10
Bạn chưa đăng nhập. Kết quả kiểm tra của bạn sẽ không được lưu lại.
Thời gian còn lại: | 60 : 59 |
Số câu hỏi còn lại: |
Tổng số câu hỏi: | 0 |
Số câu đã chọn: | 0 |
Số câu sai: | 0 |
Tổng điểm: | 0 |
{tab=Hướng dẫn}
{slide2=[Giới thiệu giáo trình được sử dụng]}
{/slide2}
{slide2=[Hướng dẫn cách học]}
Đây là giáo trình Choukai trong bộ sách Minnano nihongo, bao gồm 50 bài, mỗi bài sẽ có 4 đến 5 bài nghe.
Các bạn chạy File mp3 đầu tiên của mỗi câu bài tập để nghe, chọn đáp án và điền vào ô trống. Sau đó luyện nghe lại với các File mp3 trong từng câu nhỏ.
{/slide2}
{tab=Câu 1}
[tn]1. 図書館へ行きました。図書館にありますか。ありませんか。 あります……O ありません……X[/tn][tv]Nhân vật đã đi đến thư viện. Vật cần tìm có ở thư viện hay không có ở thư viện. Nếu có thì đánh dấu tròn; nếu không có thì đánh dấu chéo.[/tv]
{mp3}Minna_Bai10_ck1.mp3{/mp3}
例:{mp4}Minna_Bai10_ck1_rei.mp3{/mp4}
Đáp án:
韓国語の 辞書 ( O )
タイ語の 辞書 ( X )
( 3階 )
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
A: | [tn]すみません。[/tn][tv]Xin lỗi.[/tv][tn]この 図書館に 韓国語の 辞書が ありますか。[/tn][tv]Có từ điển tiếng Hàn ở thư viện này không?[/tv] |
B: | [tn]ありますよ。[/tn][tv]Có đấy.[/tv][tn]3階です。[/tn][tv]Ở tầng 3.[/tv] |
A: | [tn]タイ語の 辞書も ありますか。[/tn][tv]Cũng có từ điển tiếng Thái phải không?[/tv] |
B: | [tn]いいえ、ありません。[/tn][tv]Không, không có.[/tv] |
A: | [tn]わかりました。[/tn][tv]Mình đã hiểu rồi.[/tv][tn]ありがとうございました。[/tn][tv]Cảm ơn.[/tv] |
Đáp án: O X 3階 |
{/slide2}
1){mp4}Minna_Bai10_ck1_1.mp3{/mp4}Đáp án:
Đáp án:
喫茶店({dienotrong dapan = "X"/})
飲み物({dienotrong dapan = "O"/})
( {dienotrong dapan = "地下"/})
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
A: | [tn]あのう、この図書館に 喫茶店が ありますか。[/tn][tv]Xin hỏi, có quán giải khát ở thư viện này không?[/tv] |
B: | [tn]いいえ、ありませんが、[/tn][tv]Không, không có nhưng mà.[/tv][tn]地下に 飲み物の コーナーが あります。[/tn][tv]Có một chỗ đồ uống ở tầng hầm.[/tv] |
A: | [tn]ああ、そうですか。[/tn][tv]A, vậy à.[/tv] |
Đáp án: X O 地下 |
{/slide2}
2){mp4}Minna_Bai10_ck1_2.mp3{/mp4}
Đáp án:
ビデオ({dienotrong dapan = "O"/})
CD({dienotrong dapan = "O"/})
( {dienotrong dapan = "2階"/})
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
A: | [tn]すみません。[/tn][tv]Xin lỗi,[/tv][tn]この図書館に ビデオが ありますか。[/tn][tv]Có băng ghi hình (video) ở thư viện này không?[/tv] |
B: | [tn]ええ。[/tn][tv]Có.[/tv][tn]どんなビデオですか。[/tn][tv]Băng ghi hình nào?[/tv] |
A: | [tn]イタリアの 美術館の ビデオです。[/tn][tv]Băng ghi hình của Bảo Tàng Mỹ Thuật Ý.[/tv] |
