36
Bạn chưa đăng nhập. Kết quả kiểm tra của bạn sẽ không được lưu lại.
Thời gian còn lại: | 60 : 59 |
Số câu hỏi còn lại: |
Tổng số câu hỏi: | 0 |
Số câu đã chọn: | 0 |
Số câu sai: | 0 |
Tổng điểm: | 0 |
{tab=Hướng dẫn}
{slide2=[Giới thiệu giáo trình được sử dụng]}
{/slide2}
{slide2=[Hướng dẫn cách học]}
Đây là giáo trình Choukai trong bộ sách Minnano nihongo, bao gồm 50 bài, mỗi bài sẽ có 4 đến 5 bài nghe.
Các bạn chạy File mp3 đầu tiên của mỗi câu bài tập để nghe, chọn đáp án và điền vào ô trống. Sau đó luyện nghe lại với các File mp3 trong từng câu nhỏ.
{/slide2}
{tab=Câu 1}
[tn]1. 山田さんの 家に どんな物が ありますか。どうして ありますか。[/tn][tv]Có những đồ vật nào trong nhà của bạn Yamada. Tại sao lại có? Hãy chọn hình thích hợp theo nội dung được đề cập trong bài hội thoại.[/tv]
{mp3}Minna_Bai36_ck1.mp3{/mp3}
例:{mp4}Minna_Bai36_ck1_rei.mp3{/mp4}Đáp án: a 5
例)( a ) | ①けんかしたとき、結婚したときのことを思い出す。 |
1)( ) | ②いつでもどこでもすぐ字が 読める。 |
2)( ) | ③お金が たくさんうちへ 来る。 |
3)( ) | ④眼鏡を かけて出かけられる。 |
⑤出かけるとき、服が 見られる。 |
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
A: | [tn]いらっしゃい。[/tn][tv]Xin chào bạn.[/tv][tn]さあ、どうぞ。[/tn][tv]Xin mời vào.[/tv] |
B: | [tn]わあ、この鏡、デザインが すてきですね。[/tn][tv]Wa, mắt kính, thiết kế dễ thương nhỉ.[/tv] |
A: | [tn]ありがとうございます。[/tn][tv]Cảm ơn.[/tv][tn]出かけるとき、服が 見えられるように、掛けて あるんです。[/tn][tv]Tôi đeo để nhìn thấy quần áo khi ra ngoài.[/tv] |
Đáp án a ⑤ |
{/slide2}
1){mp4}Minna_Bai36_ck1_1.mp3{/mp4}
{dienotrong dapan = "b"/} {dienotrong dapan = "3"/}
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
A: | [tn]あの木、おもしろいですね。[/tn][tv]Cây kia, thú vị nhỉ.[/tv] |
B: | [tn]あれですか。[/tn][tv]Cái kia phải không?[/tv][tn]「金のなる木」です。[/tn][tv]Là [cây sẽ thành vàng].[/tv] |
A: | [tn]「金のなる木」?[/tn][tv][ cây sẽ thành vàng] là sao?[/tv] |
B: | [tn]ええ。[/tn][tv]Vâng,.[/tv][tn]お金が たくさんわたしの うちへ 来て、お金持ちに なれるように、玄関に 置いて あるんです。[/tn][tv]Đến nhà của tôi mà tiền nhiều sẽ để ở hành lang để cho trở nên giàu có.[/tv] |
A: | [tn]へえ。[/tn][tv]Vậy à,.[/tv][tn]わたしも 欲しいです。[/tn][tv]Tôi cũng muốn.[/tv] |
Đáp án b ③ |
{/slide2}
2){mp4}Minna_Bai36_ck1_2.mp3{/mp4}
{dienotrong dapan = "d"/} {dienotrong dapan = "2"/}
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
A: | [tn]眼鏡が たくさん ありますね。[/tn][tv]Có nhiều mắt kính nhỉ.[/tv][tn]玄関にも テレビの 前にも。[/tn][tv]Ở hành lang cũng có, ở trước ti vi cũng có.[/tv] |
