Tra cứu

36

Bạn chưa đăng nhập. Kết quả kiểm tra của bạn sẽ không được lưu lại.

Thời gian còn lại: 60 : 59
Số câu hỏi còn lại:
Hoàn thành
Tổng số câu hỏi: 0
Số câu đã chọn: 0
Số câu sai: 0
Tổng điểm: 0

{tab=Hướng dẫn}

{slide2=[Giới thiệu giáo trình được sử dụng]}

Xem giáo trình

{/slide2}

{slide2=[Hướng dẫn cách học]}

Đây là giáo trình Choukai trong bộ sách Minnano nihongo, bao gồm 50 bài, mỗi bài sẽ có 4 đến 5 bài nghe.

Các bạn chạy File mp3 đầu tiên của mỗi câu bài tập để nghe, chọn đáp án và điền vào ô trống. Sau đó luyện nghe lại với các File mp3 trong từng câu nhỏ.

{/slide2}

{tab=Câu 1}

[tn]1. 山田さんの 家に どんな物が ありますか。どうして ありますか。[/tn][tv]Có những đồ vật nào trong nhà của bạn Yamada. Tại sao lại có? Hãy chọn hình thích hợp theo nội dung được đề cập trong bài hội thoại.[/tv]

{mp3}Minna_Bai36_ck1.mp3{/mp3}

例:{mp4}Minna_Bai36_ck1_rei.mp3{/mp4}Đáp án: a 5

例)( a )①けんかしたとき、結婚したときのことを思い出す。
1)(  )②いつでもどこでもすぐ字が 読める。
2)(  )③お金が たくさんうちへ 来る。
3)(  )④眼鏡を かけて出かけられる。

⑤出かけるとき、服が 見られる。

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]いらっしゃい。[/tn][tv]Xin chào bạn.[/tv][tn]さあ、どうぞ。[/tn][tv]Xin mời vào.[/tv]
B:[tn]わあ、この鏡、デザインが すてきですね。[/tn][tv]Wa, mắt kính, thiết kế dễ thương nhỉ.[/tv]
A:[tn]ありがとうございます。[/tn][tv]Cảm ơn.[/tv][tn]出かけるとき、服が 見えられるように、掛けて あるんです。[/tn][tv]Tôi đeo để nhìn thấy quần áo khi ra ngoài.[/tv]

Đáp án a

{/slide2}

1){mp4}Minna_Bai36_ck1_1.mp3{/mp4}

{dienotrong dapan = "b"/} {dienotrong dapan = "3"/}

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]あの木、おもしろいですね。[/tn][tv]Cây kia, thú vị nhỉ.[/tv]
B:[tn]あれですか。[/tn][tv]Cái kia phải không?[/tv][tn]「金のなる木」です。[/tn][tv]Là [cây sẽ thành vàng].[/tv]
A:[tn]「金のなる木」?[/tn][tv][ cây sẽ thành vàng] là sao?[/tv]
B:[tn]ええ。[/tn][tv]Vâng,.[/tv][tn]お金が たくさんわたしの うちへ 来て、お金持ちに なれるように、玄関に 置いて あるんです。[/tn][tv]Đến nhà của tôi mà tiền nhiều sẽ để ở hành lang để cho trở nên giàu có.[/tv]
A:[tn]へえ。[/tn][tv]Vậy à,.[/tv][tn]わたしも 欲しいです。[/tn][tv]Tôi cũng muốn.[/tv]

Đáp án b

{/slide2}

2){mp4}Minna_Bai36_ck1_2.mp3{/mp4}

{dienotrong dapan = "d"/} {dienotrong dapan = "2"/}

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]眼鏡が たくさん ありますね。[/tn][tv]Có nhiều mắt kính nhỉ.[/tv][tn]玄関にも テレビの 前にも。[/tn][tv]Ở hành lang cũng có, ở trước ti vi cũng có.[/tv]
B:[tn]ええ。[/tn][tv]Vâng.[/tv][tn]いつでも どこでも すぐ字が 読めるように、置いて あるんです。[/tn][tv]Bất cứ lúc nào, bấy kỳ nơi đâu đều có đặt để có thể đọc được chữ ngay.[/tv]
A:[tn]それは 便利ですね。[/tn][tv]Điều này tiện lợi nhỉ.[/tv]
B:[tn]ええ。[/tn][tv]Vâng,.[/tv][tn]でも時々1つの 所に 3つあるんですよ。[/tn][tv]Nhưng mà, thỉnh thoảng 1 chỗ có 3 cái đấy.[/tv]

