Tra cứu

30

Bạn chưa đăng nhập. Kết quả kiểm tra của bạn sẽ không được lưu lại.

Thời gian còn lại: 60 : 59
Số câu hỏi còn lại:
Hoàn thành
Tổng số câu hỏi: 0
Số câu đã chọn: 0
Số câu sai: 0
Tổng điểm: 0

{tab=Hướng dẫn}

{slide2=[Giới thiệu giáo trình được sử dụng]}

Xem giáo trình

{/slide2}

{slide2=[Hướng dẫn cách học]}

Đây là giáo trình Choukai trong bộ sách Minnano nihongo, bao gồm 50 bài, mỗi bài sẽ có 4 đến 5 bài nghe.

Các bạn chạy File mp3 đầu tiên của mỗi câu bài tập để nghe, chọn đáp án và điền vào ô trống. Sau đó luyện nghe lại với các File mp3 trong từng câu nhỏ.

{/slide2}

{tab=Câu 1}

[tn]1. 今、クララさんが いる茶室は どれですか。[/tn][tv]Hiện tại, phòng trà mà bạn Kurara có mặt là cái nào. Hãy chọn hình thích hợp theo nội dung được đề cập trong bài hội thoại.[/tv]

{mp3}Minna_Bai30_ck1.mp3{/mp3}

クララさんは({dienotrong dapan = "b"/})の茶室に います。

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]クララさん、こちらが この お寺の 茶室です。[/tn][tv]Bạn Kurara, đây là phòng trà của ngôi chùa này.[/tv]
B:[tn]静かで すてきですね。[/tn][tv]Đẹp và yên tĩnh nhỉ.[/tv][tn]でも、ちょっと 狭いですね。[/tn][tv]Thế nhưng, hơi chật hẹp nhỉ.[/tv]
A:[tn]ええ、この 茶室は 大切な人と お茶を 飲む所なんです。[/tn][tv]Vâng, phòng trà này là nơi uống trà với người quan trọng.[/tv][tn]ですから、狭いんです。[/tn][tv]Cho nên nó chật hẹp.[/tv]
B:[tn]あ、ドアが ある。[/tn][tv]A, có cửa ra vào nữa.[/tv][tn]でも、低い所に 作って ありますね。[/tn][tv]Thế nhưng, nó được làm ở chỗ thấp nhỉ.[/tv]
A:[tn]ええ、庭から 来る人は ここから 入ります。[/tn][tv]Vâng, người đến từ sân vườn sẽ vào từ chỗ này.[/tv]
B:[tn]へえ。[/tn][tv]Vâng,.[/tv][tn]ここから 入るんですか。[/tn][tv]Sẽ vào từ chỗ này phải không?[/tv][tn]ああ、きれいな花が 飾って ありますね。[/tn][tv]A, có trang trí nhiều hoa đẹp nhỉ.[/tv][tn]この 花瓶は 有名な人が 作ったですか。[/tn][tv]Bình hoa này, người nổi tiếng đã chế tạo phải không?[/tv]
A:[tn]ええ、そうですよ。[/tn][tv]Vâng, đúng vậy đấy.[/tv][tn]白い花が すてきでしょう?[/tn][tv]Hoa màu trắng đẹp nhỉ?[/tv]
B:[tn]ええ。あそこに 絵が 掛けて ありますね。[/tn][tv]Vâng, có treo bức tranh ở chỗ đằng kia nhỉ.[/tv][tn]何が かいてあるんですか。[/tn][tv]Nó có ghi cái gì vậy?[/tv]
A:[tn]あれは 絵じゃありません。[/tn][tv]Cái đó không phải là tranh.[/tv][tn]ひらがなが 書いて あるんですよ。[/tn][tv]Có ghi chữ Hiragana đấy.[/tv]
B:[tn]あ、わかりました。[/tn][tv]A, tôi đã hiểu rồi.[/tv][tn]「はる」ですね。[/tn][tv]Là chữ [Haru] (mùa xuân) nhỉ.[/tv]
A:[tn]そうです。[/tn][tv]Đúng vậy.[/tv][tn]さあ、クララさん、どうぞ座って ください。[/tn][tv]Bạn Kurara, xin mời bạn ngồi ạ.[/tv]
B:[tn]はい。え、テーブルは ないんですか。[/tn][tv]Vâng, bàn ngồi có không ạ?[/tv]
A:[tn]ええ、茶室には テーブルや 机は 置きませんね。[/tn][tv]Vâng, bàn ngồi và bàn viết không được đặt trong phòng trà nhỉ.[/tv]
B:[tn]そうなんですか。[/tn][tv]Vậy à.[/tv]
A:[tn]さあ、お茶を どうぞ。[/tn][tv]Xin mời dùng trà ạ.[/tv]
B:[tn]いただきます。[/tn][tv]Tôi xin phép dùng ạ.[/tv]