B: | [tn]2階に ビデオと CDの 部屋が ありますから、[/tn][tv]Vì có phòng băng đĩa và băng ghi hình ở tầng 2.[/tv][tn]そこで お願いします。[/tn][tv]Làm ơn bạn chỗ đó.[/tv] |
A: | [tn]わかりました。[/tn][tv]Đã hiểu rồi.[/tv] |
Đáp án: O O 2階 |
{/slide2}
{tab=Câu 2}
[tn]2. 何が ありますか。何が いますか。[/tn][tv]Nội dung được đề cập trong bài hội thoại có cái gì, có con gì tương ứng là a, b, c, d, e, f, hay g.[/tv]
{mp3}Minna_Bai10_ck2.mp3{/mp3}
例:{mp4}Minna_Bai10_ck2_rei.mp3{/mp4}Đáp án: a
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
A: | [tn]あそこに 猫が いますよ。[/tn][tv]Có con mèo ở chỗ đó đấy.[/tv] |
B: | [tn]えっ、どこ? [/tn][tv]Hả, ở đâu?[/tv] |
A: | [tn]あの 魚屋の 上。[/tn][tv]Ở phía trên tiệm cá.[/tv] |
B: | [tn]ああ、黒い猫ですね。[/tn][tv]A, con mèo màu đen nhì.[/tv] |
Đáp án: a |
{/slide2}
1){mp4}Minna_Bai10_ck2_1.mp3{/mp4}Đáp án: {dienotrong dapan = "c"/}
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
A: | [tn]あれは 何ですか。[/tn][tv]Cái đó là cái gì vậy?[/tv] |
B: | [tn]どこですか。[/tn][tv]Ở đâu vậy?[/tv] |
A: | [tn]ほら、スーパーと 本屋の 間におもしろい店が ありますね。[/tn][tv]Wa, có tiệm thú vị ở giữa phòng sách và siêu thị ha.[/tv] |
B: | [tn]ええ。[/tn][tv]Vâng.[/tv][tn]あれは カラオケの 店ですよ。[/tn][tv]Chỗ đó là tiệm karaoke đó.[/tv] |
A: | [tn]へえ。[/tn][tv]Vậy à.[/tv] |
Đáp án: c |
{/slide2}
2){mp4}Minna_Bai10_ck2_2.mp3{/mp4}Đáp án: {dienotrong dapan = "e"/}
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
B: | [tn]あっ、大きい犬。[/tn][tv]A, con chó to nhỉ.[/tv] |
A: | [tn]えっ、どこですか。[/tn][tv]Hả, ở đâu vậy?[/tv] |
B: | [tn]駅の 前に バス乗り場が ありますね。[/tn][tv]Có trạm xe buýt trước nhà ga ha.[/tv][tn]10番の バス乗り場に いますよ。[/tn][tv]Nó ở trạm xe buýt số 10 đấy.[/tv] |
A: | [tn]ああ、白い犬ですね。[/tn][tv]A, con chó màu trắng nhỉ.[/tv] |
Đáp án: e |
{/slide2}
3){mp4}Minna_Bai10_ck2_3.mp3{/mp4}Đáp án: {dienotrong dapan = "g"/}
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
B: | [tn]小さい公園が ありますよ。[/tn][tv]Có công viên nhỏ đó.[/tv] |
A: | [tn]どこですか。[/tn][tv]Ở đâu vậy?[/tv] |
B: | [tn]あの 山の 下です。[/tn][tv]Ở dưới ngọn núi đó.[/tv] |
A: | [tn]ええ。[/tn][tv]À.[/tv][tn]桜の木も ありますね。[/tn][tv]Cũng có cây hoa anh đào nhỉ.[/tv][tn]きれいですね。[/tn][tv]Đẹp nhỉ.[/tv] |
Đáp án: g |
{/slide2}
{tab=Câu 3}
[tn]3. 女の人は 今どこに いますか。[/tn][tv]Người phụ nữ được đề cập trong bài hội thoại bây giờ ở đâu.[/tv]
{mp3}Minna_Bai10_ck3.mp3{/mp3}
例:{mp4}Minna_Bai10_ck3_rei.mp3{/mp4}Đáp án: f
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
A: | [tn]はい、ミラーです。[/tn][tv]Vâng, tôi là Miller.[/tv] |
B: | [tn]もしもし、木村です。[/tn][tv]Alô, tôi là Kimura.[/tv][tn]今、郵便局の 近くに いますが……。[/tn][tv]Bây giờ tôi ở gần Bưu Điện.[/tv] |