B: | [tn]ええ。[/tn][tv]Vâng.[/tv][tn]いつでも どこでも すぐ字が 読めるように、置いて あるんです。[/tn][tv]Bất cứ lúc nào, bấy kỳ nơi đâu đều có đặt để có thể đọc được chữ ngay.[/tv] |
A: | [tn]それは 便利ですね。[/tn][tv]Điều này tiện lợi nhỉ.[/tv] |
B: | [tn]ええ。[/tn][tv]Vâng,.[/tv][tn]でも時々1つの 所に 3つあるんですよ。[/tn][tv]Nhưng mà, thỉnh thoảng 1 chỗ có 3 cái đấy.[/tv] |
Đáp án d ② |
{/slide2}
3){mp4}Minna_Bai36_ck1_3.mp3{/mp4}
{dienotrong dapan = "e"/} {dienotrong dapan = "1"/}
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
A: | [tn]写真が たくさん飾って ありますね。[/tn][tv]Có treo nhiều hình nhỉ.[/tv][tn]あの 棚の 上は 結婚式の 写真ですか。[/tn][tv]Phía trên kệ đó là hính chụp lễ kết hôn phải không?[/tv] |
B: | [tn]ええ。[/tn][tv]Vâng.[/tv][tn]結婚したときの ことを 思い出すように、飾ってあるんです。[/tn][tv]Treo để nhớ lại những chuyện khi kết hôn.[/tv][tn]夫と けんかしたときに。[/tn][tv]Khi có tranh cãi với chồng.[/tv] |
A: | [tn]へえ、よく 思い出しますか。[/tn][tv]Vậy à, bạn thường nhớ lại à?[/tv] |
B: | [tn]ええ、毎日。[/tn][tv]Vâng, mỗi ngày.[/tv] |
Đáp án e ① |
{/slide2}
{tab=Câu 2}
[tn]2. おじいさんと 孫が 話しています。2人は 今どうですか。[/tn][tv]Ông và đứa cháu nói chuyện với nhau, Hai người bây giờ như thế nào?Hãy chọn hình thích hợp theo nội dung được đề cập trong bài hội thoại.[/tv]
{mp3}Minna_Bai36_ck2.mp3{/mp3}
例:{mp4}Minna_Bai36_ck2_rei.mp3{/mp4}
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
A: | [tn]おじいちゃん、僕、ひらがなが 読めるようになったよ。[/tn][tv]Ông ơi, cháu đã có thể đọc được chữ Hiragana rồi đấy.[/tv][tn]「あ」、「い」[/tn][tv][ A ] , [ I ][/tv][tn]それから、えーと、これは なあに?[/tn][tv]Tiếp theo, um… cái này là gì vậy?[/tv] |
B: | [tn]えーと、それは。……困ったな。[/tn][tv]Um… cái đó thì……. Khó khăn nhỉ.[/tv][tn]おじいちゃんは 最近小さい字が 読めなくなったよ。[/tn][tv]Ông gần đây không thể đọc được chữ nhỏ đấy.[/tv] |
A: | [tn]困ったね。[/tn][tv]Khó khăn nhỉ,.[/tv][tn]おじいちゃん。[/tn][tv]Ông nhỉ.[/tv] |
Đáp án b |
{/slide2}
1){mp4}Minna_Bai36_ck2_1.mp3{/mp4}
{dienotrong dapan = "b"/}
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
A: | [tn]おじいちゃん、僕、一人で 自転車に 乗れるようになったよ。[/tn][tv]Ông ơi, cháu có thể cỡi xe đạp một mình được đấy.[/tv] |
B: | [tn]そうか。[/tn][tv]Vậy à.[/tv][tn]よかったな。[/tn][tv]Tốt nhỉ.[/tv][tn]おじいちゃんも 乗れるけど、80歳だからね。[/tn][tv]Ông cũng cỡi được nhưng mà vì đã 80 tuổi rồi.[/tv][tn]最近は 乗らないんだ。[/tn][tv]Gần đây ông không cỡi được.[/tv] |