Đáp án d

{/slide2}

3){mp4}Minna_Bai36_ck1_3.mp3{/mp4}

{dienotrong dapan = "e"/} {dienotrong dapan = "1"/}

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]写真が たくさん飾って ありますね。[/tn][tv]Có treo nhiều hình nhỉ.[/tv][tn]あの 棚の 上は 結婚式の 写真ですか。[/tn][tv]Phía trên kệ đó là hính chụp lễ kết hôn phải không?[/tv]
B:[tn]ええ。[/tn][tv]Vâng.[/tv][tn]結婚したときの ことを 思い出すように、飾ってあるんです。[/tn][tv]Treo để nhớ lại những chuyện khi kết hôn.[/tv][tn]夫と けんかしたときに。[/tn][tv]Khi có tranh cãi với chồng.[/tv]
A:[tn]へえ、よく 思い出しますか。[/tn][tv]Vậy à, bạn thường nhớ lại à?[/tv]
B:[tn]ええ、毎日。[/tn][tv]Vâng, mỗi ngày.[/tv]

Đáp án e

{/slide2}

{tab=Câu 2}

[tn]2. おじいさんと 孫が 話しています。2人は 今どうですか。[/tn][tv]Ông và đứa cháu nói chuyện với nhau, Hai người bây giờ như thế nào?Hãy chọn hình thích hợp theo nội dung được đề cập trong bài hội thoại.[/tv]

{mp3}Minna_Bai36_ck2.mp3{/mp3}

例:{mp4}Minna_Bai36_ck2_rei.mp3{/mp4}

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]おじいちゃん、僕、ひらがなが 読めるようになったよ。[/tn][tv]Ông ơi, cháu đã có thể đọc được chữ Hiragana rồi đấy.[/tv][tn]「あ」、「い」[/tn][tv][ A ] , [ I ][/tv][tn]それから、えーと、これは なあに?[/tn][tv]Tiếp theo, um… cái này là gì vậy?[/tv]
B:[tn]えーと、それは。……困ったな。[/tn][tv]Um… cái đó thì……. Khó khăn nhỉ.[/tv][tn]おじいちゃんは 最近小さい字が 読めなくなったよ。[/tn][tv]Ông gần đây không thể đọc được chữ nhỏ đấy.[/tv]
A:[tn]困ったね。[/tn][tv]Khó khăn nhỉ,.[/tv][tn]おじいちゃん。[/tn][tv]Ông nhỉ.[/tv]

Đáp án b

{/slide2}

1){mp4}Minna_Bai36_ck2_1.mp3{/mp4}

{dienotrong dapan = "b"/}

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]おじいちゃん、僕、一人で 自転車に 乗れるようになったよ。[/tn][tv]Ông ơi, cháu có thể cỡi xe đạp một mình được đấy.[/tv]
B:[tn]そうか。[/tn][tv]Vậy à.[/tv][tn]よかったな。[/tn][tv]Tốt nhỉ.[/tv][tn]おじいちゃんも 乗れるけど、80歳だからね。[/tn][tv]Ông cũng cỡi được nhưng mà vì đã 80 tuổi rồi.[/tv][tn]最近は 乗らないんだ。[/tn][tv]Gần đây ông không cỡi được.[/tv]
A:[tn]おじいちゃん、僕が もっと上手になったら、[/tn][tv]Ông ơi, nếu cháu giỏi hơn nữa thì.[/tv][tn]僕の うしろに 乗ったらいいよ。[/tn][tv]Nếu ông cỡi ở phía sau cháu thì được đấy.[/tv]
B:[tn]おお、そうか。[/tn][tv]Ồ, vậy à.[/tv]