A: | [tn]郵便局ですか。[/tn][tv]Bưu Điện phải không?[/tv] |
B: | [tn]ええ。[/tn][tv]Vâng.[/tv][tn]ポストの 前です。[/tn][tv]Ở trước hòm thư.[/tv] |
A: | [tn]わかりました。[/tn][tv]Tôi biết rồi.[/tv][tn]今、行きます。[/tn][tv]Bây giờ, tôi sẽ đi.[/tv] |
B: | [tn]すみません。[/tn][tv]Xin lỗi làm phiền.[/tv] |
Đáp án: f |
{/slide2}
1){mp4}Minna_Bai10_ck3_1.mp3{/mp4}Đáp án: {dienotrong dapan = "a"/}
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
A: | [tn]はい、ミラーです。[/tn][tv]Vâng, tôi là Miller.[/tv] |
B: | [tn]もしもし、カリナです。[/tn][tv]Alô, tôi là Karina.[/tv][tn] 今、駅です。[/tn][tv]Bây giờ, tôi đang ở nhà ga.[/tv] |
A: | [tn]駅の どこに いますか。[/tn][tv]Ở nhà ga nào vậy?[/tv] |
B: | [tn]えーと、前に タクシー乗り場が あります。[/tn][tv]Um… có ở trước trạm xe Taxi.[/tv] |
A: | [tn]あっ、わかりました。[/tn][tv]A, tôi biết rồi.[/tv][tn] 今、行きます。[/tn][tv]Bây giờ, tôi sẽ đi.[/tv] |
B: | [tn]はい。すみません。[/tn][tv] Vâng. Xin lỗi đã làm phiền.[/tv] |
Đáp án: a |
{/slide2}
2){mp4}Minna_Bai10_ck3_2.mp3{/mp4}Đáp án: {dienotrong dapan = "e"/}
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
A: | [tn]はい、ミラーです。[/tn][tv]Vâng, tôi là Miller.[/tv] |
B: | [tn]もしもし、マリアです。[/tn][tv]Alô, tôi là Maria.[/tv][tn] 近くまで 来ましたが、[/tn][tv]Tôi đã đến gần nhưng mà.[/tv][tn] ちょっと わかりません。[/tn][tv]Tôi hơi không rõ.[/tv] |
A: | [tn]前に 何が ありますか。[/tn][tv]Có gì ở trước mặt bạn không?[/tv] |
B: | [tn]前に 喫茶店が あります。[/tn][tv]Có tiệm giải khát ở trước mặt.[/tv][tn] その右に 大きいスーパーが あります。[/tn][tv]Và có siêu thị lớn ở tay phải đó.[/tv] |
A: | [tn]わかりました。[/tn][tv]Đã hiểu rồi.[/tv][tn] 今、行きますから。[/tn][tv]Vì bây giờ, tôi sẽ đi.[/tv] |
B: | [tn]はい。すみません。[/tn][tv] Vâng. Xin lỗi đã làm phiền.[/tv] |
Đáp án: e |
{/slide2}
3){mp4}Minna_Bai10_ck3_3.mp3{/mp4}Đáp án: {dienotrong dapan = "c"/}
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
A: | [tn]はい、ミラーです。[/tn][tv]Vâng, tôi là Miller.[/tv] |
B: | [tn]もしもし、イーです。[/tn][tv]Alô, tôi là Ý.[/tv][tn] 今、駅の 近くです。[/tn][tv]Bây giờ ở gần nhà ga.[/tv] |
A: | [tn]どこに いますか。[/tn][tv]Bạn ở đâu?[/tv][tn]何が ありますか。[/tn][tv]Có cái gì không?[/tv] |
B: | [tn]今、公園の 中に います。[/tn][tv]Bây giờ, tôi ở trong công viên.[/tv][tn]前に 花屋が あります。[/tn][tv]Có Tiệm Hoa ơ trước mặt.[/tv][tn]その隣は 病院です。[/tn][tv]Bệnh cạnh đó là Bệnh Viện.[/tv] |
A: | [tn]わかりました。[/tn][tv]Đã hiểu rồi.[/tv][tn] 今、行きます。[/tn][tv]Bây giờ, tôi sẽ đi.[/tv] |
B: | [tn]お願いします。[/tn][tv]Làm phiền nhé.[/tv] |
Đáp án: c |
{/slide2}
{tab=Câu 4}
[tn]4. スーパーへ行きました。どこにありますか。[/tn][tv]Đã đi đến Siêu Thị, những vật dụng cần nằm ở đâu?[/tv]
