tv] |
Đáp án: b |
{/slide2}
3)playpauseĐáp án: {dienotrong dapan = "e"/}
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
A: | [tn]あのう、失礼ですが、旅行ですか。[/tn][tv]Dạ, xin lỗi. Bạn đi du lịch phải không?[/tv] |
B: | [tn]いいえ、仕事です。[/tn][tv]Không, tôi đến vì công việc.[/tv][tn]旅行の 本を 書きたいですから、いろいろな 町を 見に 来ました。[/tn][tv]Vì muốn viết sách về du lịch nên tôi đã đến để xem thành phố này.[/tv] |
A: | [tn]何日ぐらいですか。[/tn][tv]Bạn ở đây khoảng mấy ngày?[/tv] |
B: | [tn]2週間です。[/tn][tv]Tôi ở đây 2 tuần.[/tv][tn]写真も たくさん撮りますから、……。[/tn][tv]Vì cũng muốn chụp nhiều hình…….[/tv] |
A: | [tn]じゃ、忙しいですね。[/tn][tv]Vậy thì, bạn bận rộn nhỉ.[/tv] |
Đáp án: e |
{/slide2}
BÌNH LUẬN DÀNH CHO THÀNH VIÊN
Vui lòng đăng nhập để sử dụng chức năng này
Xem tiếp Comment (admin Only)
BÌNH LUẬN THÔNG QUA TÀI KHOẢN FACEBOOK
Chú ý: Khi cần liên hệ hỏi đáp với ban quản trị, bạn không dùng comment facebook mà hỏi đáp thông qua Bình luận bên trên.