A: | [tn]おじいちゃん、僕が もっと上手になったら、[/tn][tv]Ông ơi, nếu cháu giỏi hơn nữa thì.[/tv][tn]僕の うしろに 乗ったらいいよ。[/tn][tv]Nếu ông cỡi ở phía sau cháu thì được đấy.[/tv] |
B: | [tn]おお、そうか。[/tn][tv]Ồ, vậy à.[/tv] |
Đáp án b |
{/slide2}
2){mp4}Minna_Bai36_ck2_2.mp3{/mp4}
{dienotrong dapan = "b"/}
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
A: | [tn]おじいちゃん、僕ね、魚が 食べられるようになったよ。[/tn][tv]Ông ơi, cháu đã ăn được cá rồi đấy.[/tv] |
B: | [tn]おお、そうか。[/tn][tv]Ồ, vậy à.[/tv][tn]全部 食べられるか?[/tn][tv]Cháu ăn được tất cả phải không?[/tv] |
A: | [tn]うん。[/tn][tv]Vâng,.[/tv][tn]小さい魚だったら、全部食べられるよ。[/tn][tv]Nếu là cá nhỏ thì cháu ăn được hết đấy.[/tv] |
B: | [tn]それは よかった。[/tn][tv]Điều đó tốt nhỉ.[/tv][tn]おじいちゃんはね、歯が 悪くなって、硬い物は 食べられなくなったんだよ。[/tn][tv]Còn ông thì do răng xấu nên không ăn được mấy món cứng.[/tv] |
A: | [tn]おじいちゃん、この野菜の てんぷら、あげる。[/tn][tv]Ông ơi, cháu cho ông món Tempura rau này nè.[/tv][tn]これなら、柔らかいよ。[/tn][tv]Cái này mềm đó ông.[/tv] |
B: | [tn]おお、ありがとう。[/tn][tv]Ồ, cảm ơn cháu.[/tv] |
Đáp án b |
{/slide2}
3){mp4}Minna_Bai36_ck2_3.mp3{/mp4}
{dienotrong dapan = "a"/}
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
A: | [tn]おじいちゃん、僕ね、英語の 歌が 歌えるようになったよ。[/tn][tv]Ông ơi, cháu có thể hát được ca khúc bằng tiếng anh đấy.[/tv] |
B: | [tn]それは すごい。[/tn][tv]Điều đó, tuyệt vời nhỉ.[/tv][tn]おじいちゃん、聞きたいな。[/tn][tv]Ông, muốn nghe.[/tv] |
A: | [tn]いいよ。[/tn][tv]Được mà ông.[/tv][tn]エービーシーディーイーエフジー。[/tn][tv]A-B-C-D-E-F-G.[/tv] |
B: | [tn]小さい声だね。[/tn][tv]Tiếng nhỏ nhỉ.[/tv] |
A: | [tn]え?[/tn][tv]Vậy hả ông?[/tv][tn]おじいちゃん、僕、大きい声で 歌ったよ。[/tn][tv]Ông ơi, cháu đã hát bằng tiếng to mà.[/tv] |
B: | [tn]おお、そうか。[/tn][tv]Ồ, vậy à.[/tv][tn]おじいちゃん、このごろ、耳が 悪くなったんだ。[/tn][tv]Ông, gần đây, tai không được tốt.[/tv] |
Đáp án a |
{/slide2}
{tab=Câu 3}
[tn]3. 小山さんは どうして 引越ししますか。[/tn][tv]Bạn Koyama tại sao chuyển nhà. Hãy điền nội dung thích hợp vào dấu ngoặc trống theo nội dung được đề cập trong bài hội thoại.[/tv]
{mp3}Minna_Bai36_ck3.mp3{/mp3}
今の うちは 例)窓から( 海が 見えません )から。
1)ゆっくり({dienotrong dapan = "ねられません"/})から。
2)子どもが 外で({dienotrong dapan = "あそべません"/})から。
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
A: | [tn]今度、引越し するんです。[/tn][tv]Lần này tôi sẽ dọn nhà.[/tv] |