Đáp án b

{/slide2}

{tab=Câu 2}

[tn]2. 学生寮は どんな問題が ありますか。その 問題を どうしますか。[/tn][tv]Ký túc xá sinh viên có các vấn đề nào? Giải quyết vấn đề đó như thế nào. Hãy chọn hình thích hợp theo nội dung được đề cập trong bài hội thoại.[/tv]

{mp3}Minna_Bai30_ck2.mp3{/mp3}

例:

( a )→ [ ④ ]

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]最近、寮の 前に 自転車が たくさん置いて ありますね。[/tn][tv]Gần đây có nhiều xe đạp đậu trước Ký túc xá nhỉ.[/tv][tn]きれいじゃありませんね。[/tn][tv]Không được đẹp nhỉ.[/tv]
B:[tn]ええ、片づけない人が 多いんです。[/tn][tv]Vâng, có nhiều người không sắp xếp gọn gàng.[/tv][tn]ちょっと問題ですね。[/tn][tv]Có vấn đề một chút nhỉ.[/tv][tn]「自転車置き場に 入れて ください」と 書いてあるんですが。[/tn][tv]Có ghi là [Hãy để vào khu vực đậu xe đạp] nhưng mà….[/tv]
A:[tn]じゃ、寮の 前に 自転車を 置いた人の 名前を 書いて、ロビーに はりましょう。[/tn][tv]Vậy thì, chúng ta ghi tên người đậu xe đạp trước Ký túc xá và dán vào hành lang.[/tv]
B:[tn]そうしましょう。[/tn][tv]Chúng ta làm như vậy nhé.[/tv]

Đáp án a

{/slide2}

1)

({dienotrong dapan = "d"/}) → [{dienotrong dapan = "6"/}]

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]ロビーが ちょっと 暗いですね。[/tn][tv]Hành lang hơi tối nhỉ.[/tv]
B:[tn]ええ、カーテンが 掛けて あるんですが、[/tn][tv]Vâng, có treo màn cửa nhưng mà.[/tv][tn]汚れて いるんです。[/tn][tv]Bị bẩn.[/tv]
A:[tn]じゃ、カーテンを 取りましょう。[/tn][tv]Vậy thì, chúng ta lấy màn cửa ra.[/tv]
B:[tn]でも、なかったら、不便ですよ。[/tn][tv]Nhưng mà, nếu không có thì bất tiện đấy.[/tv][tn]洗いましょう。[/tn][tv]Hãy cùng giặt tẩy nhé.[/tv]

Đáp án d

{/slide2}

2)

({dienotrong dapan = "e"/}) → [{dienotrong dapan = "2"/}]

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]ロビーの 壁に ポスターは はって ありますね。[/tn][tv]Có dán áp phích quảng cáo ở trên tường của hành lang nhỉ.[/tv]
B:[tn]ええ、去年の 留学生の 旅行の ポスターですね。[/tn][tv]Vâng, là áp phích quảng cáo du lịch của lưu học sinh của năm rồi nhỉ.[/tv]
A:[tn]もう 要らないから、捨てましょう。[/tn][tv]Vì không cần thiết nữa nên chúng ta vứt bỏ nó nhé.[/tv]
B:[tn]そうですね。[/tn][tv]Đúng vậy nhỉ.[/tv]

Đáp án e

{/slide2}

3)

({dienotrong dapan = "c"/}) → [{dienotrong dapan = "3"/}]