Đáp án b

{/slide2}

2){mp4}Minna_Bai36_ck2_2.mp3{/mp4}

{dienotrong dapan = "b"/}

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]おじいちゃん、僕ね、魚が 食べられるようになったよ。[/tn][tv]Ông ơi, cháu đã ăn được cá rồi đấy.[/tv]
B:[tn]おお、そうか。[/tn][tv]Ồ, vậy à.[/tv][tn]全部 食べられるか?[/tn][tv]Cháu ăn được tất cả phải không?[/tv]
A:[tn]うん。[/tn][tv]Vâng,.[/tv][tn]小さい魚だったら、全部食べられるよ。[/tn][tv]Nếu là cá nhỏ thì cháu ăn được hết đấy.[/tv]
B:[tn]それは よかった。[/tn][tv]Điều đó tốt nhỉ.[/tv][tn]おじいちゃんはね、歯が 悪くなって、硬い物は 食べられなくなったんだよ。[/tn][tv]Còn ông thì do răng xấu nên không ăn được mấy món cứng.[/tv]
A:[tn]おじいちゃん、この野菜の てんぷら、あげる。[/tn][tv]Ông ơi, cháu cho ông món Tempura rau này nè.[/tv][tn]これなら、柔らかいよ。[/tn][tv]Cái này mềm đó ông.[/tv]
B:[tn]おお、ありがとう。[/tn][tv]Ồ, cảm ơn cháu.[/tv]

Đáp án b

{/slide2}

3){mp4}Minna_Bai36_ck2_3.mp3{/mp4}

{dienotrong dapan = "a"/}

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]おじいちゃん、僕ね、英語の 歌が 歌えるようになったよ。[/tn][tv]Ông ơi, cháu có thể hát được ca khúc bằng tiếng anh đấy.[/tv]
B:[tn]それは すごい。[/tn][tv]Điều đó, tuyệt vời nhỉ.[/tv][tn]おじいちゃん、聞きたいな。[/tn][tv]Ông, muốn nghe.[/tv]
A:[tn]いいよ。[/tn][tv]Được mà ông.[/tv][tn]エービーシーディーイーエフジー。[/tn][tv]A-B-C-D-E-F-G.[/tv]
B:[tn]小さい声だね。[/tn][tv]Tiếng nhỏ nhỉ.[/tv]
A:[tn]え?[/tn][tv]Vậy hả ông?[/tv][tn]おじいちゃん、僕、大きい声で 歌ったよ。[/tn][tv]Ông ơi, cháu đã hát bằng tiếng to mà.[/tv]
B:[tn]おお、そうか。[/tn][tv]Ồ, vậy à.[/tv][tn]おじいちゃん、このごろ、耳が 悪くなったんだ。[/tn][tv]Ông, gần đây, tai không được tốt.[/tv]

Đáp án a

{/slide2}

{tab=Câu 3}

[tn]3. 小山さんは どうして 引越ししますか。[/tn][tv]Bạn Koyama tại sao chuyển nhà. Hãy điền nội dung thích hợp vào dấu ngoặc trống theo nội dung được đề cập trong bài hội thoại.[/tv]

{mp3}Minna_Bai36_ck3.mp3{/mp3}

今の うちは 例)窓から( 海が 見えません )から。

1)ゆっくり({dienotrong dapan = "ねられません"/})から。

2)子どもが 外で({dienotrong dapan = "あそべません"/})から。

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]今度、引越し するんです。[/tn][tv]Lần này tôi sẽ dọn nhà.[/tv]
B:[tn]え?[/tn][tv]Hả?[/tv][tn]どうしてですか。[/tn][tv]Tại sao vậy?[/tv][tn]小山さんの うちは とても いい所でしょう?[/tn][tv]Nhà của bạn Koyama là nơi rất tốt mà?[/tv][tn]静かで、窓から 海が 見えて、……。[/tn][tv]Yên tĩnh, nhìn thấy biển từ cửa sổ nữa…….[/tv]
A:[tn]でも、うちの 前に 大きいスーパーが できたんです。[/tn][tv]Nhưng mà, có siêu thị lớn ở trước nhà tôi.[/tv]
B:[tn]じゃ、便利に なりましたね。[/tn][tv]Vậy thì, sẽ tiện lợi nhỉ.[/tv]
A:[tn]ええ。[/tn][tv]Vâng.[/tv][tn]でも、部屋は 暗くなったし、海も 見えなくなったし。[/tn][tv]Nhưng mà, phòng ở trở nên tối vả lại cũng không thể nhìn thấy biển được nữa.[/tv]
B:[tn]それは 残念ですね。[/tn][tv]Điều này thật đáng tiếc nhỉ.[/tv]