B: | [tn]え?[/tn][tv]Hả?[/tv][tn]どうしてですか。[/tn][tv]Tại sao vậy?[/tv][tn]小山さんの うちは とても いい所でしょう?[/tn][tv]Nhà của bạn Koyama là nơi rất tốt mà?[/tv][tn]静かで、窓から 海が 見えて、……。[/tn][tv]Yên tĩnh, nhìn thấy biển từ cửa sổ nữa…….[/tv] |
A: | [tn]でも、うちの 前に 大きいスーパーが できたんです。[/tn][tv]Nhưng mà, có siêu thị lớn ở trước nhà tôi.[/tv] |
B: | [tn]じゃ、便利に なりましたね。[/tn][tv]Vậy thì, sẽ tiện lợi nhỉ.[/tv] |
A: | [tn]ええ。[/tn][tv]Vâng.[/tv][tn]でも、部屋は 暗くなったし、海も 見えなくなったし。[/tn][tv]Nhưng mà, phòng ở trở nên tối vả lại cũng không thể nhìn thấy biển được nữa.[/tv] |
B: | [tn]それは 残念ですね。[/tn][tv]Điều này thật đáng tiếc nhỉ.[/tv] |
------------ | |
A: | [tn]それに、朝は 早い時間から 夜は 12時ごろまで、人が たくさん通りますから、うるさいです。[/tn][tv]Hơn nữa, vì có rất đông người nên ồn ào suốt buổi sáng từ sáng sớm, buổi tối đến khoảng 12 giờ.[/tv][tn]ゆっくり 寝られなくなりました。[/tn][tv]Không thể ngủ thong thả được.[/tv] |
B: | [tn]それは 困りましたね。[/tn][tv]Thế thì khổ sở thật.[/tv] |
A: | [tn]それに 車が 多くなりましたから、子どもが 外で 遊べなくなりました。[/tn][tv]Vả lại, xe cộ cũng nhiều thêm nên trẻ con không thể chơi ở ngoài được.[/tv] |
B: | [tn]そうですか。[/tn][tv]Vậy à.[/tv][tn]じゃ、引越ししたほうが いいですね。[/tn][tv]Vậy thì, nên dọn nhà nhỉ.[/tv] |
Đáp án 1 寝られません 2 遊べません |
{/slide2}
{tab=Câu 4}
[tn]4. 女優の 原恵子さんは いつも何に、どうやって 気を つけていますか。[/tn][tv]Nữ diễn viên Keiko Hara luôn quan tâm về cái gì và làm như thế nào.Hãy chọn hình thích hợp theo nội dung được đề cập trong bài hội thoại.[/tv]
{mp3}Minna_Bai36_ck4.mp3{/mp3}
例:{mp4}Minna_Bai36_ck4_rei.mp3{/mp4}
( 健康 )… [ a ] [ g ]
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
A: | [tn]原恵子さん、お元気ですね。[/tn][tv]Chào bạn Keikohara, cô có khỏe không?[/tv][tn]何か 特別なことを して いらっしゃるんですか。[/tn][tv]Cô có đang làm chuyện đặc biệt gì không?[/tv] |
B: | [tn]いいえ。[/tn][tv]Không.[/tv][tn]特別 なことは 何も していませんが、[/tn][tv]Chuyện đặc biệt, tôi cũng không làm gì cả nhưng mà.[/tv][tn]健康には 気を つけています。[/tn][tv]Có quan tâm đến sức khỏe.[/tv][tn]いつもよく食べて、よく寝るようにしています。[/tn][tv]Luôn ăn nhiều, ngủ nhiều.[/tv] |
A: | [tn]それだけですか。[/tn][tv]Chỉ có như thế thôi sao?[/tv] |
B: | [tn]それに 毎日5キロ歩くように しています。[/tn][tv]Hơn nữa, tôi đang đi bộ 5km mỗi ngày.[/tv] |
Đáp án 健康 a g |
{/slide2}
1){mp4}Minna_Bai36_ck4_1.mp3{/mp4}
({dienotrong dapan = "め"/})… [{dienotrong dapan = "d"/}] [{dienotrong dapan = "h"/}]
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