{mp3}Minna_Bai10_ck4.mp3{/mp3}
例:{mp4}Minna_Bai10_ck4_rei.mp3{/mp4}
卵 ( Đáp án: e )
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
A: | [tn]すみません。[/tn][tv]Xin lỗi.[/tv][tn] 卵は ありませんか。[/tn][tv]Trứng, có không ạ?[/tv] |
B: | [tn]はい。[/tn][tv]Có.[/tv][tn] そこに 野菜の コーナーが ありますね。[/tn][tv]Có ở góc chỗ hàng rau chỗ đó.[/tv] |
A: | [tn]はい。[/tn][tv]Vâng.[/tv] |
B: | [tn]卵は その うしろです。[/tn][tv]Trứng nằm ở phía sau đó.[/tv] |
A: | [tn]わかりました。[/tn][tv]Đã biết rồi.[/tv] |
Đáp án: e |
{/slide2}
1){mp4}Minna_Bai10_ck4_1.mp3{/mp4}
ビール (Đáp án: {dienotrong dapan = "a"/})
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
A: | [tn]すみません。[/tn][tv]Xin lỗi,.[/tv][tn] ビールは どこですか。[/tn][tv]Bia ở đâu vậy?[/tv] |
B: | [tn]はい。[/tn][tv]Vâng,.[/tv][tn] あそこに パンの 売り場が ありますね。[/tn][tv]Có ở tiệm bán bánh mì ở đằng kia ha.[/tv] |
A: | [tn]はい。[/tn][tv]Vâng,.[/tv] |
B: | [tn]パンの右に ワインの コーナーが あります。[/tn][tv]Có ở góc chỗ rượu vang nằm bên phải bánh mì.[/tv][tn] ビールは その 隣です。[/tn][tv]Bia ở bên cạnh đó.[/tv] |
A: | [tn]そうですか。どうも。[/tn][tv]Vậy à. Cảm ơn.[/tv] |
Đáp án: a |
{/slide2}
2){mp4}Minna_Bai10_ck4_2.mp3{/mp4}
チョコレート (Đáp án: {dienotrong dapan = "f"/})
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
A: | [tn]あのう、チョコレートは どこに ありますか。[/tn][tv]Xin hỏi, sô-cô-la nằm ở đâu vậy?[/tv] |
B: | [tn]チョコレートですか。[/tn][tv]Sô-cô-la phải không?[/tv][tn] 右の 奥に スパイス・コーナーが あります。[/tn][tv]Nằm ở một góc đồ gia vị nằm sâu bên phải?[/tv][tn]スパイス・コーナーの 左に コーヒーが あります。[/tn][tv]Có cà phê nằm bên trái của góc đồ gia vị.[/tv][tn] チョコレートは その 前です。[/tn][tv]Sô-cô-la ở phía trước đó.[/tv] |
A: | [tn]わかりました。[/tn][tv]Đã biết rồi.[/tv][tn] ありがとう。[/tn][tv]Cảm ơn.[/tv] |
Đáp án: f |
{/slide2}
3){mp4}Minna_Bai10_ck4_3.mp3{/mp4}
チリソース (Đáp án: {dienotrong dapan = "i"/})
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
A: | [tn]あのう、チリソースは どこですか。[/tn][tv]Xin hỏi, nước sốt cay nằm ở đâu vậy?[/tv] |
B: | [tn]はい。右の 奥の スパイス・コーナーに あります。[/tn][tv]Vâng, nằm ở góc gia vị nằm sâu bên phải.[/tv][tn] 上から2段目です。[/tn][tv]Tầng thứ hai từ trên xuống.[/tv] |
A: | [tn]2段目?[/tn][tv]Tầng thứ hai à?[/tv] |
B: | [tn]はい。[/tn][tv]Vâng.[/tv] |
Đáp án: i |
{/slide2}
BÌNH LUẬN DÀNH CHO THÀNH VIÊN
Vui lòng đăng nhập để sử dụng chức năng này
Xem tiếp Comment (admin Only)
BÌNH LUẬN THÔNG QUA TÀI KHOẢN FACEBOOK
Chú ý: Khi cần liên hệ hỏi đáp với ban quản trị, bạn không dùng comment facebook mà hỏi đáp thông qua Bình luận bên trên.