------------
A:[tn]それに、朝は 早い時間から 夜は 12時ごろまで、人が たくさん通りますから、うるさいです。[/tn][tv]Hơn nữa, vì có rất đông người nên ồn ào suốt buổi sáng từ sáng sớm, buổi tối đến khoảng 12 giờ.[/tv][tn]ゆっくり 寝られなくなりました。[/tn][tv]Không thể ngủ thong thả được.[/tv]
B:[tn]それは 困りましたね。[/tn][tv]Thế thì khổ sở thật.[/tv]
A:[tn]それに 車が 多くなりましたから、子どもが 外で 遊べなくなりました。[/tn][tv]Vả lại, xe cộ cũng nhiều thêm nên trẻ con không thể chơi ở ngoài được.[/tv]
B:[tn]そうですか。[/tn][tv]Vậy à.[/tv][tn]じゃ、引越ししたほうが いいですね。[/tn][tv]Vậy thì, nên dọn nhà nhỉ.[/tv]

Đáp án 1 寝られません 2 遊べません

{/slide2}

{tab=Câu 4}

[tn]4. 女優の 原恵子さんは いつも何に、どうやって 気を つけていますか。[/tn][tv]Nữ diễn viên Keiko Hara luôn quan tâm về cái gì và làm như thế nào.Hãy chọn hình thích hợp theo nội dung được đề cập trong bài hội thoại.[/tv]

{mp3}Minna_Bai36_ck4.mp3{/mp3}

例:{mp4}Minna_Bai36_ck4_rei.mp3{/mp4}

( 健康 )… [ a ] [ g ]

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]原恵子さん、お元気ですね。[/tn][tv]Chào bạn Keikohara, cô có khỏe không?[/tv][tn]何か 特別なことを して いらっしゃるんですか。[/tn][tv]Cô có đang làm chuyện đặc biệt gì không?[/tv]
B:[tn]いいえ。[/tn][tv]Không.[/tv][tn]特別 なことは 何も していませんが、[/tn][tv]Chuyện đặc biệt, tôi cũng không làm gì cả nhưng mà.[/tv][tn]健康には 気を つけています。[/tn][tv]Có quan tâm đến sức khỏe.[/tv][tn]いつもよく食べて、よく寝るようにしています。[/tn][tv]Luôn ăn nhiều, ngủ nhiều.[/tv]
A:[tn]それだけですか。[/tn][tv]Chỉ có như thế thôi sao?[/tv]
B:[tn]それに 毎日5キロ歩くように しています。[/tn][tv]Hơn nữa, tôi đang đi bộ 5km mỗi ngày.[/tv]

Đáp án 健康 a g

{/slide2}

1){mp4}Minna_Bai36_ck4_1.mp3{/mp4}

({dienotrong dapan = "め"/})… [{dienotrong dapan = "d"/}] [{dienotrong dapan = "h"/}]

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]原恵子さん、目が きれいですね。[/tn][tv]Bạn Keikohara, có đôi mắt đẹp nhỉ.[/tv][tn]どうしたら、そんなに きれいな目に なるんですか。[/tn][tv]Làm như thế nào để có đôi mắt đẹp như thế nhỉ?[/tv]
B:[tn]目ですか。[/tn][tv]Mắt à?[/tv][tn]わたしは あまり長い時間、本を 読んだり、テレビを 見たりしないように しています。[/tn][tv]Tôi không đọc sách hay xem ti vi trong thời gian dài lắm.[/tv]
A:[tn]それだけですか。[/tn][tv]Chỉ có như thế thôi sao?[/tv]
B:[tn]それに 1日に 何回も 遠い所を 見るように しています。[/tn][tv]Hơn nữa tôi nhìn nơi xa nhiều lần trong một ngày.[/tv]
A:[tn]そうですか。[/tn][tv]Vậy à.[/tv]