A: | [tn]原恵子さん、目が きれいですね。[/tn][tv]Bạn Keikohara, có đôi mắt đẹp nhỉ.[/tv][tn]どうしたら、そんなに きれいな目に なるんですか。[/tn][tv]Làm như thế nào để có đôi mắt đẹp như thế nhỉ?[/tv] |
B: | [tn]目ですか。[/tn][tv]Mắt à?[/tv][tn]わたしは あまり長い時間、本を 読んだり、テレビを 見たりしないように しています。[/tn][tv]Tôi không đọc sách hay xem ti vi trong thời gian dài lắm.[/tv] |
A: | [tn]それだけですか。[/tn][tv]Chỉ có như thế thôi sao?[/tv] |
B: | [tn]それに 1日に 何回も 遠い所を 見るように しています。[/tn][tv]Hơn nữa tôi nhìn nơi xa nhiều lần trong một ngày.[/tv] |
A: | [tn]そうですか。[/tn][tv]Vậy à.[/tv] |
Đáp án 目 d h |
{/slide2}
2){mp4}Minna_Bai36_ck4_2.mp3{/mp4}
({dienotrong dapan = "て"/})… [{dienotrong dapan = "b"/}] [{dienotrong dapan = "f"/}]
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
A: | [tn]原恵子さん、手が きれいですね。[/tn][tv]Bạn Keikohara, có đôi tay đẹp nhỉ.[/tv][tn]どうして そんなに 手が きれいなんですか。[/tn][tv]Tại sao bạn có đôi tay đẹp như thế vậy?[/tv] |
B: | [tn]手ですか。[/tn][tv]Tay à?[/tv][tn]いつも手袋を して 寝るように しています。[/tn][tv]Tôi luôn đeo bao tay khi ngủ.[/tv] |
A: | [tn]それだけですか。[/tn][tv]Chỉ có như thế thôi sao?[/tv] |
B: | [tn]それから、重い荷物は 持たないように しています。[/tn][tv]Hơn nữa, hành lý nặng tôi tránh mang vác.[/tv] |
Đáp án 手 b f |
{/slide2}
3){mp4}Minna_Bai36_ck4_3.mp3{/mp4}
({dienotrong dapan = "こえ"/})… [{dienotrong dapan = "e"/}] [{dienotrong dapan = "c"/}]
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
A: | [tn]原恵子さん、すてきな声ですね。[/tn][tv]Bạn Keikohara có giọng dễ thương nhỉ.[/tv][tn]どうしたら、そんなに すてきな声に なるんですか。[/tn][tv]Tại sao giọng trở nên dễ thương như thế vậy?[/tv] |
B: | [tn]声ですか。[/tn][tv]Giọng à?[/tv][tn]毎朝、歌の 練習を しています。[/tn][tv]Mỗi sáng, tôi luyện tập hát.[/tv] |
A: | [tn]それだけですか。[/tn][tv]Chỉ có như thế thôi sao?[/tv] |
B: | [tn]それに、外から 帰ったとき、[/tn][tv]Hơn nữa, khi từ bên ngoài trở về nhà.[/tv][tn]必ずお茶で うがいを するように しています。[/tn][tv]Tôi phải súc miệng bằng trà.[/tv] |
A: | [tn]そうですか。[/tn][tv]Vậy à.[/tv][tn]ありがとうございました。[/tn][tv]Cảm ơn bạn.[/tv] |
Đáp án 声 e c |
{/slide2}
{tab=Câu 5}
[tn]5. 男の 人は プールへ 行きました。注意を 聞いて、どうしますか。[/tn][tv]Người nam đã đi bơi, nghe những lưu ý gì và làm như thế nào? Hãy chọn hình thích hợp theo nội dung được đề cập trong bài hội thoại.[/tv]
{mp3}Minna_Bai36_ck5.mp3{/mp3}
例:{mp4}Minna_Bai36_ck5_rei.mp3{/mp4}
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