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]あの 部屋の 外に 本が たくさん置いて ありますね。[/tn][tv]Có nhiều quyển sách đặt ở ngoài phòng đó nhỉ.[/tv]
B:[tn]ジャンさんの 部屋ですね。[/tn][tv]Là phòng của anh Giang nhỉ.[/tv][tn]彼は とてもたくさん本を 持っていますから。[/tn][tv]Vì anh ấy có rất nhiều sách,.[/tv][tn]部屋の 中には もう置けないんですよ。[/tn][tv]Bên trong phòng đã không thể đặt nữa đấy.[/tv]
A:[tn]でも、危ないですよ。[/tn][tv]Thế nhưng, thật nguy hiểm đấy.[/tv][tn]捨てましょう。[/tn][tv]Hãy vứt bỏ nhé.[/tv]
B:[tn]それは……ちょっと。[/tn][tv]Điều này…… hơi….[/tv][tn]ジャンさんに 片づけて もらいましょう。[/tn][tv]Hãy nhờ anh Giang dọn dẹp nhé.[/tv]

Đáp án c

{/slide2}

{tab=Câu 3}

[tn]3. あさってスピーチコンテストが あります。もう準備したことと、これからすることは 何ですか。もう準備したこと…X これからすること…O[/tn][tv]Ngày mốt có cuộc thi hùng biện. Việc đã chuẩn bị và việc bây giờ sẽ làm là việc gì. Việc đã chuẩn bị… đánh dấu chéo. Việc bây giờ sẽ làm… đánh dấu tròn dựa theo nội dung được đề cập trong bài hội thoại.[/tv]

{mp3}Minna_Bai30_ck3.mp3{/mp3}

例:{mp4}Minna_Bai30_ck3_rei.mp3{/mp4}

スピーチを 書く( X )

スピーチを 覚える( O )

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]キムさんは スピーチを しますね。[/tn][tv]Bạn Kim sẽ thi hùng biện nhỉ.[/tv][tn]もう準備は できましたか。[/tn][tv]Bạn đã chuẩn bị xong hết chưa?[/tv]
B:[tn]はい、もうスピーチは 書いて あります。[/tn][tv]Vâng, bài diễn văn tôi đã có viết.[/tv]
A:[tn]コンテストでは スピーチを 書いた紙を 見ては いけないんですよ。[/tn][tv]Ở phần hùng biện không được nhìn tờ giấy đã ghi bài diễn văn đâu đấy.[/tv][tn]もう覚えましたか。[/tn][tv]Bạn đã thuộc chưa?[/tv]
B:[tn]いいえ、まだです。[/tn][tv]Chưa, tôi vẫn chưa thuộc.[/tv][tn]今晩 覚えます。[/tn][tv]Tối nay, tôi sẽ học thuộc.[/tv]

Đáp án X O

{/slide2}

1){mp4}Minna_Bai30_ck3_1.mp3{/mp4}

いすを 並べる({dienotrong dapan = "X"/})

ポスターを はる({dienotrong dapan = "X"/})

マイクを 借りる({dienotrong dapan = "O"/})

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]ミゲルさんは 場所の 準備を しますね。[/tn][tv]Bạn Migeru sẽ chuẩn bị địa điểm nhỉ.[/tv][tn]もう、いすを 並べましたか。[/tn][tv]Bạn đã sắp xếp ghế chưa?[/tv]
B:[tn]はい、もう並べて あります。[/tn][tv]Vâng, tôi đã có sắp xếp rồi.[/tv][tn]ポスターも はってあります。[/tn][tv]Cũng có dán áp phích quảng cáo rồi.[/tv]
A:[tn]マイクは もう借りましたか。[/tn][tv]Micro bạn đã mượn chưa?[/tv]
B:[tn]いいえ、まだです。[/tn][tv]Chưa, vẫn chưa ạ.[/tv][tn]午後、事務所へ 借りに 行きます。[/tn][tv]Chiều nay, tôi sẽ đến văn phòng để mượn.[/tv]

Đáp án X X O

{/slide2}

2){mp4}Minna_Bai30_ck3_2.mp3{/mp4}

リストを 作る({dienotrong dapan = "O"/})

名前の 読み方を 聞く({dienotrong dapan = "O"/})