Đáp án d h

{/slide2}

2){mp4}Minna_Bai36_ck4_2.mp3{/mp4}

({dienotrong dapan = "て"/})… [{dienotrong dapan = "b"/}] [{dienotrong dapan = "f"/}]

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]原恵子さん、手が きれいですね。[/tn][tv]Bạn Keikohara, có đôi tay đẹp nhỉ.[/tv][tn]どうして そんなに 手が きれいなんですか。[/tn][tv]Tại sao bạn có đôi tay đẹp như thế vậy?[/tv]
B:[tn]手ですか。[/tn][tv]Tay à?[/tv][tn]いつも手袋を して 寝るように しています。[/tn][tv]Tôi luôn đeo bao tay khi ngủ.[/tv]
A:[tn]それだけですか。[/tn][tv]Chỉ có như thế thôi sao?[/tv]
B:[tn]それから、重い荷物は 持たないように しています。[/tn][tv]Hơn nữa, hành lý nặng tôi tránh mang vác.[/tv]

Đáp án b f

{/slide2}

3){mp4}Minna_Bai36_ck4_3.mp3{/mp4}

({dienotrong dapan = "こえ"/})… [{dienotrong dapan = "e"/}] [{dienotrong dapan = "c"/}]

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]原恵子さん、すてきな声ですね。[/tn][tv]Bạn Keikohara có giọng dễ thương nhỉ.[/tv][tn]どうしたら、そんなに すてきな声に なるんですか。[/tn][tv]Tại sao giọng trở nên dễ thương như thế vậy?[/tv]
B:[tn]声ですか。[/tn][tv]Giọng à?[/tv][tn]毎朝、歌の 練習を しています。[/tn][tv]Mỗi sáng, tôi luyện tập hát.[/tv]
A:[tn]それだけですか。[/tn][tv]Chỉ có như thế thôi sao?[/tv]
B:[tn]それに、外から 帰ったとき、[/tn][tv]Hơn nữa, khi từ bên ngoài trở về nhà.[/tv][tn]必ずお茶で うがいを するように しています。[/tn][tv]Tôi phải súc miệng bằng trà.[/tv]
A:[tn]そうですか。[/tn][tv]Vậy à.[/tv][tn]ありがとうございました。[/tn][tv]Cảm ơn bạn.[/tv]

Đáp án e c

{/slide2}

{tab=Câu 5}

[tn]5. 男の 人は プールへ 行きました。注意を 聞いて、どうしますか。[/tn][tv]Người nam đã đi bơi, nghe những lưu ý gì và làm như thế nào? Hãy chọn hình thích hợp theo nội dung được đề cập trong bài hội thoại.[/tv]

{mp3}Minna_Bai36_ck5.mp3{/mp3}

例:{mp4}Minna_Bai36_ck5_rei.mp3{/mp4}

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

C:[tn]皆さんに お願いします。[/tn][tv]Rất mong sự hợp tác của tất cả mọi người.[/tv][tn]プールに 入るときは、十分な準備運動を してから、入るようにして ください。[/tn][tv]Trước khi vào hồ bơi, hãy khởi động đầy đủ xong mới vào hồ bơi nhé.[/tv][tn]準備運動を しないで入ると、危険です。[/tn][tv]Vào hồ bơi mà không khởi động thì sẽ nguy hiểm.[/tv]

------------
A:[tn]そこの 人、準備運動を しましたか。[/tn][tv]Người kia, đã khởi động chưa vậy?[/tv]
B:[tn]あ、すみません。[/tn][tv]A, xin lỗi.[/tv]

Đáp án a

{/slide2}

1){mp4}Minna_Bai36_ck5_1.mp3{/mp4}

{dienotrong dapan = "b"/}

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

C:[tn]皆さんに お願いします。[/tn][tv]Rất mong sự hợp tác của tất cả mọi người.[/tv][tn]30分に 1回ぐらいは プールから 出て 休むように して ください。[/tn][tv]Khoảng 30 phút 1 lần, mọi người hãy rời khỏi hồ bơi và nghỉ ngơi nhé.[/tv][tn]長い時間水の 中に 入っていると、体に 悪いです。[/tn][tv]Khi ngâm trong nước với thời gian dài thì sẽ không tốt cho sức khỏe.[/tv]