C: | [tn]皆さんに お願いします。[/tn][tv]Rất mong sự hợp tác của tất cả mọi người.[/tv][tn]プールに 入るときは、十分な準備運動を してから、入るようにして ください。[/tn][tv]Trước khi vào hồ bơi, hãy khởi động đầy đủ xong mới vào hồ bơi nhé.[/tv][tn]準備運動を しないで入ると、危険です。[/tn][tv]Vào hồ bơi mà không khởi động thì sẽ nguy hiểm.[/tv] |
------------ | |
A: | [tn]そこの 人、準備運動を しましたか。[/tn][tv]Người kia, đã khởi động chưa vậy?[/tv] |
B: | [tn]あ、すみません。[/tn][tv]A, xin lỗi.[/tv] |
Đáp án a |
{/slide2}
1){mp4}Minna_Bai36_ck5_1.mp3{/mp4}
{dienotrong dapan = "b"/}
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
C: | [tn]皆さんに お願いします。[/tn][tv]Rất mong sự hợp tác của tất cả mọi người.[/tv][tn]30分に 1回ぐらいは プールから 出て 休むように して ください。[/tn][tv]Khoảng 30 phút 1 lần, mọi người hãy rời khỏi hồ bơi và nghỉ ngơi nhé.[/tv][tn]長い時間水の 中に 入っていると、体に 悪いです。[/tn][tv]Khi ngâm trong nước với thời gian dài thì sẽ không tốt cho sức khỏe.[/tv] |
------------ | |
A: | [tn]そこの 人、もう1時間も 入っていますよ。[/tn][tv]Người kia, ở trong hồ bơi cũng đã 1 tiếng đồng hồ rồi đấy.[/tv] |
B: | [tn]はい。[/tn][tv]Vâng,.[/tv][tn]わかりました。[/tn][tv]Tôi đã biết rồi.[/tv] |
Đáp án b |
{/slide2}
2){mp4}Minna_Bai36_ck5_2.mp3{/mp4}
{dienotrong dapan = "b"/}
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
C: | [tn]皆さんに お願いします。[/tn][tv]Rất mong được sự hợp tác của tất cả mọi người.[/tv][tn]危ないですから、[/tn][tv]Vì nguy hiểm nên.[/tv][tn]プールの 周りは 走らないように してく ださい。[/tn][tv]Xin đừng chạy xung quanh hồ bơi nhé.[/tv] |
------------ | |
A: | [tn]そこの 人、急ぐと、危ないですよ。[/tn][tv]Người kia, chạy gấp thì nguy hiểm đấy.[/tv] |
B: | [tn]はーい。[/tn][tv]Vâng.[/tv] |
Đáp án b |
{/slide2}
3){mp4}Minna_Bai36_ck5_3.mp3{/mp4}
{dienotrong dapan = "a"/}
{slide2=[<<< Script & Dịch >>>]}
C: | [tn]皆さんに お知らせします。[/tn][tv]Xin thông báo tới mọi người.[/tv][tn]プールは 6時に 終わります。[/tn][tv]Hồ bơi sẽ kết thúc lúc 6 giờ.[/tv][tn]5時50分には プールから 出るように して ください。[/tn][tv]Hãy ra khỏi hồ bơi lúc 5 giờ 50 phút.[/tv] |
------------ | |
A: | [tn]そこの 人、あと5分ですよ。[/tn][tv]Người kia, còn 5 phút thôi đó.[/tv] |
B: | [tn]はい、わかりました。[/tn][tv]Vâng, tôi đã hiểu rồi.[/tv] |
Đáp án a |
{/slide2}
BÌNH LUẬN DÀNH CHO THÀNH VIÊN
Vui lòng đăng nhập để sử dụng chức năng này
Xem tiếp Comment (admin Only)
BÌNH LUẬN THÔNG QUA TÀI KHOẢN FACEBOOK
Chú ý: Khi cần liên hệ hỏi đáp với ban quản trị, bạn không dùng comment facebook mà hỏi đáp thông qua Bình luận bên trên.