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]エドさんは スピーチを する人を 紹介しますね。[/tn][tv]Bạn Edo sẽ giới thiệu người diễn văn nhỉ.[/tv][tn]リストは 作って ありますか。[/tn][tv]Danh sách bạn có lập chưa?[/tv]
B:[tn]いいえ、まだなんです。[/tn][tv]Chưa, vẫn chưa lập ạ.[/tv][tn]いろいろな 国の 人が いますから[/tn][tv]Vì có người ở nhiều nước tham dự.[/tv][tn]名前が 難しいし、読み方も わからないし。[/tn][tv]Tên khó nhớ, vả lại cách đọc cũng không biết.[/tv]
A:[tn]じゃ、まずスピーチを する人の リストを 作って ください。[/tn][tv]Vậy thì, trước tiên hãy lập danh sách người sẽ diễn văn.[/tv][tn]それから、読み方を 確認して ください。[/tn][tv]Sau đó, hãy xác nhận cách đọc.[/tv]
B:[tn]はい、あしたまでに 作ります。[/tn][tv]Vâng, tôi sẽ làm cho đến ngày mai.[/tv]

Đáp án O O

{/slide2}

3){mp4}Minna_Bai30_ck3_3.mp3{/mp4}

プレゼントを 買う({dienotrong dapan = "X"/})

コンテストの部屋に 置く({dienotrong dapan = "O"/})

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]タワポンさんは いいスピーチを した人に プレゼントを あげるんですね。[/tn][tv]Bạn Thawaphon sẽ tặng món quà cho người đã có diễn văn hay nhất nhỉ.[/tv][tn]もう買いましたか。[/tn][tv]Bạn đã mua chưa?[/tv]
B:[tn]もちろん買って あります。[/tn][tv]Tất nhiên tôi có mua.[/tv][tn]いちばん上手だった人は 辞書が もらえるんですよ。[/tn][tv]Người giỏi nhất sẽ nhận được cuốn từ điển đấy.[/tv]
A:[tn]それは いいですね。[/tn][tv]Điều này được nhỉ.[/tv][tn]どこに 置いて ありますか。[/tn][tv]Bạn để sẵn ở đâu vậy?[/tv]
B:[tn]事務所に 置いて あります。[/tn][tv]Tôi để sẵn ở văn phòng.[/tv][tn]コンテストの まえに、持って 行きます。[/tn][tv]Tôi sẽ đem đến trước cuộc thi.[/tv]

Đáp án X O

{/slide2}

{tab=Câu 4}

[tn]4. ロボットと 旅行に 行きます。ロボットの 名前は「アイモ」です。アイモは 次の ことを しますか。[/tn][tv]Đi du lịch cùng với con rô bốt. Tên của con rô bốt là [Aimo]. Aimo sẽ làm gì sau đó. Hãy chọn hình thích hợp theo nội dung được đề cập trong bài hội thoại.[/tv]

{mp3}Minna_Bai30_ck4.mp3{/mp3}

例:{mp4}Minna_Bai30_ck4_rei.mp3{/mp4}Đáp án O X

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]あしたから 旅行だな。[/tn][tv]Sẽ đi du lịch từ ngày mai nhỉ.[/tv][tn]アイモ、荷物を まとめておいて。[/tn][tv]Aimo, hãy thu gom sẵn hành lý nhé.[/tv]
B:[tn]何を 持って 行きますか。[/tn][tv]Sẽ mang theo cái gì vậy?[/tv]
A:[tn]僕の 服と 下着を かばんの 中に 入れて おいて。[/tn][tv]Bỏ quần áo và đồ lót của tớ vào trong túi xách nhé.[/tv]
B:[tn]わたしは 何を 持って 行ったら いいですか。[/tn][tv]Còn tớ, nếu mang theo cái gì thì được?[/tv]
A:[tn]アイモは 電池だけ持って 行ったら いいよ。[/tn][tv]Aimo chỉ cần mang theo pin là được rồi.[/tv]
B:[tn]はい、わかりました。[/tn][tv]Vâng, tớ hiểu rồi.[/tv]