------------
A:[tn]そこの 人、もう1時間も 入っていますよ。[/tn][tv]Người kia, ở trong hồ bơi cũng đã 1 tiếng đồng hồ rồi đấy.[/tv]
B:[tn]はい。[/tn][tv]Vâng,.[/tv][tn]わかりました。[/tn][tv]Tôi đã biết rồi.[/tv]

Đáp án b

{/slide2}

2){mp4}Minna_Bai36_ck5_2.mp3{/mp4}

{dienotrong dapan = "b"/}

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

C:[tn]皆さんに お願いします。[/tn][tv]Rất mong được sự hợp tác của tất cả mọi người.[/tv][tn]危ないですから、[/tn][tv]Vì nguy hiểm nên.[/tv][tn]プールの 周りは 走らないように してく ださい。[/tn][tv]Xin đừng chạy xung quanh hồ bơi nhé.[/tv]

------------
A:[tn]そこの 人、急ぐと、危ないですよ。[/tn][tv]Người kia, chạy gấp thì nguy hiểm đấy.[/tv]
B:[tn]はーい。[/tn][tv]Vâng.[/tv]

Đáp án b

{/slide2}

3){mp4}Minna_Bai36_ck5_3.mp3{/mp4}

{dienotrong dapan = "a"/}

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

C:[tn]皆さんに お知らせします。[/tn][tv]Xin thông báo tới mọi người.[/tv][tn]プールは 6時に 終わります。[/tn][tv]Hồ bơi sẽ kết thúc lúc 6 giờ.[/tv][tn]5時50分には プールから 出るように して ください。[/tn][tv]Hãy ra khỏi hồ bơi lúc 5 giờ 50 phút.[/tv]

------------
A:[tn]そこの 人、あと5分ですよ。[/tn][tv]Người kia, còn 5 phút thôi đó.[/tv]
B:[tn]はい、わかりました。[/tn][tv]Vâng, tôi đã hiểu rồi.[/tv]

Đáp án a

{/slide2}


BÌNH LUẬN DÀNH CHO THÀNH VIÊN

Vui lòng đăng nhập để sử dụng chức năng này

Xem tiếp Comment (admin Only)

BÌNH LUẬN THÔNG QUA TÀI KHOẢN FACEBOOK

Chú ý: Khi cần liên hệ hỏi đáp với ban quản trị, bạn không dùng comment facebook mà hỏi đáp thông qua Bình luận bên trên.

Đang xử lý

Hướng dẫn nâng cấp VIP - Liên hệ qua Facebook - Điều khoản sử dụng - Chính sách quyền riêng tư

Click vào đây để đến phiên bản dành cho điện thoại.

Bản quyền thuộc về trường ngoại ngữ Việt Nhật
Đ/C: 8A - Cư xá Phan Đăng Lưu - P.3 - Q. Bình Thạnh - TP.HCM
ĐT: Hotline: 0933 666 720
Email: admin@lophoctiengnhat.com - lophoctiengnhat.com@gmail.com

Liên hệ qua Facebook
Đăng nhập
Dùng tài khoản mạng xã hội:
Dùng tài khoản lophoctiengnhat.com:
Bạn cần trợ giúp?
Kết quả kiểm tra
Bạn đã chia sẻ kế quả kiểm tra trên Facebook
Bạn chưa đăng nhập. Kết quả kiểm tra của bạn sẽ không được lưu lại.
Chia sẻ không thành công.
Kết quà kiểm tra:
Tổng số câu hỏi:
Số câu sai:
Điểm:
Số câu đã làm:
Số câu đúng:
Kết quả:
Chia sẻ kết quả trên Facebook:
Đang xử lý...
Kết quả tra cứu cho từ khóa:
Click vào để xem thêm các kết quả tra cứu khác:
Các từ đã tra gần đây: (Click vào để xem)
Bạn cần đăng nhập để có thể xem được nội dung này.