Đáp án a O b X

{/slide2}

1){mp4}Minna_Bai30_ck4_1.mp3{/mp4}

a {dienotrong dapan = "X"/} b {dienotrong dapan = "O"/}

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]アイモ、これから 飛行機に 乗るよ。[/tn][tv]Aimo, bây giờ sẽ lên máy bay đấy.[/tv][tn]かばんから チケットと パスポートを 出して おいて。[/tn][tv]Hãy lấy sẵn vé và hộ chiếu từ túi xách ra.[/tv]
B:[tn]これですか。[/tn][tv]Cái này phải không?[/tv]
A:[tn]ううん。[/tn][tv]Không phải,.[/tv][tn]それは 手帳だよ。[/tn][tv]Cái đó là sổ tay đấy.[/tv][tn]それは 元の 所に 戻して おいてね。[/tn][tv]Cái đó hãy để lại chỗ cũ nhé.[/tv][tn]こっちだよ。[/tn][tv]Cái này đấy.[/tv]
B:[tn]はい。[/tn][tv]Vâng.[/tv]

Đáp án a X b O

{/slide2}

2){mp4}Minna_Bai30_ck4_2.mp3{/mp4}

a {dienotrong dapan = "X"/} b {dienotrong dapan = "O"/}

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]さあ、ホテルに 着いた。[/tn][tv]Wa, đã đến khách sạn.[/tv][tn]アイモ、広くて いい部屋だよ。[/tn][tv]Aimo, phòng rộng và đẹp nhỉ.[/tv]
B:[tn]はい。[/tn][tv]Vâng.[/tv][tn]窓を 開けましょうか。[/tn][tv]Tớ mở cửa sổ ra nhé?[/tv]
A:[tn]窓は 開けなくても いいよ。[/tn][tv]Cửa sổ không cần mở cũng được nhỉ.[/tv][tn]そのままに して おいて。[/tn][tv]Hãy để nguyên tình trạng như vậy đi.[/tv][tn]あ、脱いだ服を しまっておいてね。[/tn][tv]A, hãy cất dọn quần áo đã cởi ra nhé.[/tv]
B:[tn]はい、しまって おきます。[/tn][tv]Vâng, tớ sẽ cất dọn sẵn.[/tv]

Đáp án a X b O

{/slide2}

3){mp4}Minna_Bai30_ck4_3.mp3{/mp4}

a {dienotrong dapan = "O"/} b {dienotrong dapan = "X"/}

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]あ、このシャツ、汚れたから、洗っておいてね。[/tn][tv]A, cái áo sơ mi này vì bị bẩn nên hãy giặt tẩy sẵn nhỉ.[/tv]
B:[tn]はい、わかりました。[/tn][tv]Vâng, tớ đã hiểu rồi.[/tv][tn]あのう、かばんの 中の 物を 全部 出しましょうか。[/tn][tv]Xin hỏi, tớ lấy ra toàn bộ đồ đạc trong túi xách được không ạ?[/tv]
A:[tn]ううん。[/tn][tv]Không,.[/tv][tn]その ままに して おいて。[/tn][tv] Hãy để nguyên tình trạng như thế.[/tv]

Đáp án a O b X

{/slide2}

4){mp4}Minna_Bai30_ck4_4.mp3{/mp4}

a {dienotrong dapan = "O"/} b {dienotrong dapan = "X"/}

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]アイモ、もうすぐ 昼ごはんの 時間だね。[/tn][tv]Aimo, sắp đến giờ cơm trưa nhỉ.[/tv][tn]イタリア料理の レストランを 予約して おいてね。[/tn][tv]Hãy đặt sẵn nhà hàng thức ăn Ý nhé.[/tv]
B:[tn]はい、何時に 行くと 言いましょうか。[/tn][tv]Vâng, và nói là sẽ đến mấy giờ phải không ạ?[/tv]
A:[tn]そうだな。[/tn][tv]Đúng rồi nhỉ.[/tv][tn]シャワーを 浴びてから、出かけたいから、[/tn][tv]Sau khi tắm vòi sen xong, vì tớ muốn đi ra ngoài.[/tv][tn]1時に 行くと 言って おいて。[/tn][tv]Nên hãy nói trước là sẽ đến lúc 1 giờ.[/tv]
B:[tn]はい、わかりました。[/tn][tv]Vâng, tớ đã hiểu rồi.[/tv][tn]あのう、わたしも シャワーを 浴びるんですか。[/tn][tv]Um… tớ cũng tắm vòi sen phải không ạ?[/tv]
A:[tn]君は 浴びなくても いいよ。その のまま 待って いてね。[/tn][tv]Cậu không cần tắm vòi sen cũng được, cứ để nguyên tình trạng như thế và chờ tớ nhé.[/tv]

Đáp án a O b X

{/slide2}

5){mp4}Minna_Bai30_ck4_5.mp3{/mp4}

a {dienotrong dapan = "X"/} b {dienotrong dapan = "O"/}

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]わあ、すごい 料理だ。[/tn][tv]Wa, thức ăn ngon nhỉ.[/tv][tn]いただきます。[/tn][tv]Tớ xin phép dùng ạ.[/tv]
B:[tn]たくさん仕事を しましたから、[/tn][tv]Vì đã làm nhiều công việc nên.[/tv][tn]わたしも おなかが すきました。[/tn][tv]Tớ cũng đói rồi.[/tv][tn]ちょっと 食べても いいですか。[/tn][tv]Xin lỗi, tớ ăn được không ạ?[/tv]
A:[tn]だめだめ。[/tn][tv]Chưa được, chưa được.[/tv][tn]君は そこに 座っていてね。[/tn][tv]Cậu ngồi ở chỗ đó nhé.[/tv][tn]あとで 電池を あげるよ。[/tn][tv]Sau đó, tớ sẽ cho pin đấy.[/tv]
B:[tn]でも、電池は 全然おいしくないんです。[/tn][tv]Nhưng mà, pin thì hoàn toàn không ngon.[/tv][tn]それが食べたい……。[/tn][tv]Cái đó tớ muốn ăn…….[/tv]
A:[tn]僕のだよ。[/tn][tv]Tớ đây.[/tv][tn]触らないで。[/tn][tv]Không sờ vào.[/tv][tn]もう少し待っていてね。[/tn][tv]Hãy chờ một chút nhé.[/tv]
B:[tn]何も くれないの?[/tn][tv]Cậu không cho tớ một cái gì sao.[/tv][tn]ふん、日本へ 帰ったら、ほかの 仕事を 探すよ。[/tn][tv]Uh, khi về Nhật, tớ sẽ tìm công việc khác đấy.[/tv]

Đáp án a X b O

{/slide2}


BÌNH LUẬN DÀNH CHO THÀNH VIÊN

Vui lòng đăng nhập để sử dụng chức năng này

Xem tiếp Comment (admin Only)

BÌNH LUẬN THÔNG QUA TÀI KHOẢN FACEBOOK

Chú ý: Khi cần liên hệ hỏi đáp với ban quản trị, bạn không dùng comment facebook mà hỏi đáp thông qua Bình luận bên trên.

Đang xử lý

Hướng dẫn nâng cấp VIP - Liên hệ qua Facebook - Điều khoản sử dụng - Chính sách quyền riêng tư

Click vào đây để đến phiên bản dành cho điện thoại.

Bản quyền thuộc về trường ngoại ngữ Việt Nhật
Đ/C: 8A - Cư xá Phan Đăng Lưu - P.3 - Q. Bình Thạnh - TP.HCM
ĐT: Hotline: 0933 666 720
Email: admin@lophoctiengnhat.com - lophoctiengnhat.com@gmail.com

Liên hệ qua Facebook
Đăng nhập
Dùng tài khoản mạng xã hội:
Dùng tài khoản lophoctiengnhat.com:
Bạn cần trợ giúp?
Kết quả kiểm tra
Bạn đã chia sẻ kế quả kiểm tra trên Facebook
Bạn chưa đăng nhập. Kết quả kiểm tra của bạn sẽ không được lưu lại.
Chia sẻ không thành công.
Kết quà kiểm tra:
Tổng số câu hỏi:
Số câu sai:
Điểm:
Số câu đã làm:
Số câu đúng:
Kết quả:
Chia sẻ kết quả trên Facebook:
Đang xử lý...
Kết quả tra cứu cho từ khóa:
Click vào để xem thêm các kết quả tra cứu khác:
Các từ đã tra gần đây: (Click vào để xem)
Bạn cần đăng nhập để có thể xem được nội dung này.